Câu 3. (2 điểm)
a. Cho đẳng thức: 3. 16 = 4.12 . Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho.
b. Tìm số viên bi của ba bạn Thanh, Hiếu, Nam. Biết số viên bi của ba bạn ần lượt tỉ lệ với các số 2: 3: 4 và ba bạn có tất cả 36 viên bi.
Câu 3. (1 điểm) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất:
a. 2,4167
b. 0,6712
Câu 4. (2 điểm) Cho các phân số: 1/4; 5/6; 7/12; (-3)/5
a. Trong các phân số trên phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích?
b. Viết các phân số đó dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn (viết gọn với chu kì).
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3206 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra chương I Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấp độ
Chủ đề
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Biết xác định GTTĐ của một số hữu tỉ
- Biết cộng , trừ, nhân ,chia số hữu tỉ ở mức độ đơn giản
- Biết tìm giá trị lũy thứa của một số hữu tỉ
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức ; tìm x
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
4
3đ
2
1đ
6
4đ= 40%
2. Tỉ lệ thức
Hiểu được tính chất tỉ lệ thức ( lập được các tỉ lệ thức có từ đẳng thức cho trước )
Vận dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
1đ
1
1đ
2
2đ = 20%
3. Số thập phân hữu hạn – Số thập phân vô hạn tuần hoàn – Làm trò số
Biết làm tròn số
- Giải thích được vì sao các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Viết được phân số dưới dang số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
2
1đ
2
2đ
4
3đ = 30%
4. Tập hợp số thực R
Biết xác định một số hữu tỉ, vô tỉ, số thực, sắp xếp số thực theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
2
1đ
2
1đ= 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm. Tỉ lệ %
8
5đ = 50%
3
3đ = 30%
3
2đ = 20%
14
10đ =100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
Phòng GD & ĐT Tam Nông KIỂM TRA
Trường THCS Tân Công Sính Môn: Toán. Thời gian: 45 phút
Họ và Tên HS: Ngày .......... tháng............ năm 2012
......................................................
Lớp:..7/
Điểm
Nhận xét
Chữ kí phụ huynh
ĐỀ:
Câu 1. (3,5 điểm) Tính:
a. |-5|
b. 12+32
c. 23∙-35
d. 123
e. 12+45- 32+ 15
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm x, biết:
x+1=5
Câu 3. (2 điểm)
a. Cho đẳng thức: 3. 16 = 4.12 . Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho.
b. Tìm số viên bi của ba bạn Thanh, Hiếu, Nam. Biết số viên bi của ba bạn ần lượt tỉ lệ với các số 2: 3: 4 và ba bạn có tất cả 36 viên bi.
Câu 3. (1 điểm) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất:
a. 2,4167
b. 0,6712
Câu 4. (2 điểm) Cho các phân số: 14; 56; 712; -35
a. Trong các phân số trên phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích?
b. Viết các phân số đó dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn (viết gọn với chu kì).
Câu 5. (2 điểm)
a. Cho các số: -4; 15; 3. Số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ, số nào là số thực.
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tang dần: 0 ; -2 ; 1,2 ; 45
-00- HẾT -00-
File đính kèm:
- de kim tra ds chuong 1.docx