Bài 6 : (2đ) Lớp 6C có 18 nữ và 30 nam . Hỏi lớp 6A có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ, sao cho số nữ và số nam trong mổi tổ đều nhau? Mỗi tổ có bao nhiêu nữ, bao nhiêu nam?
Bài 7 : (2đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA= 4cm , OB = 8cm
a/ Tính AB so sánh OA và AB.
b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao ?
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5987 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I môn: Toán - Lớp 6 năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2013– 2014
Thời gian làm bài : 90 phút
HÌNH THỨC KIỂM TRA : TỰ LUẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. BCNN& ƯCLN
Cách tìm BCNN
- Biết tìm BCNN của 2 số dựa vào các dấu hiệu chia hết
- Biết tìm ƯCLN của 2 số dựa vào các dấu hiệu chia hết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
1
1đ
1
2đ
3
4đ
40%
2. Tìm số hạng hoặc thừa số chưa biết
TC của phép toán cộng để tìm x
Vận dụng các phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tìm x
Vận dụng các phép toán cộng toán cộng, trừ, nhân, chia & lũy thừa để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
3
1,5đ
15%
3. Các phép tính
TC giao hoán
vận dụng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu để tính & so sánh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
2
2đ
3
2,5đ 25%
4. Tia
Biết vẽ tia & tính độ dài đoạn thẳng
Biết lập luận để CM 1điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
1
1đ
2
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2đ
5
4,5đ
2
3đ
1
0,5đ
11
10đ
100%
Phòng GD&ĐT Thị xã Hương Thuỷ
Trường TH&THCS Dương Hòa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90’ ( Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2đ)
Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Áp dụng Tìm ƯCLN của 36 và 60.
Bài 2: (0,5đ) Hãy kể các số nguyên tố nhỏ hơn 25?
Bài 3: ( 1đ) Tính và nhận xét kết quả
( -9 ) + 5 và | 5| - |-9|
Bài 4: (1đ) Tính nhanh: a/
b/ 204 + 2011 + (- 204)
Bài 5: ( 1,5đ) Tìm x biết: a/ x + 20 = 49
b/ 3x – 7 = 24 : 2
c/ - 3 < x < 5
Bài 6 : (2đ) Lớp 6C có 18 nữ và 30 nam . Hỏi lớp 6A có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ, sao cho số nữ và số nam trong mổi tổ đều nhau? Mỗi tổ có bao nhiêu nữ, bao nhiêu nam?
Bài 7 : (2đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA= 4cm , OB = 8cm
a/ Tính AB so sánh OA và AB.
b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao ?
Phòng GD&ĐT Thị xã Hương Thuỷ
Trường TH&THCS Dương Hòa
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90’ ( Không kể thời gian giao đề)
Câu
YÊU CẦU KIẾN THỨC
ĐIỂM
Câu1
(2 điểm)
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau :
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó, tích đó là ƯCLN phải tìm.
Áp dụng : Tìm ƯCLN 36 và 60
36 = 22.32 60 = 22 . 3.5
ƯCLNN (36;60) = 22 .3 = 12
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(0,5 điểm)
Các số nguyên tố 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19;23 < 25
0,5
Câu3
( 1 điểm)
(-9) + 5 = - 4
| 5|- |-9| = 5 -9 = -4
Vậy (-9) + 5 = | 5| - |- 9|
0,25
0,25
0,5
Câu 4
(1 điểm)
a/ 900
b/ 2011
0,5
0,5
Câu 5
( 1,5 điểm)
: a/ x = 29
b/ 3x – 7 = 24 : 2
x = 5
c/ x =-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 6
( 2 điểm)
Số tổ lớp 6A có thể chia được nhiều nhất là ƯCLN của 30 và 18
30 = 2 .3 . 5
18 = 2. 32
ƯCLN ( 30 ; 18 ) = 2.3 = 6
Lớp 6A có thể chia được nhiều nhất là 6 tổ
Số nan mỗi tổ:
30 : 6 = 5 (nam)
Số nữ mỗi tổ:
18 : 6 = 3 (nữ)
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
Câu 7
( 2 điểm)
a/ Tính AB Điểm A nằm giữa O và B nên
OA + AB = OB
==> AB = OB - OA AB = 8 -4 = 4cm
Ta có OA = 4cm
Vậy OA = AB = 4cm
b/ Điểm A là trung điểm của O và B vì
- Điểm A nằm giữa O và B ( OA< OB )
- Điểm A cách đều 2 đầu A và B ( OA= OB = 4cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
File đính kèm:
- DE KT HKI 1 MTDA.doc