Câu 1: Ngành vận tải có khối lượng vận chuyển lớn nhất là:
A. Đường sắt B. Đường ô tô C. Đường sông D. Đường biển
Câu 2: Sản xuất ra nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên là ngành công nghiệp:
A. Cơ khí B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Hóa chất D. Điện tử - tin học
Câu 3: Yếu tố đóng vai trò quyết định sự hình thành cơ cấu công nghiệp linh hoạt, chính là do:
A. Sự tiêu thụ của thị trường B. Dư thừa lao động
C. Sự nghèo nàn về vốn D. Sự thiếu hụt về năng lượng và nguyên liệu
Câu 4: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp hiện đại.
A. Công nghiệp luyện kim B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử - tin học D. Công nghiệp điện lực
Câu 5: Chiếm vị trí hàng đầu trong cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay trên thế giới:
A. Dầu mỏ B. Than C. Điện D. Khí đốt
Câu 6: Khi chính thức tham gia vào tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ:
A. 149 B. 151 C. 150 D. 148
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 10
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung ,
chương...)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Địa lý công nghiệp
- Vai trò, đặc điểm của công nghiệp
- Địa lý các ngành công nghiệp
Suy luận về hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ CN
Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp
Số câu: 8
Số điểm: 4,75
tỉ lệ: 47,5 %
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 8
Số điểm: 4,75
tỉ lệ: 47,5 %
Chủ đề 2
Địa lý dịch vụ
- Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố GTVT
- Địa lý các ngành GTVT
Hiểu biết về Tổ chức thương mại thế giới
- Ưu nhược điểm của ngành GTVT đường sắt và đường ô tô. - - Đặc điểm của tổ chức thương mại thế giới
Số câu: 7
Số điểm: 5,25
tỉ lệ: 52,5 %
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 2
Số điểm: 4
Số câu: 7
Số điểm: 5,25
tỉ lệ: 52,5 %
TỔNG
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 15
Số điểm: 10
tỉ lệ: 100 %
ĐỀ KIỂM TRA HK II (NH: 2010 - 2011)
MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 10
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Ngành vận tải có khối lượng vận chuyển lớn nhất là:
A. Đường sắt B. Đường ô tô C. Đường sông D. Đường biển
Câu 2: Sản xuất ra nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên là ngành công nghiệp:
A. Cơ khí B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Hóa chất D. Điện tử - tin học
Câu 3: Yếu tố đóng vai trò quyết định sự hình thành cơ cấu công nghiệp linh hoạt, chính là do:
A. Sự tiêu thụ của thị trường B. Dư thừa lao động
C. Sự nghèo nàn về vốn D. Sự thiếu hụt về năng lượng và nguyên liệu
Câu 4: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp hiện đại.
A. Công nghiệp luyện kim B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử - tin học D. Công nghiệp điện lực
Câu 5: Chiếm vị trí hàng đầu trong cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay trên thế giới:
A. Dầu mỏ B. Than C. Điện D. Khí đốt
Câu 6: Khi chính thức tham gia vào tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ:
A. 149 B. 151 C. 150 D. 148
Câu 7: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức:
A. Trung tâm công nghiệp B. Vùng công nghiệp
C. Khu công nghiệp tập trung D. Điểm công nghiệp
Câu 8: Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển được gọi là:
A. Khối lượng luân chuyển B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển D. Cự li vận chuyển trung bình
Câu 9: Hộ gia đình là hình thức sản xuất nhỏ, tồn tại phổ biến ở các nước thuộc:
A. Châu Mĩ B. Châu Á C. Châu Phi D. Ô – xtrây – li – a
Câu 10: Chở được hàng hóa nặng đi xa, tốc độ nhanh ổn định, giá rẻ là ưu điểm của loại hình giao thông vận tải:
A. Đường hàng không B. Đường ô tô C. Đường biển D. Đường sắt
Câu 11: Ngành công nghiệp được xem là “Qủa tim của công nghiệp nặng”:
A. Điện tử - tin học B. Điện lực C. Cơ khí D. Năng lượng
Câu 12: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là:
A. Cơ khí B. Điện tử - tin học
C. Hóa chất D. Sản xuất hàng tiêu dùng
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Câu 1 (2,5 điểm):
Em hãy trình bày về ưu điểm và nhược điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt và đường ô tô?
Câu 2 (1,5 điểm):
Em hãy trình bày đặc điểm của tổ chức thương mại thế giới (WTO)?
Câu 3 (3 điểm):
Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga
Đơn vị: Triệu tấn
1995
2001
2003
2005
Dầu mỏ
305,0
340,0
400,0
470,0
Than
270,8
273,4
294,0
298,3
1. Vẽ biểu đồ về đường biểu diễn thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga (1995 – 2005).
* Lấy năm 1995 = 100%
2. Nhận xét biểu đồ
--I---ii
------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- MA TRAN VA DE KIEM TRA 10 CO BAN.doc