MỘT SỐ DẠNG TOÁN THI HSG LỚP 12
I.Biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình ,hệ phương trình và bất phương trình :
1.Phương trình và hệ phương trình:
- Cách giải: Đưa bài toán về dạng
( với m là tham số )
và dựa vào miền giá trị của hàm số để biện luận.
Chú ý: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
11 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số dạng toán thi học sinh giỏi lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Quang Trung-Nghệ An GV: Đinh Quang Đạo
một số dạng toán thi hsg lớp 12
I.Biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình ,hệ phương trình và bất phương trình :
1.Phương trình và hệ phương trình:
- Cách giải: Đưa bài toán về dạng
( với m là tham số )
và dựa vào miền giá trị của hàm số để biện luận.
Chú ý: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
-Các ví dụ :
Câu 1. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
.
Hướng dẫn: Với điều kiện .
Xét hàm số trên đoạn [-1;8].
Với -1<x<8 , ta có: .
Bảng biến thiên
Suy ra với thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên tập số thực
a) ;
b) (HSG NA 2007-2008).
Hướng dẫn:
a)Đặt , .
Ta có (*).
Xét hàm số , với .
, và ;
Suy ra .
Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
b)Đặt , với . PT.
Câu 3.Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm :.
Hướng dẫn: Với điều kiện .
Hệ PT(II)
+Với x=-1 hoặc y=-1 không có giá trị m nào thỏa mãn.
+Với x=y=3 thì có m=2 thỏa mãn.
+Với , ta xét hàm số , với .
Ta có .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3).
Suy ra ;
Hay (III).
Xét hàm số , với .
Ta có .
Suy ra .
Suy ra phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi .
Hay hệ (III) có nghiệm khi và chỉ khi .
Vậy (I) có nghiệm khi và chỉ khi .
Câu 4.Tìm m để hệ sau có nghiệm: .
Hướng dẫn: Đặt . Ta có , với
Suy ra .
2.Bất phương trình và hệ bất phương trình:
- Cách giải: Đưa bài toán về dạng
hoặc ( với m là tham số )
và dựa vào miền giá trị của hàm số để biện luận.
Cụ thể:
a)Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
b)Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Chú ý:
i)Bất phương trình nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi .
ii)Bất phương trình nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi .
-Các ví dụ:
Câu 5.Tìm m để bất phương trình
có nghiệm .
Hướng dẫn: Đặt , với .
Ta có (*).
Xét hàm số , với ;
, và .
Suy ra bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Câu 6.Tìm m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi .
Hướng dẫn: Ta có :
.
Đặt , với , ta có : (*)
Xét hàm số , với ;
; ;;
Bảng biến thiên
Suy ra bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
hay .
Vậy với bất phương trình đã cho được nghiệm đúng với mọi .
Câu 7. Cho hệ :.Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn .
Hướng dẫn: Với điều kiện . Đặt , với .
Ta có (II).
Xét trên đoạn [3;4].
Hệ (II) có nghiệm .
Bài tập:
Câu 8)Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
a) (ĐH2008A);
b) ;
c);
d).
Câu 9)Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên tập số thực :
a);
b) ;
Câu 10. Tìm m để phương trình
a) có nghiệm .
b) có nghiệm .
c) có nghiệm .
d) có nghiệm .
Câu 11. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
a) (HSG Tỉnh 2001-2002).
b) ;
c) .
Câu 12. Tìm m để phương trình
a) có hai nghiệm thực phân biệt.
b) có nghiệm .
Câu 13.Tìm m để bất phương trình :
a) có nghiệm.
b) nghiệm đúng với mọi .
c) nghiệm đúng với mọi .
d) nghiệm đúng với mọi ;
Câu 14.Tìm m để phương trình sau có ba nghiệm thực
.
Câu 15.Tìm m để hệ sau có nghiệm :
.
II.Giải phương trình:
1.Phương trình vô tỉ:
1.1)Phương pháp lượng giác hóa:
Nếu trong phương trình chỉ chứa một hoặc hai loại căn :
, , .
và ta sẻ làm mất căn từ việc đặt , với như sau:
;
;
.
Câu 16. Giải phương trình : ;
.
Hướng dẫn: Với điều kiện .
Đặt , với . Ta có:
kết hợp với điều kiện suy ra và .
Vậy nghiệm của phương trình là ; ;
và .
1.2)Phương pháp sử dụng tính đơn điệu:
Nếu hàm số đơn điệu thì : .
Câu 17.Giải phương trình .
Giải: Với điều kiện .
Xét hàm số . Ta có hàm số đồng biến trên R.
Suy ra .
Vậy nghiệm của phương trình là .
1.3)Phương pháp nhẩm nghiệm và chứng minh không còn nghiệm khác:
Câu 18. Giải phương trình .
Hướng dẫn: Với điều kiện . Ta có x=9 là một nghiệm của phương trình.
Xét hàm số .
Ta có hàm số đồng biến trên .
Suy ra là nghiệm duy nhất của phương trình.
Câu 19. Giải phương trình: (HSG NA 2010-2011)
Hướng dẫn: Với điều kiện .
Ta có x=0 và x=1 là hai nghiệm của phương trình.
Xét trên khoảng (-1;2), ta có
;
.
Bảng biến thiên
Suy ra x=0 và x=1 là hai nghiệm duy nhất của phương trình.
1.4)Phương pháp đánh giá giá trị của hàm số:
Nếu và thì .
Câu 20.Giải phương trình .
Hướng dẫn: Với điều kiện .
Xét hàm số và trên đoạn [2;4].
Ta có và .
Suy ra .
Vậy nghiệm của phương trình là .
1.5)Phương pháp phân tích thành nhân tử liên hợp:
Câu 21.Giải phương trình: (ĐH2010D).
Hướng dẫn: Với điều kiện .
Ta có: .
Ta thấy . Suy ra
.
Câu 22.Giải phương trình:
(HSG Tỉnh NA 2010-2011).
Hướng dẫn: Với điều kiện .
Ta thấy . Suy ra
.
1.6)Phương pháp vận dụng hằng đẳng thức:
+Từ hằng đẳng thức : , ta có
.
Câu 23.Giải phương trình: .
Hướng dẫn:
Đặt , , , ta có:
.
Mà
.
Bài tập :
Câu 24.Giải các phương trình:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Câu 25.Giải các phương trình sau :
a) (ĐH2006D). b).
c). d).
e). g).
h) (HSG Tỉnh NA 2007)
i) ; k) ;
l) m) ;
n) ; p) .
q) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn thỏa mãn
.
Chứng minh tam giác ABC đều.
Hướng dẫn: PT.
Xét trên khoảng (0;1).
Ta có .
Câu 26.Giải các phương trình sau :
a);
b);
Câu 27. Giải các phương trình:
a) ; b) ;
c); d).
Câu 28. Giải các phương trình:
a) ; b) ;
c) .
1.7)Phương pháp đưa về hệ phương trình:
Câu 29. Giải các phương trình sau:
a) ; b) .
Hướng dẫn:
a)Với điều kiện . Đặt và , ta có :
.
Suy ra .
b)Với điều kiện . Đặt và , ta có :
.
1.8)Phương trình đẳng cấp bậc k đối với và :
+Dạng : .
+Cách giải: Kiểm tra với phương trình có nghiệm hay không.
Với , chia cả hai vế của phương trình cho ta được:
. Đặt .
Câu 30. Giải các phương trình sau:
a) ; b) ;
Hướng dẫn:
a)Với điều kiện . Ta có:
.
và với x=1 không phải là nghiệm của phương trình.
Chia hai vế của phương trình cho x-1 ta được:
. Đặt , với , ta có:
.
Với .
b)Với điều kiện x>2. Ta có :
.
Bài tập:
Câu 31. Giải các phương trình:
a) ; b) .
c) ; d) .
Câu 32. Giải các phương trình:
a) ; b) .
2.phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit:
2.1.Phương pháp nhẩm nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất:
Câu 33. Giải bất phương trình sau: .
Hướng dẫn:
Ta có : .
Xét hàm số , với .
; và .
Bảng biến thiên:
Suy ra .
Vậy nghiệm của bất phương trình là .
2.2.Phương pháp chuyển thành hệ:
Câu 34. Giải các phương trình: .
(HSG Tỉnh NA 2010-2011).
Hướng dẫn:
Đặt và , u>0,v>0.
Suy ra .
Suy ra .
Vậy nghiệm của phương trình là .
Câu 35.Giải phương trình: .
Hướng dẫn:
Đặt ,
và .
Xét hàm số , .
2.3.Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Câu 36. Giải các phương trình: .
Hướng dẫn:
Ta có
Xét hàm số , với , ta có . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .
Suy ra
.
2.4.Phương pháp đổi biến số:
Câu 37.Giải phương trình: .
Hướng dẫn:
Ta có :
.
Đặt , với , ta được:
.
Với .
Bài tập:
Câu 38.Giải các phương trình:
a); b) (HSG Tỉnh NA 2004) ;
c) (HSG Tỉnh NA 2005).
d).
Câu 39.Giải các phương trình:
a) . b) .
Câu 40.Giải các phương trình:
a); b) .
Câu 41.Giải phương trình: .
Câu 42.Giải các phương trình:
a); b) ;
2.5.Phương pháp đổi biến không hoàn toàn:
Câu 43. Giải phương trình:
a) ; d);
b) .
c); g).
2.6.Phương pháp đưa về cùng cơ số:
Câu 44. Giải phương trình:
a); b);
c); d).
2.7.Phương pháp phân tích thành nhân tử:
Câu 45.Giải phương trình:
a); b) ;
c) ;
Câu 46.Giải phương trình:
a) ; b).
Câu
III.Giải hệ phương trình:
Câu 47.Giải hệ phương trình: .
(HSG Bình Định 2009-2010).
Hướng dẫn:
.
File đính kèm:
- cacdangtoanhsg.doc