Bài 1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Các nước đang phát triển có đặc điểm
a. Nền kinh tế phát triển còn chậm c. GDP/người còn thấp
b. Nợ nước ngoài lớn d. Tất cả các ý trên
Câu 2. Những nước đang phát triển có chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá và chú trọng xuất khẩu được gọi là:
a. ASEAN c. NIC
b. EU d. OPEC
7 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 767 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lý 11 THPT nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lý 11 THPT nâng cao
Bài 1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Các nước đang phát triển có đặc điểm
a. Nền kinh tế phát triển còn chậm c. GDP/người còn thấp
b. Nợ nước ngoài lớn d. Tất cả các ý trên
Câu 2. Những nước đang phát triển có chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá và chú trọng xuất khẩu được gọi là:
a. ASEAN c. NIC
b. EU d. OPEC
Câu 3. Nước đang phát triển hiện nay đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ
a. Khu vực I sang khu vực II;III c. Khu vực I,II sang khu vực III
b. Khu vực II sang khu vực III d.Tất cả đều sai
Câu 4.Trong các nước phát triển, ngành thu hút được nhiều lao động và đóng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân nhất là:
a. Công nghiệp c. Dịch vụ b. Nông nghiệp d. Giao thông vận tải
Câu 5. Nguyên nhân của tình trạng nghèo đói, bệnh tật....ở các nước đang phát triển là do:
a. Dân số tăng nhanh c.Thiên tai, dịch bệnh
b. Nợ nước ngoài lớn d. Lãng phí, tiêu cực xã hội kéo dài
Câu 6. Sự phân chia các nhóm nước nói lên tình trạng nào sau đây:
Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc
Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước
Sự khác nhau về trình độ chính trị - xã hội giữa các nước
Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh
Câu 7. Điền vào chỗ trống(.........) những từ thích hợp.
Các nước.................................là những nước có đầu tư ra nước ngoài lớn nhất.
Câu 8. Hãy ghép lại thành câu đúng:Ví dụ:A + 1 + ..
A. Nước phát triển
B. Nước đang phát triển
Trả lời
1.Bình quân GDP/người thấp
2.Tuổi thọ cao
3.Chỉ số HDI thấp
4.Nợ nước ngoài cao
5.Đầu tư ra nước ngoài thấp
6.Tuổi thọ thấp
7.Bình quân GDP/người thấp
8.Chỉ số HDI cao
9.Nợ nước ngoài thấp
10.Đầu tư ra nước ngoài cao
A+...+...+....+.......
B+...+....+....+...
Bài 2. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Nền kinh tế tri thức
Câu 1. Kể tên một số sản phẩm chính các nghành sau của thế giới đạt được trong thời kỳ hiện nay.
Công nghệ sinh học..................................................................................
Công nghệ vật liệu:...................................................................................
Công nghệ năng lượng:.............................................................................
Công nghệ thông tin:................................................................................
Câu 2. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp.
Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là...................
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Lao động ở những nước phát triển tập trung chủ yếu ở:
Khu vực I c. Khu vực II
Khu vực III
Câu 4. Đặc điểm nào rõ nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các nước phát triển trong thời kỳ hiện đại
a. Giảm tương đối tỷ trọng ngành công nghiệp, nông nghiệp, tăng tương đối tỷ trọng ngành dịch vụ
b. Phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao
c. Thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế
d. Tất cả đều đúng
Câu 5. ở nước công nghiệp phát triển, cơ cấu lao động thường mang đặc điểm chung là
ít lao động trong khu vực dịch vụ
Tập trung chủ yếu trong khu vực công nghiệp
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Câu 6. ở các nước công nghiệp phát triển, hoạt động dịch vụ là loại hình:
Có tỷ lệ lao động cao và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân cao
Có tỷ lệ lao động thấp và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân thấp
Có tỷ lệ lao động thấp và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân cao
Có tỷ lệ lao động cao và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân thấp
Câu 7. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại đã cho thấy:
Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
Xuất hiện ngành mới: dịch vụ nhiều tri thức, công nghiệp kỹ thuật cao
Làm thay đổi cơ cấu lao động kỹ thuật
Phát triển nhanh chóng mậu dịch xã hội
Tất cả đều đúng
Câu 8. Đặc điểm kinh tế cơ bản của các nước đang phát triển là cơ cấu kinh tế thường nặng về:
Công nghiệp c. Dịch vụ
Nông nghiệp d. Tất cả đều sai
Câu 9. Cuối năm 2000 trên thế giới có khoảng:
50.000 công ty xuyên quốc gia
60.000 công ty xuyên quốc gia
100.000 công ty xuyên quốc gia
70.000 công ty xuyên quốc gia
Câu 10. Xu hướng toàn cầu hoá trên thế giới được biểu hiện ở:
Thương mại quốc tế phát triển mạnh
Đầu tư nước ngoài tăng
Thị trường tài chính được mở rộng
Xuất hiện công ty xuyên quốc gia
Tất cả đều đúng
Câu 11. Các công ty xuyên quốc gia, chiếm tổng giá trị GDP toàn thế giới năm 2000 là
20% c. 40%
30% d. 50%
Câu 12. Các tổ chức liên kết kinh tế trên thế giới ra đời là do:
Có chung về địa lý, văn hoá, xã hội, mục tiêu, lợi ích phát triển
Hợp tác để hai bên cùng có lợi
Vừa hợp tác, vừa cạnh tranh
Tất cả đều đúng
Câu 13. Hệ quả của toàn cầu hoá là:
Động lực thúc đẩy kinh tế tăng trưởng c. Mở cửa thị trường
Thúc đẩy tự do hoá thương mại d.Tất cả đều đúng
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia
Phạm vi hoạt động rộng
Có nhiều ngân hàng lớn trên thế giớ
Chi phối nền kinh tế thế giới
Số lượng có xu thế giảm đi
Câu 15. Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là:
Tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia
Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên
Tác động xấu đến môi trường xã hội
Tăng cường các hoạt động tội phạm
Câu 16 . Tổ chức liên kết kinh tế lớn nhất trên thế giới hiện nay là:
a. WTO c. EU
b. APEC d. NATO
Câu 17. Hiện nay nhân loại đang phải đối mặt với vấn đề toàn cầu là:
Dân số c. Môi trường
Khủng bố quốc tế d. Tất cả các ý trên
Câu 18. Hiện nay nhân dân thế giới đã thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn đề
Han chế gia tăng đân số
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
Khủng bố quốc tế và tội phạm ma tuý
Bảo vệ hoà bình và chống chiến tranh hạt nhân
Câu 19. Hãy ghép các câu sau cho đúng (ví dụ 1+a)
a. Thu nhập cao > 10.000 USD/ng/năm
Trả lời
1. Nước đang phát triển
b. Thu nhập thấp < 10.000 USD/năm
1 +....+...
2. Nước phát triên
c. Chiếm tỷ lệ dân số <15% thế giới
2 +....+...
d. Chiếm tỷ lệ dân số > 85% thế giới
Câu 20. Hãy xếp theo thứ tự số thành viên các tổ chức liên kết kinh tế theo khu vực từ nhỏ đến lớn (năm 2004) :
Liên minh châu Âu (EU)
Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR)
Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA)
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á (ASEAN)
Trả lời:.....>......>......>
Bài 4. Một số vấn đề mang tính toàn cầu
Câu 1. Ghép các ý sau cho đúng (ví dụ 1+a)
a. Dân số có xu thế già hoá
Trả lời
1. Các nước phát triển
b. Chủ yếu dân số trẻ
1 +.......
c. Gia tăng dân số nhanh
2 +.......
2. Các nước đang phát triển
d. Tỷ lệ gia tăng rự nhiên 1,9 %
e. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên 0,2 %
Câu 2. Điền ngắn gọn vào bảng sau:
Ô nhiễm
Nguyên nhân
Hậu quả
Giải pháp
Không khí
Nước ngọt
Biển và đại dương
...........................
.............................
..............................
.............................
.............................
.............................
........................
........................
........................
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Hiện nay số người cao tuổi nhất tập trung chủ yếu ở:
Bắc Mỹ c. Châu á
Tây Âu d. Ôxtrâylia
Câu 4. Thời kì 1995 - 2000 tỉ lệ gia tăng dân số thế giới là :
1,0% c. 1,5%
1,2% d. 2,0 %
Câu 5. Hiện nay mối lo ngai lớn nhất về dân số các nước phát triển là:
Dân số trẻ
Già hoá dân số
Số trẻ em sinh ra ngày càng nhiều
Số người trong độ tuổi lao động lớn
Câu 6. Nguyên nhân hiện nay khiến dân số các nước đang phát triển vẫn còn bùng nổ dân số là:
Dân số đông tới > 80% dân số thế giới
Gia tăng dân số vẫn còn cao
Chính sách dân số chưa phù hợp
Tất cả các ý trên
File đính kèm:
- TRAC NGHIEM 11 PHAN 1.doc