Câu1 : (0,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
Viết tập hợp x là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15
A.
B. x = {}
C. x = {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án : D. Cả A, B đều đúng
Câu 2 (0,5 đ) : Chọn câu trả lời dúng
Số tự nhiên liền sau của số 29 là
A. 28 B. 30 C. cả A, B đều sai D. cả A, B đều đúng
Đáp án : B. 30
Câu 3 (0,5 đ) Chon câu trả lời đúng
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau ?
A. 11111 B. 12345 C. 01234 D. các số trên đều sai
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1427 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi ôn tập Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi và hướng dẫn chấm
Đơn vị : Trường THCS Đồng Hưu
Môn : Toán 6
Người ra câu hỏi : Lương Thị Tâm
Học kỳ1 : Kiểm tra đến tuần 16 của chương trình
I-/ Phần trắc nghiệm
Câu1 : (0,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
Viết tập hợp x là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15
A.
B. x = {}
C. x = {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án : D. Cả A, B đều đúng
Câu 2 (0,5 đ) : Chọn câu trả lời dúng
Số tự nhiên liền sau của số 29 là
A. 28
B. 30
C. cả A, B đều sai
D. cả A, B đều đúng
Đáp án : B. 30
Câu 3 (0,5 đ) Chon câu trả lời đúng
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau ?
A. 11111
B. 12345
C. 01234
D. các số trên đều sai
Đáp án : B. 12345
Câu 4 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng
Số phần tử của tập hợp A .các số tự nhiên không vượt quá 50 là
A. 50
B. 51
C. 49
D. 48
Đáp án : B. 51
Câu 5 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng
Tìm x biết (x - 29). 59 = 0
A. x = 59
B. x = 0
C. x = 29
D. x = 30
Đáp án : C. x = 29
Câu 6 (0,5đ) Chọn kết quả đúng
Tìm x biết : 4x - 24 = 336
A. x = 78
B. x = 90
C. x = 88
D. x = 80
Đáp án : A. x = 78
Câu 7 (0,5đ) Tìm x biết 3x - x = 30
A. x = 0
B. x = 15
C. x = 3
C. x = 5
Đáp án : B. x = 15
Câu8 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng
Tích 57. 53 bằng
A. 521
B. 510
C. 2521
D. 325
Đáp án : B. 510
Câu 9 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng
Tìm số tự nhiên x biết : 5x + 3x = 88
A. x = 11
B. x = 5
C. x = 8
D. một kết quả khác
Đáp án : A. x = 11
Câu 10 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng
Tổng 6843 + 1996
A. Chia hết cho 2
B. Không chia hết cho 2
C. Chia cho 2 dư 1
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án : A. Chia hết cho 2
Câu 11 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng : Số 134825
Chia hết cho 5 và chia hết cho 2
Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5
Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5
Chia hết cho 5 và là số chẵn
Đáp án : C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5
Câu 12 (0,5 đ) Chon câu trả lời sai
Số 245718 chia hết cho cả 2; 3 và 9
Số 51750 Chia hết cho cả 2; 3 và 5
Số 12350 Chia hết cho cả 2; 3 và 5
Số 324000 Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Đáp án : Chọn C. Số 12350 Chia hết cho cả 2; 3 và 5
Câu 13 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng
Các số nguyên tố có một chữ số là :
A. 1; 3; 5; 7
B. 3; 5; 7
C. 2; 3; 5; 9
D. 2; 3; 5; 7
Đáp án : D. 2; 3; 5; 7
Câu 14 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng
Một hình vuông có diện tích là 576 cm2. Cạnh của hình vuông đó là :
A. 24 cm
B. 144 cm
C. 72 cm
D. một kết quả khác
Đáp án : A. 24 cm
Câu 15 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng
ƯCLN (24; 36) =
A. 24
B. 36
C. 12
D. 6
Đáp án : C. 12
Câu 16 (0,5 đ) Chọn câu trả lời đúng
BCNN (12; 30) =
A. 12
B. 6
C. 30
D. 60
Đáp án : D. 60
II-/ Phần tự luận
Bài 1 (2 đ) Tìm ƯCLN và BCNN của 90 và 126
Đáp án : 90 = 2.32.5
126 = 2.32.7
ƯCLN(90; 126) = 2.32 = 18 (1đ)
BCNN(90; 126) = 2.32.5.7 = 630 (1đ)
Bài 2 (2 đ) Thực hiện phép tính
75 - (3.52 - 4.23)
465 + [(-38) + (-465)] - [12 - (-42)]
Đáp án :a, …= 32 (1đ)
b, …= -92 (1đ)
Bài 3 (2 đ)
a.Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm trên tia AB lấy 2 điểm M và N sao cho AM = 3 cm; AN = 6 cm.
b.Tính độ dài đoạn thẳng MB và NB. Hỏi M có là trung điểm của đoạn AN không? vì sao ?
Đáp án : a. vẽ được đúng hình, đúng tỷ lệ kích thước cho (1đ)
b.Tính được MB = 5 cm (0,5đ)
NB = 2 cm (0,5đ)
M là trung điểm của AN vì …
Bài 4 (2đ) Tìm số nguyên x biết :
100 - x = 42 - (15 - 7)
35 – 3ỗxỗ = 5.(23 - 4)
Đáp án : a. Tìm được x = 66 (1 đ)
b. x = ± 5 (1đ)
File đính kèm:
- Ngan hang cau hoi toan 6.doc