Ma trận - Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6

I/ Mục tiêu:

- Học sinh nắm được một số khái niệm và ký hiệu về tập hợp, phần tử của tập hợp. Học sinh sử dụng được các ký hiệu liên quan đến tập hợp.

- Thực hiện được phép tính đơn giản và hiểu được các tính chất của phép tính trong tập hợp số tự nhiên và trong tập hợp số nguyên.

- Học sinh nắm được tính chất cơ bản và có thể biến đổi phép tính, tìm được một số khi biết dấu hiệu chia hết của nó.

- Bước đầu vẽ được hình và tính độ dài đoạn thẳng.

II/ Hình thức kiểm tra: Tự luận

III/ Ma trận

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3213 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận - Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT LANG CHÁNH TRƯỜNG THCS YÊN THẮNG MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn toán lớp 6 (Thời gian: 90 phút) I/ Mục tiêu: - Học sinh nắm được một số khái niệm và ký hiệu về tập hợp, phần tử của tập hợp. Học sinh sử dụng được các ký hiệu liên quan đến tập hợp. - Thực hiện được phép tính đơn giản và hiểu được các tính chất của phép tính trong tập hợp số tự nhiên và trong tập hợp số nguyên. - Học sinh nắm được tính chất cơ bản và có thể biến đổi phép tính, tìm được một số khi biết dấu hiệu chia hết của nó. - Bước đầu vẽ được hình và tính độ dài đoạn thẳng. II/ Hình thức kiểm tra: Tự luận III/ Ma trận Chủ đề KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp cao Chủ đề1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết) - Biết được các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. - Sử dụng đúng các ký hiệu. - Thực hiện được một số phép tính đơn giản. - Hiểu đựơc các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối. - Vận dụng được dấu hiệu chia hết - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối - Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9 Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) 2 câu 2 điểm 20% 2 câu 1 điểm 10% 2 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 7 câu 5 điểm 50% Chủ đề 2: Số nguyên (19 tiết) - Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) 2 câu 2 điểm 20% 1 câu 1 điểm 10% 3 điểm 30% Chủ đề3: Đoạn thẳng (14 tiết) - Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB - Vẽ được hình minh hoạ: điểm thuộc/ không thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng. - Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng - Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 1 điểm 10% 2 điểm 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % 2 câu 2 điểm 20% 5 câu 4 điểm 40% 4 câu 3 điểm 30% 1 câu 1 điểm 10% 12 câu 10 điểm 100% IV/ Đề bài: Bài 1: (2 điểm) Cho các tập hợp A = 5; 9 , B = 2; 5; 9 Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? Điền các ký hiệu thích hợp vào ô vuông. 2 A; 5 B A B Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính a) (1200 - 60) : 12 b) 3.23 + 18:32 Bài 3: (2 điểm) Tính nhanh: 5.25.2.16.4 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1640; 2337; 1548. Điền chữ số vào dấu * để được số 43* chia hết cho cả 3 và 5? Bài 4: (3 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 5; 3; -11; -8; 0. Tính: (- 4 + 7).(-6) Tính nhanh: (37 - 21) - (-1 - 21 + 37) Bài 5: (2 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ tia Ox. Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm. Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên. V/ Đáp án Bài 1: (2 điểm) a) Tập hợp B có 3 phần tử 0,5 điểm b) 2 A; 5 B A B 1,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính a) (1200 - 60) : 12 = 1200:12 - 60:12 = 100 - 5 = 95 0,5 điểm b) 3.23 + 18:32 = 3.8 + 18:9 = 24 + 2 = 26 0,5 điểm Bài 3: (2 điểm) Tính nhanh: 5.25.2.16.4 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 0,5 điểm b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1640; 2337; 1548. Số chia hết cho 2 là: 1640; 1548 Số chia hết cho 5 là: 1640 0,5 điểm Số chia hết cho 3 là: 2337; 1548 Số chia hết cho 9 là: 1548 Điền chữ số vào dấu * để được số 43* chia hết cho cả 3 và 5? 43* chia hết cho 3 nên 4 + 3 + * chia hết cho 3 43* chia hết cho 5 nên * = 0; 5 * = 5 1 điểm Bài 4: (3 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -11; -8; -4; 0; 2; 3; 5 1 điểm Tính: (- 4 + 7).(-6) = 3. (-6) = -18 1 điểm Tính nhanh: (37 - 21) - (-1 - 21 + 37) = 37 - 21 + 1 + 21 - 37 = (37 - 37) + (21 - 21) +1 = 0 + 0 + 1 = 1 1 điểm Bài 5: (2 điểm) a) (1 điểm) Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên. Vì M nằm giữa O và N nên OM + MN = ON Do đó MN = ON – OM = 6 cm – 3 cm Vậy MN = 3 cm (1 điểm) Thẩm định của BGH nhà trường Hiệu Trưởng

File đính kèm:

  • docKiem tra HKI.doc
Giáo án liên quan