Bài 1: (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
b) Áp dụng tính: (-23) + (-117)
(-96) +64
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện các phép tính :
a) (–5). 6.( –2).3 b) 3 . 62 + 25 . (-2) + 28
Bài 3: (2 điểm)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
-12;120;200;0;49;-225.
b) So sánh tích sau với 0:
(-2).(-5).8.(-3)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra chương II (năm học 2012 - 2013), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II (năm học 2012-2013)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu
Nêu tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Áp dụng
Tìm x . Tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn điều kiện
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/2
1 điểm
10%
1/2
1 điểm
10%
2
3 điểm
30%
2
5 điểm
20%
Nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu
Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 điểm
20%
1
2 điểm
20%
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần, so sánh tích các số nguyên với 0
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 điểm
20%
1
2 điểm
20%
Bội và ước của một số nguyên
Tìm bội và ước của một số nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 điểm
10%
1
1 điểm
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1/2
1điểm
10%
1
6 điểm
60%
2
3 điểm
30%
3
10 điểm
100%
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
b) Áp dụng tính: (-23) + (-117)
(-96) +64
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện các phép tính :
a) (–5). 6.( –2).3
b) 3 . 62 + 25 . (-2) + 28
Bài 3: (2 điểm)
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
-12;120;200;0;49;-225.
So sánh tích sau với 0:
(-2).(-5).8.(-3)
Bài 4: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) x + 10 =-14
b) 5x + 12 = 48
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của -6
b) Tìm năm bội của 4
Bài 6: (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn : -4 < < 5, rồi tính tổng của chúng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (2 điểm)
a) Nêu đươc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (1điểm)
b) Áp dụng tính: (-23) + (-117)=-(23+117)=-140 (0,5 điểm)
(-96) +64=-(96-64)=-32 (0,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
a) (–5). 6.( –2).3=180 (1điểm)
b) 3 . 62 + 25 . (-2) + 28
=3.36+(-50)+28 (0,5 điểm)
=108-22=86 (0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
a) -225;-12;0;49;120;200 (1điểm)
b) Vì (-2).(-5).8.(-3)=-240<0 nên(-2).(-5).8.(-3)<0 (1điểm)
Bài 4: (2 điểm)
a) x + 10 =-14
x =-14-10 (0,5 điểm)
x =124 (0,5 điểm)
5x + 12 = 48
5x = 48-12 (0,25 điểm)
5x = 30 (0,25 điểm)
x = 30:5 (0,25 điểm)
x = 6 (0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
a) Ư(-6)= (0,5 điểm)
b) Năm bội của 4 là: 0;4;-4;8;-8.
Bài 6: (1 điểm)
Vì -4 < < 5 nên (0,5 điểm)
Tổng: (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=4 (0,5 điểm)
(Lưu ý: hs làm cách khác vẫn cho điểm tối đa)
File đính kèm:
- de kiem tra so hoc 6 chuong 2 co ma tram dap an.doc