Một số bài tập luyện thi đại học môn Toán

Cách giải :phương pháp nhẩm nghiệm

 +Bước 1 : nhẩm nghiệm x0 (thường là ước của d)

 + Bước2: chia ax3+bx2+cx+d cho x- x0 , đưa về phương trình dạng tích (x- x0 )( ax2+ Bx+ C) = 0

 Chia đa thức theo sơ đồ hocner

 a b c d

x0 a B C 0

 Với B = a. x0 + b

 C = B. x0 + c

 

doc94 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một số bài tập luyện thi đại học môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC Phần một: ĐẠI SỐ Bài 1: Phương trình và bất phương trình 3 Bài 2 :Tam thức bậc hai 6 Bài 3 : Phương trình – bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 10 Bài 4: Phương trình vô tỉ 11 Bài 5: Bất phương trình vô tỉ 15 Bài 6 : Phương trình trình mũ 17 Bài 7: Bất phương trình mũ 20 Bài 8 Phương trình logarit 21 Bài 9 : Bất phương trình logarit 23 Bài 10 : Hệ phương trình 25 Bài 11 : Bất đẳng thức 35 Bài 12: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số sau: 34 Phần hai : LƯỢNG GIÁC Bài 1 Các công thức lượng giác 36 Bài 2 :Phương trình lượng giác 40 Bài 3:.Phương trình bậc hai, bậc ba đối với một hàm số lượng giác 43 Bài 4 Phương trình bậc nhất đối với s inx và cosx 45 Bài 5: Phương trình đẳng cấp, thuần nhất bậc hai ,bậc ba đối với sinx và cosx 47 Bài 6 : Phương trình đối xứngđối với sinx và cosx 49 BÀI 7 Hệ phương trình lượng giác 51 BÀI 8: Các bài toán biến đổi tam giác và giải tam giác 52 BÀI 9: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 55 Phần ba : TÍCH PHÂN Bài 1 : Đạo hàm 57 Bài 2 :Nguyên hàm 58 Bài 3 Nguyên hàm của hàm hữu tỉ 61 Bài 4 Nguyên hàm của hàm lượng giác 63 Bài 5 :Tích phân xác định 65 Bài 6: Tích phân bằng phương pháp đổi biến số 68 Bài 7: Tích phân bằng phương pháp từng phần 72 Bài 7: Chứng minh đẳng thức tích phân 75 Bài 8: Bất đẳng thức tích phân 77 Bài 8 Diện tích hình phẳng 79 Bài 10 : Thể tích vật thể tròn xoay 82 Phần bốn: BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ Bài tập lượng giác 83 Bài tập đại số 90 Đại số Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH I/ Giải phương trình bậc ba: ax3+bx2+cx+d = 0 Cách giải :phương pháp nhẩm nghiệm +Bước 1 : nhẩm nghiệm x0 (thường là ước của d) + Bước2: chia ax3+bx2+cx+d cho x- x0 , đưa về phương trình dạng tích (x- x0 )( ax2+ Bx+ C) = 0 Chia đa thức theo sơ đồ hocner a b c d x0 a B C 0 Với B = a. x0 + b C = B. x0 + c Bài tập 1/ x3–3x2+5x = 0 2/ x3-5x2+2x+2 = 0 3/ 2x3-7x2 +9 = 0 4/ Cho đa thức: Tính P(m) Tìm m để pt P(x)= 0 có 3 nghiệm dương phân biệt II/ Phương trình bậc bốn: 1/ Phương trình trùng phương: Cách giải: đặt t = x2 , điều kiện: t 0 2/ Phương trình phản thương loại 1: Cách giải: + x = 0 : không là nghiệm + : chia hai vế cho x2 , ta được Đặt t = , ĐK . Ta được 3/ Phương trình phản thương loại 2: Cách giải: + x = 0 : không là nghiệm + : chia hai vế cho x2 , ta được Đặt t = , Điều kiện Ta được 4/ Phương trình. Đặt t = x + Ví dụ: 5/ Phương trình bậc bốn đầy đủ: Cách giải: tương tự như phương trình bậc ba: tìm nghiệm x0 rồi chia vế trái cho (x – x0) Bài tập: Giải các phương trình sau (x+1)(x+2)(x+4)(x+5) = 0 Cho đa thức P(x)= a) Tính P(1), P(-1) Tìm m để pt P(x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt II/ Giải bất phương trình Cách giải bất phương trình dạng f(x) 0 - Giải phương trình f(x) = 0 Xét dấu biểu thức f(x) Chọn khoảng nghiệm thích hợp Lưu ý: Dấu của đa thưc bậc bất kỳ : khoảng ngoài cùng bên phải luôn cùng dấu với a, qua nghiệm đơn đổi dấu qua nghiệm kép không đổi dấu Ví dụ : giải bất phương trình 1/ x2-3x > 0 2/ x2-4x+4 0 3/ x2-5x+7 >0 4/ x3-4x2+80 5/ 6/ 7/ x3-5x2+8x-4 0 Bài 2 :TAM THỨC BẬC HAI I/ Tóm tắt giáo khoa 1/Định lý Viet: a.Định lý thuận: cho phươnh trình :ax2+bx+c = 0 có hai nghiệm x1,x2. Ta có b. Định lý viet đảo :Nếu biết thì x, y là nghiệm phương trình X2– SX+ P = 0 Hệ quả: Dấu các nghiệm số của p trình bậc hai Phương trình bậc hai có hai nghiệm Trái dấu Cùng dấu Cùng dương Cùng âm 2/Tam thức bâc hai f(x) = ax2+bx+c (a0) Định lý Thuận về dấu của tam thức bậc hai: . 0 với mọi x . = 0 thì af(x) > 0 với mọi x . > khi đó f(x) có hai nghiệm và af(x) > 0 với mọi x ngoài af(x) < 0 với Định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai: Nếu tồn tại số sao cho a.f() < 0 thì phương trình có hai nghiêm phân biệt và số nằm trong khoảng hai nghiệm đó và Điều kiện tam thức không đổi dấu f(x) , f(x) , d. So sánh nghiệm của tam thức bậc hai với một số + + f( + + e. Điều kiện f(x) có nghiệm thoả x > TH 1: f(x) có nghiệm f( TH2: f(x) có nghiệm TH3: f(x) có nghiệm (làm tương tự cho trường hợp < x và khi xảy ra dấu bằng) IICÁC DẠNG BÀI TẬP Tìm m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiêïn: 1/(m+2)x2-2(m+8)x+5(m-2) = 0 , 2/ (m+1)x2-2(2m-1)x+3(2m-1) = 0 , 3/ (m+1)x2-2(m-1)x+m2+4m-5 = 0 , 2 4/ 3x2-2(m+5)x+m2-4m+15 = 0 , 5/ x2-2mx+3m-2 = 0 , 6/mx2-2(1-m)x+m-3 = 0 , 7/ x2-2mx+m2-3m+2 = 0 có đúng một nghiệm x 8/ x2–(m+5)x–m+6 = 0 có hai nghiệm thoả 2x1 + 3x2 = 13 9/ mx2 + (2m-1)x + m-3 = 0, có 2 nghiệm thoả 10/Tìm m để phương trình x2 -2(m+4)x + m2+ 8 = 0 có hai nghiệm dương 11/ Cho pt Tìm m để pt có nghiệm Tìm m để pt có nghiệm thoả Tìm giá trị lớn nhất GTNN của biểu thức 12/ Cho phương trình Tìm m để Phương trình có 4 nghiệm phân biệt Phương trình vô nghiệm 13/ Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt 14/ Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiêïn: 15/ -x2+(m+1)x+2m > 0 , 16/ mx2-4x+3m+1 > 0 , 17/ sin2x + 4sinx + 2m 18/ x2- (3m+1) + m > 0 , 19/ sin2x -2cosx + 2m > 0 , 20/ x2-2(m+1)x-m+5 Bài 3 : PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. Một số kiến thưc cần nhớ 1/ Định nghĩa 2/ Một số tính chất + Tính chất 1 : + Tính chất 2: + Tính chất 3: + Tính chất 4: + Tính chất 5 : + Tính chất 6: dấu băng xảy ra khi và chỉ khi A , B cùng dấu II. BÀI TẬP 1) 2) ( ĐH Huế 1997-D) 3) 4) ( ĐH Hàng hải,1996) 5) ( ĐH SP vinh,1999) 6) 7) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất (dùng phương pháp đồ thị) ĐS:m 1 Bài 4:phương trình vô tỉ I .TÓM TẮT GIÁO KHOA: + + Khi giải phương trình vô tỉ có các cách sau: - Bình phương hai vế - Đặt ẩn phụ - Đưa về phương trình bậc hai ẩn t, x là tham số - Đưa vệ phương trình ẩn x, t II.CÁC DẠNG BÀI TẬP: 1/ x - 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 3 9/ (x+3)(1-x)+5 10/ 11/ 12/ 13/ (4x-1) 14/ 15/ 16/ 17/ 2 18/ 19/ 20/ 21/ (Phương pháp đánh giá) 22/ (KD-2006) 23/ (KA-2006) 24/ 2 (KD-2005) 15/ (KB-2002) Tìm m để các pt sau có nghiệm thỏa điều kiện 1/ có nghiệm 2/ a.Có nghiệm b. Có hai nghiệm phân biệt 3/ a.có nghiệm b. Có hai nghiệm phân biệt 4/ có nghiệm 5/ có nghiệm (ĐH y-dược TPHCM, 1999) 6/ có nghiệm 7/. Tìm m để phương trình a. Có nghiệm duy nhất b. Có hainghiệm phân biệt 8/ m Tìm m để phương trình có nghiệm (KB-2004) 9/ m có hai nghiệm phân biệt 10/ có nghiệm 11/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt (KB – 2006) 12/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực (KA-2007) 13/ Chứng minh với mọi giá trị dương của tham số m phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt (KB-2007) 14/ Tìm m để pt sau có nghiệm: ( ĐH Thuỷ sản 1998) Bài tập làm thêm: 1/ 2/ Cho pt Giải pt khi a = 3 Tìm a để pt có nghiệm 3/ Cho pt a) Giải pt khi m = 3 b) Tìm m để pt có nghiệm 4/ 5/ 2(1-x) 6/ () 7/ ( Giả sử ; không thoả Do đó x > 0 Bình phương hai vế ( Đs: x = 8) 8/ (bình phương, Đs :x = ) 9/ (Nhân lượng liên hợp ) Đs :x = 8 10/ (Bình phương, Đs x = 1, ) 11/ 12/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm ( Bình phương, đặt t =, phương pháp hàm số , Đs: ) Bài 5: BẤT phương trình vô Tỉ I Bất phương trình vô tỉ cơ bản + + + + + Giải các bất phương trình sau : 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ (KA-2004) 6/ 7/ (x+1)(x+4) 8/ 9/ (x-3) 10/ ( (KD-2002) 11/ 12/ 13/ 14/ (KA-2005) Tìm m để các bất pt sau có nghiệm thỏa điều kiện: 14/ có nghiệm 15/ có nghiệm 16/ có nghiệm 17/ có nghiệm 18/ x+4 19/ 20/ m Bài 6 : PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MŨ I.TÓM TẮT GIÁO KHOA: 1/ Công thức luỹ thừa (n số a) , 2/ Phương trình mũ cơ bản + + af(x) = c f(x) = logac + Chú ý: Phương trình dạng thì chia hai vế cho b2x ta được A. đặt t = III.CÁC DẠNG BÀI TẬP : 1/ 2/ ( 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ ( 8/ 9/ 2. 10/ 3. 11/ 12/ 13/ 7. 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ 1+ 22/ 3x+x-4 = 0 24/ 25/ 26/ 3. 27/ 28/ 29/ 30/ Tìm m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiện 1/ Có hai nghiệm phân biệt Có hai nghiệm phân biệt thỏa x1+x2 = 3 2/ m9x+3(m-1) 3x-5m+2 = 0 có hai nghiệm trái dấu 3/ Tìm m để phương trình Có nghiệm Có 2 nghiệm phân biệt 4/ Cho phương trình Giải pt khi a = 7 Biện luận theo a số nghiệm của pt Bài 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Bất phương trình mũ cơ bản + Cơ số a > 1 : ax > ab x > b ax > c x > logac + Cơ số 0 < a < 1 : ax > ab x < b ax > c x < logac + Giải các bất phương trình mũ sau 1/ 2/ 3/ ( 4/( 5/ ( (Học viện giao thông vận tải năm 1998) 6/ 7/ 8/ ( Chia hai vế cho , đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất) Bài 8 PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I/ Các công thức logarit 1/Định nghĩa logarit : cho a N > 0 Ta có : 2/Tính chất : , , , 3/ Các phép toán về logarit 4/ Công thức đổi cơ số ; ; 5/ Phương trình logarit cơ bản Giải các phương trình logarit sau 1/ 2/ 3/ 2lg(x-1)+lg(2x+5) = lg(13-2x) 4/ log5(25x+ 5x +1)+log5(5x –1) = 3x+1 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ (x-1) 14/ 15/ 16/ (x+2) 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ ( Khối A 2008) Tìm m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiện 1/ lg(x2+mx) – lg(x-3) = 0 có nghiệm 2/ có nghiệm thỏa 2 < x1 < x2 < 4 3/ có nghiệm x 4/ cho phương trình (*) a.Giải (*) với m = 2 b. Tìm m để (*) có ít nhất 1 nghiệm x (KA-2002) Bài 9 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Bất phương trình logairit cơ bản + Cơ số a > 1 logax > logab x >b logax > c x > ac + Cơ số 0 logab x <b logax > c x < ac Giải các bất phương trình logrit sau : 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ ( KB-2002) 7/ 8/ (ĐH SP TP HCM,2000) 9/ (ĐH Thuỷ lợi,99) 10/ (Đ H NT, 1998) 11/ (ĐH SP Vinh. 1998) 12/ (ĐH Huế , 1998) 13/ (ĐH ngân hàng TPHCM 1998) 14/ (ĐH Bách khoa Hà Nội) 15/ (Đ H Quốc gia TPHCM,1999) 16/ ( Khối B 2008) 17/ ( Khối D 2008) Bài 10 : Hệ Phương Trình I. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP 1.Đa thức đẳng cấp bậc n hai ẩn x vày có dạng P(x,y) = Mọi hằmg số được coi như đa thức đẳng cấp bậc 0 2.Hệ phương trình đẳng cấp: Hệ phương trình đẳng cấp có dạng :vế trái là những đa thức cùng bậc,vế phải là những đa thức cùng bậc,bậc vế trái và phải không nhất thiết cùng bậc 3.Cách giải: + Khi x = 0 :giải hệ + Khi x đặt y = kx thay vào hệ giải tìm t,y,x * Chú ý : đối với hệ đẳng cấp bậc hai ta có thể giải bằng phương pháp thế ,bằng cách khử sau đó suy ra y thế vào được pt trùng phương 4.Các bài tập: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ II. Hệ phương trình đối xứng loại I 1. Định nghĩa : Là hệ phương trình không thay đổi khi ta thay x bởi y và y bởi x 2. Cách giải : + Đặt S = x+y , P = x.y + Giải hệ tìm S và P + x , y là nghiệm của phương trình X2-SX+P = 0 * Cần nhớ : Hệ có nghiệm khi Hệ có nghiệm duy nhất khi: * Chú ý :tìm giá trị của tham số để hệ có nghiệm duy nhất. Ta có thể thực hiện theo các bước sau: Bước 1 Điều kiện cần -Nhận xét rằng nếu có nghiệm (xo,yo ) thì (yo, xo) cũng là nghiệm của hệ,do đó hệ có nghiệm duy nhất xo = yo (*) - Thay (*) vào hệ tìm được giá trị tham số.Đó chính là điều kiện cần để hệ có nghiệm duy nhất Bước 2 Điều kiện đủ (thử lại) 3.Các bài tập : 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ a. Chứng minh rằng với moi giá trị của m hệ phương trình sau luôn có nghiệm b.Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất 6/ (ĐH N Thương 99 ) 7/ (ĐHNT) 8/ (ĐH N Thương 98) 9/ (NT HN97) 10/ Cho hệ phương trình .Gọi (x,y) là nghiệm của hệ. Xác định a để tích xy nhỏ nhất 11/ Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực (KD-2007) 12/ (Đề dự trữ A-2005) III. HỆ ĐỐI XỨNG LOAI II 1.Định nghĩa : là hệ phương trình mà khi thay x bởi y và y bởi x thì phương trình này trở thành phương trình kia củahệ 2.Cách giải :lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) * Chú ý : tìm tham số để hệ có nghiệm duy nhất cũng tương tự như hệ đối xứng loại I 3.Các bài tập 1/ 2/ (KB-2002) 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ (KA97) 10/ (KA-2003) 11/. Cho a0. Xét hệ phương trình (ĐH Huế KA97) CMR hệ có nghiệm duy nhất khi a > 0 .Điều đó còn đúng không khi a < 0 12/ Cho hệ phương trình Giải hệ phương trình với m = 0 Tìm m để phương trình có nghiệm Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất VI.GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ VÀ ĐẶT ẨN PHỤ 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ (ĐHQG HN - 1999) HD : Đặt nhân tử chung ĐS: (1; 1) , (– 1; – 1) , ( ; –) , ( –; ) 7/ (ĐHQG HN - 1997) HD : Đặt nhân tử chung ĐS: (–2; –2) 8/ (CĐSP Qui nhơn 2001) HD: Đặt ẩn phụ ĐS: (), (2 ; 1) 9/ ( ĐH Hàng Hải–2001) HD: Đặt ẩn phụ u = x - y , v = x.y ĐS: (0 ; 0) ; (3 ; 2) , (–2 ; –3) 10/ (ĐH TCKT – 2001) HD: Đặt ẩn phụ: ĐS : ( 0; 1) , ( 0 ; –1) , ( 1 ; 0) , ( –1 ; 0) 11/ HD: Đặt ; ĐS: 12/ HD: Đặt u = x2 + y , v = x.y 13/ HD: Đặt x+y la nhân tử 14/ Thế V. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ 1/ (ĐH Nông nghiệp HNI,2000) 2/ 3/ (ĐH Thái Nguyên 1998) 4/ 5/ BÀI 11 : BẤT ĐẲNG THỨC CHUYÊN ĐỀ 1: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG CÁCH DÙNG ĐỊNH NGHĨA Bài 1 : cho a,b,c R. Chứng minh rằng 1/ 2/ Bài 2 : Bất đẳng thức Bunhiacopski (BCS) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Bài 3: Bất đẳng thức Côsi . Cho. Chứng minh rằng Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b Bài 5 : cho a,b,c là ba cạnh của tam giác và p là nửa chu vi.Chứng minh rằng: 1/ 2/ Bài 6 : cho x, y ,z ,t > 0 .Chứng minh rằng : 1/ x + y + z +t 2/ x + y +z 3/ 4/ Bài 7 : Chứng minh rằng : Bài 8 : Chứng minh rằng : CHUYÊN ĐỀ 2: CHỨNG MINH BĐT BẰNG CÁCH ÁP DỤNG BĐT CÔSI BĐT CÔSI : cho n số không âm . Ta có Dấu bằng xảy ra khi Bài 1: CMR : Bài 2 : cho a ,b , c > 0 và a + b + c = 1. CMR Bài 3 : giải phương trình : Bài 4 : Cho a,b,c là 3 số dương .Chứng minh rằng 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ Bài 5 : cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh các bất đẳng thức 1/ 2/ 3/ Bài 6 : Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1 . Chứng minh Bài 7: Cho Bài 8 :cho a>b ,a.b = 1 .Chứng minh ( HD : ) Bài 9: Cho x, y, z thoả mãn x.y.z = 1 Chứng minh rằng (KD 2005) Bài 10 :Cho Bài 11 :Cho a,b,c là 3 cạnh của tam giác .CMR : Bài 12 : Cho x,y,z là các số dương thoả mãn . Chứng minh rằng (KA 2005) Bài 13 :Chứng minh rằng với mọi x R Khi nào đẳng thức xảy ra ? (KB 2005) Bài 14 : Chứng minh các bâùt đẳng thức sau : 1/ (với a,b,c 0) 2/ 3/ 4/ CHUYÊN ĐỀ: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC DÙNG ĐẠO HÀM 1/ Chứng minh: 2/ Chứng minh: ln(1+x) 0 3/ CMR: 4/ cosx > 1–, x >0 5/ ln(1+x) > 1 + x + Bài 12:TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ SAU: 1/ y = (3sinx-4cosx-10) (3sinx+4cosx-10) 2/ y = x6+4(1-x2)3 , x 3/ y = (Khối D-2003) 4/ y = x+ (Khối B-2003) 5/ y = x(1+ 6/ y = 7/ y = cos2x+4sinx , x 8/ Cho x, y ,zlà các số thực dương thay đổi thoả mãn điều kiện x.y.z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (KA-2007) 9/ Cho x, y, z là ba số thưc dương thay đổi. Tìm GTNN của biểu thức (KB-07) 11/Cho x, ythay đổi và thoả mãn điều kiện (x + y)xy= x2+y2– xy. Tìmgiá trị lớn nhất của biểu thức ( KA-06) LƯỢNG GIÁC Bài 1 CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I Các thưc cơ bản và các hệ quả sin2x+cos2x = 1 4) 1+tg2x = tgx = 5) 1+cotg2x = cotgx = 6) tgx.cotgx = 1 II . công thức cộng trừ sin(a+b) = sina.cosb+cosa.sinb sin(a-b) = sina.cosb - cosa.sinb 3) cos(a+b) = cosa. cosb – sina.ainb 4) cos(a-b) = cosa. cosb + sina.ainb 5) tg(a+b) = 6)tg(a-b) = III công thức nhân đôi : 1) sin2a = 2sina.cosa 2) cos2a = cos2a – sin2a = 1 – 2sin2a = 2cos2a – 1 3) tga= IV. Công thức nhân ba : sin3a= 3sina – 4in3a cos3a = 4cos3a – 3cosa 3) tg3a = V . Công thức hạ bậc : 2) 1) sinx = 2) cosx = 3) tgx = VI. Công thức biểu diễn sinx, cosx, tgx qua t = tg VII . Công thức biến đổi tích thành tổng cosa.cosb = sina.sinb = - sina.cosb = VIII. Công thức biến đổi tổng thành tích : cosa + cosb = 2cos . cos cosa - cosb = -2sin . sin 3) sina + sinb = 2sin . cos 4) sina - cosb = 2cos .sin 5) tga + tgb = 6) tga - tgb = IX. Công thức liên hệ của các cung góc liên quan đặc biệt 1.Góc đối : 2.Góc bù : 3. Góc phụ : 4. Góc sai kém : X. Công thức bổ sung : cos+sin = cos() =sin() cos-sin = cos() =sin() 1+sin2x =(sinx+cosx)2 XI.Định lý hàm số cosin : a2 =b2+c2-2bc.cosA Suy ra : cosA = b2 =a2+ c2– 2ac.cosB c2 =a2+ b2 – 2ab.cosC XII. Định lý hàm số sin: === 2R Suy ra : XIII.Công thức tính diện tích tam giác XII. Công thức tính diện tích tam giác 1) S =a.ha =b.hb =c.hc 2) S =a.b.sinC =b.c.sinA =c.a.sinB 3) S = ( P= ) 4) S =p.r 5) S = Bài 2 :PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I.Phương trình lượng giác cơ bản: 1/Phương trình lượng giác cơ bản: là phương trình sau khi biến đổi và rút gọn có dạng sinx = m cosx = m tagx = m cotgx = m Lưu ý: Phương trình sinx = m , cosx = m chỉ có nghiệm khi 1/Công thức nghiệm 1) cosU = cosV ( kZ) 2) sinU = sinV 3) tgU = tgV U = V +k 4) cotgU = cotgV U = V +k 2/ Công thức nghiệm đặc biệt: 1) sinU = 1 U = + k2 2) sinU = -1 U = - + k2 3) cosU = 1 U = k2 4) cosU = -1 U = +k2 5) sinU = 0 U = k 6) cosU = 0 U = + k 3/ Bài tập : tg5x.tgx =1 2cos3x+sinx+cosx = 0 (ĐH Huế 99-D) sin2x+sin2(2x)+sin2(3x) = ( ĐH Huế 98-A) 3-4cos2x = sinx(2sinx+1) (ĐH Cần thơ 98-D) 1+3cosx+cos2x =cos3x+2sinx.sin2x (ĐH Đà Nẵng 98-B) (1-tgx)(1+sin2x) = 1+tgx (ĐHTCKTHN 97) tgx + cotgx =2(sin2x+cos2x) (ĐHCTVT 98) sin3x.cos3x+cos3x.sin3x = sin3(4x) (ĐH NT99-A) cos4x+sin4x = cos4x (ĐH Huế 99-RT) cos7x + sin2(2x) = cos2(2x) (ĐH Hàng hải 98) sin6x+cos6x = 2(sin8x+cos8x) (ĐHQGHN99-B) sinx+sin2x+sin3x = cosx+cos2x+cos3x (ĐHNT99) cos3x+sin3x= 2(cos5x+sin5x) (ĐHQGHN 98-B) (ĐH BKHN20-A) sin3x+cos3x+sin3x.cotgx+cos3x.tgx = (ĐH kiển trúc HN2000) 1+sinx+cos3x = cosx+sin2x+cos2x (ĐHNT 20-A) (2sinx+1)(3cos4x + 2sinx-4) + 4cos2x = 3 (ĐH Hàng hải 2000) - 2cosx = 2 sin2x(cotgx+tg2x) = 4cos2x (Mỏ địa chất 2000) cos3x+sin3x = cos2x (ĐH Ykhoa HN 2000) 21) cos3x-sin3x = sinx-cosx (ĐH Đà Nẵng 99) 22) sin4x+cos4(x+) = (ĐH Hàng hải 95) 23) sin(2x+) – 3cos(2x -) = 1+2sinx 24) sin22x- cos28x = sin() 25)+ = 26) tg2x-tg3x-tg5x = tg2x.tg3x.tg5x 27) 2tgx+cotgx = 28) 3sinx + 2cosx = 2+3tgx 29) Tìm x thuộc đoạn [0,14] nghiệm đúng phương trình cos3x-4cos2x+3cosx-4 = 0 ( KD-2002) 30) sin23x-cos24x = sin25x-cos26x (KB-2002) 31) sin2(.tg2x-cos2 = 0 (KD-2003) 32) (2cosx-1)(2sinx+cosx) = sin2x – sinx (KD-2004) 33) cos23x.cos2x –cos2x = 0 (KA-2005) 34) 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x = 0 (KB-2005) 35) KA-2006) 36) cotgx+sinx(1+tgx.tg) = 4 (KB-2006) 37) cos3x+ cos2x– cosx– 1 = 0 (KD–2006) 38) (1+sin2x)sinx + (1 + cos2x).sinx = 1 +sin2x (KA -2007) 39) (KD -2007) 40) (KB -2007) 41) (KB – 2008) 42) 2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1+2cosx ( KD – 208) 43) (KA – 2008) HD : Bài 3:.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, BẬC BA ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1/ Dạng Bậc 2 asin2x + bsinx + c = 0 acos2x + bcosx + c = 0 atg2x + btgx + c = 0 acotg2x + bcotgx + c = 0 Bậc 3 asin3x +bsin2x + csinx + d = 0 acos3x +bcos2x + ccosx + d = 0 atg3x +btg2x + ctgx + d = 0 acotg3x +bcotg2x + ccotgx + d = 0 2/Phương pháp giải Đặt ẩn phụ t = sinx , t = cosx , t = tgx , t = cotgx 3/ Bài tập 2+cos2x = -5sinx sin3x+2cos2x-2 = 0 (ĐH Đà Nẵng 97) 2+cosx = 2tg (Học viện ngân hàng98) cosx = cos2() (ĐH hàng hải97) tg2x + sin2x = cotgx (ĐH Thương mại 99) 2 + 3tgx – sin2x = 0 (ĐH Thủy lợi 99) =1 (ĐH Mỏ địa chất 97) 3cos4x – 2cos2(3x) = 1 (ĐH Đà nẵng 98) 2sin3x + cos2x = sinx (ĐH Huế 98) 10)4(sin3x – cos2x) = 5(sinx – 1) (ĐH Luật99) 11)3(tgx + cotgx) = 2(2+sin2x) (ĐH Cần Thơ 99-D) 12)cho phương trình :sin4x + cos4x - sin2(2x) + m = 0 a.Giải phương trình khi m= 2 b.tìm m để phương trình có nghiệm (Trường Hàng không VN 97 13) 3cos6(2x) + sin4(2x) + cos4x = 0 (ĐH CT 99) 14) cos4x + 6sinx.cosx –1 = 0 ( ĐH QG TP.HCM 98) 15) 1 + 3tgx = 2sin2x (ĐH QGHN 2000-D) 16) 4cos3x + 3 sin2x = 8cosx (ĐH SPHN 2000 B+D) 17) sinsinx - cossin2x + 1 = 2cos2() (ĐHSP TP.HCM 2000) 18) (ĐH luật HN 2000) 19) sin4x = tgx (ĐH Y khoa HN 2000) 20) sin3x + sin2x = 5sinx (ĐH Y Hải phòng 2000) 22) 2cos2x – 8cosx + 7 = (ĐH NNgữ HN 2000) 23) (ĐH Thủy lợi 2000) 24) Tìm ngiệm thuộc khoảng (0,2) của phương trình 5(sinx + = cos2x + 3 (KA-2002) 25) cotgx – tgx + 4sin2x = (KB-2003) 26)sin4x + cos4x + cos( ).sin(3x - ) - = 0 (KD-2005) Bài 4 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX asinx + bcosx + c = 0 *Phương pháp giải : chia hai vế cho ta được : sinx+ cosx = sinxcos sin(x + ) = đây là phương trình cơ bản phương trình có nghiệm khi 0 a2+b2c2 * Lưu ý : * Bài tập : 1)sin2x + cos2x = ( ĐH Huế 99) 2) Cho phương trình : mcos2x + sin2x = 2 a. Tìm để phương tình có nghiệm Giải phương trình khi m=2 3) 3cos3x + 4sinx + = 6 4) sin2x – 3cos2x = 3(4sinx – 1) 5) cosx + sinx = 2cos2x 6) Tìm thoả phương trình cos7x - sin7x= – 7) cos7x.cos5x – sin2x = 1 – sin7x.sin5x 8) 2cosx(sinx – 1) = cos2x 9) 3sinx – cos3x = 4sin3x – 1 10) sin(x – ) + sin (x + ) = 2sin2006x 11) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 12) sin2x + 2cos2x = 1+ sinx – 4cosx 13) 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 14) 15) 2cos3 x + cos 2x + sinx = 0 16) 17) 1+ sin32x + cos32x = sin4x 18) tgx –3cotgx = 4(sin x+cosx) 19) 20) 21) Cho phương trình a) Tìm m để phương trình sau có nghiệm b) Giải phương trình khi m = –1 BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP, THUẦN NHẤT BẬC HAI ,BẬC BA ĐỐI VỚI sinx Và cosx 1/.Dạng : + Đẳng cấp bậc hai: asin2x + bsinxcosx + c cos2x = 0 + Đẳng cấp bậc ba: asin3x + bsin2xcosx + csinxcos2x + dcos3x = 0 2/.Cách giải: + Trường hợp: cosx = 0 Thế cosx = 0 vào phương trình, chỉ nhận nghiệm sinx = 1 hoặc sinx = -1 + Trường hợp: cosx 0 chia hai vế của phương trình cho hoặc , rồi biến đổi về phương trình theo tg x , đặt t = tgx 3/. Bài tập: 1)sinx+cosx = (ĐH An ninh 98) 2) sin2x – 3cos2x + 2sin2x = 2 3)sin3x + cos3x = sinx – cosx 4) 2cos3x = sin3x (HV KT Quân sự 97) 5) sin2x(tgx + 1) = 3sinx(cosx – sinx) + 3 (ĐH NN I HN 99) sinx – 4sin3x + cosx = 0 (ĐH Y Khoa HN 99) sinxsin2x + sin3x = 6cos3x (ĐH YD HCM 97) cos3x – 4sin3x – 3cosx.sin2x + sinx = 0 (ĐH NT 96) cotg x – 1= (ĐHKA2003) sin3x + cos3x + 2cosx = 0 BÀI 6 : PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 1/.Dạng: a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 hoặc a(sinx – cosx) + bsinx.cosx + c = 0 2/.Cách giải: Đặt ẩn phụ t = sinx + cosx hoặc t = sinx – cosx Điều kiện : Suy ra : sinx.cosx = (hoặc sinx.cosx = ) 3/.Bài tập: 1) (1 + cosx)(1 + sinx) =2 (ĐH An ninh 98-D) 2) cotgx – tgx = sinx –cosx (ĐH Ngoại ngữ HN 97) 3) = 1 (ĐH An ninh 98-A) 3tg3x – tgx + = 0 (Kiến trúc HN 98) sinx+ sin2x+sin3x+sin4x = cosx+cos2x+cos3x+cos4x sin3x+ cos3x = 1 sin3x+ cos3x + sin2x(sinx + cosx) = 1 1 + sin3x+ cos3x = sin2x (ĐH GT VT 99) cos2x +5 = 2(2-cosx)(sinx-cosx) (ĐH Công

File đính kèm:

  • docBai tap hay(1).doc
Giáo án liên quan