Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 năm học: 2011 – 2012

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :

Câu 1:(0,25 điểm) Cho tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50. Tập hợp trên có bao nhiêu phần tử ?

A. 50 B. 51 C. 52 D. 53

Câu 2:(0,25 điểm) Cho biểu thức: 23 . 19 – 23 . 17 . Kết quả của biểu thức này là:

A. 12 B. 14 C.16 D. 18

Câu 3 : (0,25 điểm) Cho các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cảû 2; 3; 5; 9 là số:

A. 5319 B. 3240 C. 831 D. khoâng coù soá naøo.

Câu 4:(0,25 điểm) ƯCLN(8, 72) là số nào sau đây:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 72

Câu 5: (0,25 điểm) BCNN(10, 150) là số nào sau đây:

A. 10 B.15 C. 75 D. 150

Câu 6: (0,25 điểm) ƯCLN(111, 222, 1) là số nào sau đây:

A. 1 B. 2 C. 111 D. 222

Câu 7: (0,25 điểm) Trong ba điểm thẳng hàng thì có số điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:

A. Có 0 điểm B. Có 1 điểm C. Có 2 điểm D. Có 3 điểm

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS xã Hàng vịnh MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Năm học: 2011 – 2012 Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. - Tính nhanh một cách hợp lý - Vận dụng các dấu hiệu chia hết để nhận biết một số có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không. - Tìm được ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số trong những trường hợp đơn giản. - Biết tìm số tự nhiên x trong các trường hợp đơn giản - Tìm được ƯCLN của hai hay nhiều số trong những trường hợp đơn giản. Rồi từ đó suy ra ƯC của chúng. - Tìm được BCNN của hai hay nhiều số trong trường hợp thực tế. Rồi từ đó suy ra BC của chúng. Số câu Số điểm % 6 1,5 4 3,0 1 2,0 11 6,5 (65%) Đoạn thẳng - Biết điểm nằm giữa hai điểm. - Biết hai đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm. - Biết các niệm tia, đoạn thẳng. - Biết trên tia Ox nếu OM<ON thì M nằm giữa 2 điểm O và N. - Biết 1 điểm có phải là trung điểm của đoạn thẳng không. - Biết vẽ hai đoạn thẳng trên tia. - Biết nếu AM<AB thì M nằm giữa 2 điểm A và B. Biết vận dụng hệ thức AM+MB=AB khi M nằm giữa để tính độ dài của một đoạn thẳng, rồi so sánh hai đoạn thẳng. Biết vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểmcủa một đoạn thẳng. Số câu Số điểm % 6 1,5 2 1,0 1 0,5 1 0,5 10 3,5 (35%) TỔNG 12 3,0 6 4,0 3 3,0 21 10,0 (100%) Trường THCS xã Hàng Vịnh Kiểm tra chất lượng học kì I Họ và tên: Môn: Toán 6 Lớp: 6A… Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 90 phút Điểm Lời phê của thầy (cô) I. TRẮC NGHIỆM : ( 3,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1:(0,25 điểm) Cho tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50. Tập hợp trên có bao nhiêu phần tử ? A. 50 B. 51 C. 52 D. 53 Câu 2:(0,25 điểm) Cho biểu thức: 23 . 19 – 23 . 17 . Kết quả của biểu thức này là: A. 12 B. 14 C.16 D. 18 Câu 3 : (0,25 điểm) Cho các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cảû 2; 3; 5; 9 là số: A. 5319 B. 3240 C. 831 D. khoâng coù soá naøo. Câu 4:(0,25 điểm) ƯCLN(8, 72) là số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 D. 72 Câu 5: (0,25 điểm) BCNN(10, 150) là số nào sau đây: A. 10 B.15 C. 75 D. 150 Câu 6: (0,25 điểm) ƯCLN(111, 222, 1) là số nào sau đây: A. 1 B. 2 C. 111 D. 222 Câu 7: (0,25 điểm) Trong ba điểm thẳng hàng thì có số điểm nằm giữa hai điểm còn lại là: A. Có 0 điểm B. Có 1 điểm C. Có 2 điểm D. Có 3 điểm Câu 8: (0,25 điểm) Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có số điểm chung là: A. 3 điểm B. 2 điểm C. 1 điểm D. 0 điểm Câu 9: (0,25 điểm) Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một … A. tia gốc O B. tia gốc A C. tia gốc B D. tia gốc C Câu 10: (0,25 điểm) Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A, B được gọi là: A. tia AB B. đường thẳng AB C. đoạn thẳng AB D. tia BA Câu 11: (0,25 điểm) Trên tia Ox lấy điểm A, điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Điểm nằm giữa hai điểm O và B là: A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. điểm O Câu 12: (0,25 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho MA = MB = 4cm. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Điểm A nằm giữa hai điểm M, B. B. Điểm B nằm giữa hai điểm A, M. C. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Điểm M không phải là trung điểm của đoạn thẳng AB. II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 13 :(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 10 + 2x = 49 : 47 b) 70 – 5(x – 3) = 45 Câu 14 :(1,5 điểm) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của các số sau: a) 15 và 75 b) 60, 90, 135 Câu 15 :(2,0 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển. Câu 16 :(2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ? b) So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ? Trường THCS xã Hàng Vịnh ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Năm học : 2011 - 2012 I – Trắc nghiệm : (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A D A B C A C A C II - Tự luận : (7,0 điểm) CÂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 13a 13b 14a 14b 15 16 16a 16b 16c 0.5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 13.a) 10 + 2x = 49 : 47 10 + 2x = 42 10 + 2x = 16 2x = 16 – 10 2x = 6 2x = 6 : 3 Vậy x = 2. 13.b) 70 – 5(x – 3) = 45 5(x – 3) = 70 – 45 5(x – 3) = 25 x – 3 = 25 : 5 x – 3 = 5 x = 5 + 3 Vậy x = 8 14.a) Ta có ƯCLN(15, 75) = 15. Vì 15 là ước của 75. ƯC(15, 75) = Ư(15) ={1, 3, 5, 15}. 14.b) Để tìm ƯCLN(60, 90, 135) ta thực hiện qua 3 bước: * Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 60 = 22 . 3 . 5 90 = 2 . 32 . 5 135 = 33 . 5 * Bước 2: Chọn ra các thừa số chung là: 3, 5 * Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm: ƯCLN(60, 90, 135) = 3 . 5 = 15 ƯC(60, 90, 135) = Ư(15) ={1, 3, 5, 15}. 15) Gọi a là số sách cần tìm. Theo bài ra, ta có a10, a12, a15 và 100 < a <150 và 100 < a <150 Ta tìm BCNN(10, 12, 15) = ? * Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 10 = 2 . 5 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 * Bước 2: Chọn ra các thừa số chung và riêng là: 2, 3, 5 * Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó chính là BCNN cần tìm. BCNN(10, 12, 15) = 22 . 3 .5 = 60 BC(10, 12, 15) = B(60) ={0, 60, 120, 180, ... } Đối chiếu điền kiện bài toán, ta có a = 120 Vậy số sách cần tìm là 120 quyển. 16) 16.a) Ñieåm M naèm giöõa A vaø B vì AM < AB. 16.b) Vì M nằm giữa A và B nên ta có: AM + MB = AB MB = AB – AM = 8 – 4 = 4 (cm) Vaäy AM = MB (đều bằng 4cm ) 16.c) Ñieåm M laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng AB vì M naèm giöõa A, B vaø AM = MB. ( Nếu HS làm cách khác đúng thì vẫn tính điểm câu đúng đó ).

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I TOAN 6.doc
Giáo án liên quan