1. Dân số và sự gia tăng dân số - Biết được tháp tuổi thể hiện các số liệu, đặc điểm gì của dân số
- Biết được tình hình dân số và gia tăng dân số trên thế giới
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10% TN: 4 câu (1đ)
Tỉ lệ: 10%
2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc Biết: số liệu về mật độ dân số thể hiện tình hình phân bố dân cư, châu lục có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay, thế giới có 3 chủng tộc chính, nơi sinh sống chủ yếu của từng chủng tộc.
Số điểm: 0,75đ
Tỉ lệ: 0,75% TN: 3 câu (0,75đ)
Tỉ lệ: 0,75%
3.Quần cư. Đô thị hóa Biết phát hiện châu lục có nhiều siêu đô thị nhất dựa vào lược đồ, nhận biết được các hậu quả do đô thị hóa tự phát gây nên.
2 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
TỔ TỰ NHIÊN
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Địa Lí - Lớp 7
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các nội dung kiến thức đã học như: dân số, các chủng tộc, quần cư, đô thị hóa, môi trường xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, phân tích biểu đồ khí hậu.
3.Thái độ:
- Độc lập, nghiêm túc, trung thực khi kiểm tra.
II. MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1. Dân số và sự gia tăng dân số
- Biết được tháp tuổi thể hiện các số liệu, đặc điểm gì của dân số
- Biết được tình hình dân số và gia tăng dân số trên thế giới
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
TN: 4 câu (1đ)
Tỉ lệ: 10%
2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc
Biết: số liệu về mật độ dân số thể hiện tình hình phân bố dân cư, châu lục có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay, thế giới có 3 chủng tộc chính, nơi sinh sống chủ yếu của từng chủng tộc.
Số điểm: 0,75đ
Tỉ lệ: 0,75%
TN: 3 câu (0,75đ)
Tỉ lệ: 0,75%
3.Quần cư. Đô thị hóa
Biết phát hiện châu lục có nhiều siêu đô thị nhất dựa vào lược đồ, nhận biết được các hậu quả do đô thị hóa tự phát gây nên.
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 0,5%
TN: 2 câu (0,5đ)
Tỉ lệ: 0,5%
4. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa.
- Nhận biết và xác định được vị trí, đặc điểm khí hậu và tự nhiên của đới nóng và các môi trường ở đới nóng,
- So sánh vị trí, đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới và môi trường nhiệt đới gió mùa.
Phân tích được biểu đồ khí hậu và chỉ ra biểu đồ thuộc môi trường nào của đới nóng
-Tính số liệu mật độ dân số
- Chỉ được cây trồng ứng với loại khí hậu.
- Xác định khí hậu của 1 địa phương.
Số điểm: 1,75đ
Tỉ lệ: 17,5%
TN: 7 câu (1,75đ)
Tỉ lệ: 17,5%
TN: 2 câu (0,5đ)
TL: 1 câu (2đ)
1 câu (0,5đ)
Tỉ lệ: 30%
TL: 1 câu (2đ)
Tỉ lệ: 20%
TN: 2câu (0,5đ)
TL: 1 câu (0,5đ)
Tỉ lệ: 10%
Tổng số câu: 23
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
16 (TN: 16; TL:0)
4đ
40%
4(TN: 2; TL:2)
3đ
30%
1(TN:0; TL:1) 2đ
20%
3 (TN:2; TL:1)
1đ
10%
File đính kèm:
- ma_tran_de_thi_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_7_nam_hoc_2019_2020.docx