1. Axit khi tan trong nước phân li ra ion H+.
2. Bazơ khi tan trong nước phân li ra ion OH–.
3. Hidroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như baz.
4. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit. Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion gốc axit.
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung ôn tập học kỳ 1 hóa 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
CHƯƠNG I:
Axit khi tan trong nước phân li ra ion H+.
Bazơ khi tan trong nước phân li ra ion OH–.
Hidroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như baz.
Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit. Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion gốc axit.
Tích số ion của nước là = [H+].[OH–] = 1,0.10–14 ( ở 25oC). Một cách gần đúng, có thể coi giá trị của tích số này là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau .
Các giá trị [H+] và pH đặc trưng chó các môi trường:
Môi trường trung tính ; [H+] = 1,0. 10–7M hoặc pH = 7,00.
Môi trường axit ; [H+] > 1,0. 10–7M hoặc pH < 7,00.
Môi trường kiềm ; [H+] 7,00.
Màu của quỳ, phenolphthalein và chất chỉ thị vạn năng trong dd ở các giá trị pH khác nhau :
Quỳ
Đỏ : pH 6
Tím: pH = 7,0
Xanh : pH 8
Phenolphtalein
Không màu : pH< 8,3
Hồng : pH 8,3
Về mặt toán học : pH = – lg [H+]
8. Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất 1 trong các chất sau : chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí.
9. Phương trình ion thu gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Trong phương trình ion rút gọn, người ta loại bỏ những ion không tham gia phản ứng, còn những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí được giữ nguyên dưới dạng phân tử.
CHƯƠNG II:
Cấu hình electron của nitơ và photpho, độ âm điện, cấu tạo phân tử và các số oxi hóa thường gặp.
Phản ứng thể hiện tính khử của nitơ và photpho (phản ứng với oxi), phản ứng thể hiện tính oxi hóa của nitơ và photpho (phản ứng với hidro và kim loại).
Hợp chất amoniac: tính tan, tính khử và là bazơ yếu.
Hợp chất muối amoni: tính tan , phản ứng nhiệt phân.
Axit nitric: tính axit, tính oxi hóa mạnh (tác dụng với kim loại tạo ra muối có hóa trị cao nhất và khí: N2O, N2, NO, NO2, NH3, hoặc NH4NO3).
Muối nitrat: tính tan, phản ứng nhiệt phân (chú ý các sản phẩm sinh ra trong mỗi loại muối nitrat tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại). Nhận biết muối nitrat: thuốc thử là Cu và dd axit H2SO4.
Axit photphoric và muối photphat : tính tan, tính axit , cách nhận biết .
CHƯƠNG III:
Các dạng thù hình của cacbon và Silic.
Các phản ứng thể hiện tính khử : C + 2CuO → 2Cu + CO2
Si + 2F2 → SiF4
Các phản ứng thể hiện tính oxi hóa: C + 2H2 → CH4
3C + 4Al → Al4C3
Hợp chất của cacbon, silic: CO, CO2, SiO2, Axit cacbonic, Axit silixic, muối cacbonat, muối silicat. Chú ý tính tan của các muối Cacbonat và Silicat.
CHƯƠNG IV:
1. Phân tích nguyên tố: phân tích định tính và phân tích định lượng.
2 Cách thiết lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử.
3. Nội dung thuyết cấu tạo, chất đồng đẳng, chất đồng phân. Liên kết đơn, bội trong p.tử chất hữu cơ.
5. Phân loại phản ứng hữu cơ: thế, cộng, tách,…
B. CÂU HỎI ÔN TẬP:
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nhóm VA là:
A. ns2np3. B. ns2np4. C. (n-1)d10 ns2np3. D. ns2np5.
2. Điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối nào sau đây:
A. KNO3. B. NH4Cl. C. NH4NO3. D. NH4NO2.
3. Cho khí NH3 phản ứng với oxi (xúc tác Pt, to) sản phẩm thu được gồm:
A. NH, H2O. B. NO, H2O. C. N2, H2O. D. N2O, H2O.
4. Phản ứng nào sau đây cho biết NH3 có tính khử ?
A. NH3 + H2O D NH4+ + OH-. B. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
C. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4. D. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O → Fe(OH)2 + 2NH4+.
5. Khi cho NH3 dư tác dụng với clo thu được:
A. HCl, N2. B. NH4Cl, N2. C. HCl, NH4Cl. D. Cl2, HCl.
6. Để nhận biết khí NH3 có thể dùng chất nào sau đây?
A. CO2. B. Khí HCl. C. Dung dịch HCl đặc. D. cả B và C đúng.
7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. (NH4)2CO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaNO3.
8. “Bột nở hóa học” NH4HCO3 được dùng trong sản xuất bánh bao. Sản phẩm nhiệt phân của nó là:
A. N2 + CO2 + H2O. B. NH3 + CO2 +H2O. C. N2 + CO + H2O. D. NH3 + O2 + CO2.
9. Cho sơ đồ: NH4NO2 → Khí A → B → amoni clorua. Chất A, B lần lượt là:
A. N2, NH3, Cl2. B. N2, NH3, HCl. C. N2, NH3, BaCl2. D. NH3, N2, Cl2.
10. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
NH4Cl NH3 + HCl. C. NH4NO3 NH3 + HNO3
NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2. D. NH4NO2 N2 + 2H2O.
11. Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây không hợp lí ?
Dùng OH- nhận biết ion NH4+, với hiện tượng xuất hiện khí mùi khai.
Dùng Cu và H2SO4 nhận biết NO3-, có hiện tượng khí không màu hóa nâu trong không khí.
Dùng Ag+ nhận biết PO43-, trong muối photphat với hiện tượng tạo kết tủa vàng.
Dùng que đóm nhận biết khí N2, với hiện tượng que đóm bùng cháy.
12. Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO3 ?
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.
MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O. D. CaCO3+2HNO3→Ca(NO3)2+ H2O + CO2.
13. Dãy các kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội là:
A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cr, Mg. C. Al, Fe, Cr. D. Al, Fe, Mg.
14. Chọn hệ số cân bằng tương ứng cho từng chất trong p.ứ sau: FeO + HNO3→ Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 1, 6, 1, 3, 3. B. 3, 8, 3, 1, 4. C. 4, 10, 4, 1, 5. D. 3, 10, 3, 1, 5.
15. Cho phương trình: a Ag + b HNO3 → c AgNO3 + d NO + e H2O. Tổng các hệ số của p.trình là:
A. 5. B. 12. C. 13. D. 20.
16. Tính chất nào sau đây không đúng với HNO3 ?
A. Tính axit mạnh. B. Tính oxi hóa mạnh. C. Tính khử. D. không bền khi đặc, nóng.
17. Cho các chất: FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO. Số các chất tác dụng với HNO3 đặc, nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
18. Cho HNO3 đặc vào than, đun nóng, khí bay ra là:
A. CO2. B. NO2. C. NO2 và CO2. D. NO và CO2.
19. Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO. B. NO2. C. NH3. D. N2O5.
20. Chọn 1 thuốc thử để nhận biết được tất cả các dd mất nhãn sau: NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4.
A. NaOH. B. NH3. C. BaCl2. D. Ba(OH)2.
21. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sản phẩm thu được là:
A. Cu, NO2, O2. B. CuO, N2, O2. C. CuO, NO2,O2. D. CuO, NO2.
22. Nhiệt phân muối sắt (III) nitrat ta thu được:
A. Fe2O3, NO2, O2. B. Fe(NO3)3, O2. C. Fe(NO2), O2. D. Fe, NO2, O2.
23. Khối lượng kim loại Al hòa tan vừa đủ trong dd HNO3 đặc, nóng để tạo thành 8,96 lít khí màu nâu (đktc), khối lượng Al là:
A. 3,6 gam. B. 10,8 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.
+ O2 , t0
+HCl
+ Ca, t0
24. Cho phản ứng: P A B P2O5. A, B lần lượt là:
A. Ca3P2; PH3. B. Ca3P2 ; PH2. C. Ca3P2 ; CaCl2. D. Ca2P3; CaCl2.
25. Cho 11 g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc) bay ra. Thành phần phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 49,1 % B. 50,9 %. C. 50 %. D. 54,4 %.
26. Cho 18 g một kim loại A tác dụng vừa đủ với HNO3 thu được 3,36 lít khí N2 (đktc). Kim loại A là:
A. Ca (M=40). B. Mg (M=24). C. Zn (M=65). D. Fe (M=56).
27. Cho 13 g kim loại X hóa trị II (không đổi) tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 2M, thu được 1,12 lít khí N2O (đktc).
Kim loại X là:
A. Ca (M=40). B. Mg (M=24). C. Zn (M=65). D. Cu (M=64).
Thể tích dd HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 200 ml.
28. Cho dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 g KOH. Xác định muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng.
A. K3PO4 và KH2PO4. B. K2HPO4 và K3PO4. C. K2HPO4. D. K3PO4.
C. SiO2 + 2NaOH đặc → Na2SiO3 + 2H2O. D. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
29. Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây? :
A. 2C + Ca → CaC2. B. C + 2H2 → CH4. C. C + CO2 → 2CO. D. 3C + 4Al → Al4C3.
30. Phản ứng nào sau đây cacbon thể hiện tính oxi hóa?
A. C + O2 → CO2. B. C + 2CuO → Cu + CO2. C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + H2O → CO + H2.
31. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? .
A. CO2 + dung dịch Na2CO3 →. B. C + 2CuO → Cu + CO2 .
C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + H2O → CO + H2.
32. Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ? :
A. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4. B. CuO, FeO, PbO, Fe3O4.
C. MgO, Fe3O4, CuO, PbO. D. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3.
33. Silic phản ứng được với nhóm các chất sau:
O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH B. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH
O2, C, F2, Mg, NaOH D. O2, C, Mg, NaOH, HCl
34. Dung dịch axit nào sau đây không thể đựng trong bình thủy tinh ?
A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF.
35. Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O .
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO2. D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
36. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám.
B. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.
Ximăng là vật liệu không kết dính.
Thủy tinh, sành, sứ, ximăng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần chính của chúng.
37. Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để nhận biết ?
A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH. C. H2O và AgNO3. D. H2O và BaCl2.
38. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. B. CaO + CO2 D CaCO3.
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O D Ca(HCO3)2.
39. Dung dịch A làm quỳ tím ngả màu xanh, dung dịch B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn A và B thấy xuất hiện kết tủa. Hai dung dịch A và B có thể là:
A. NaOH và K2SO4. B. NaOH và FeCl3. C. K2CO3 và Ba(NO3)2. D. Na2CO3 và KNO3.
40. Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí ?
A. CO. B. CO2. C. SO2. D. H2S.
41. Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. dd NaOH đặc, nóng. B. dd HF. C. dd HCl. D. Na2CO3 nóng chảy.
42. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) vào nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được là:
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và Ca(OH)2.
CaCO3 CO2 Ca(HCO3)2 NaHCO3
+A
+D
+B
43. A, B, D lần lượt là chất nào để thực hiện được sơ đồ biến hóa :
A. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. H2SO4, Ca(OH)2, NaNO3.
C. HNO3, CaO, Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2, NaCl.
44. Phương trình hóa học nào sai ?
A. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑ B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2NaOH đặc → Na2SiO3 + 2H2O. D. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
45. Lieân keát hoùa hoïc chuû yeáu trong phaân töû hôïp chaát höuõ cô laø
A. lieân keát coäng hoùa trò B. lieân keát ion C. lieân keát cho nhaän D. lieân keát hiñro
46. Soá ñoàng phaân maïch hôû cuûa coâng thöùc phaân töû C5H12 laø
A. 2 B.3 C. 4 D. 1
II. TỰ LUẬN:
1- Giải thích vì sao khả năng dẫn điện của nước vôi trong ( dung dịch Ca(OH)2 trong nước ) để trong không khí giảm dần theo thời gian. Viết phương trình hoa học minh họa.
2- Viết phương trình điện li của các chất sau đây trong dung dịch:
a. Các chất điện li mạnh : BeF2 , HBrO4 , K2CrO4.
b. Các chất điện li yếu : HBrO , HCN.
3- Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau :
a. NaClO4 0,020M b. HBr 0.050M c. KOH 0,010M d. KMnO4 0,015M.
4- Viết phương trình hóa học dưới dạng ion rút gọn của các phản ứng chứng minh rằng Zn(OH)2 , Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính.
5- Có hiện tượng gì xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm sau đây?
a. cho khí amoniac lấy dư tác dụng với đồng (II) oxit khi đun nóng .
b. cho khí amoniac lấy dư tác dụng với khí clo.
c. cho khí amoniac tác dụng với oxi không khí khi có platin làm xúc tác ở nhiệt độ 850- 900oC.
Viết các phương trình hóa học minh họa.
d. dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Viết phương trình hóa học minh họa dạng phân tử và ion thu gọn.
6- Cho 50ml dung dịch HCl 0,12M vào 50ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dd sau phản ứng.
7- Hòa tan hoàn toàn 0,12g Mg trong 100,0 ml dung dịch HCl 0,20M. Tính pH của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc ( thể tích dung dịch biến đổi không đáng kể ).
8- Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch :
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) = –92kj
Cân bằng của phản ứng này chuyển dịch thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau ? Giải thích .
Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.
Giảm nhiệt độ.
Thêm khí nitơ.
Dùng chất xúc tác thích hợp.
9- Chia hỗn hợp đồng và nhôm làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho vào dd HNO3 đặc, nguội, dư → thu được 8,96 lít khí màu nâu đỏ (đktc).
Phần 2: cho vào dd HCl dư → thu được 6,72 lít khí H2 (đktc)
Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
10- Cho 11,8 g hỗn hợp Al và Cu hòa tan vừa đủ trong 400ml dd HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 17,92 lít khí màu nâu đỏ ở đktc.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại.
Tính nồng độ mol của dd HNO3.
11- Hòa tan 3 g hỗn hợp Cu và Ag trong dd HNO3 loãng, dư sinh ra V lít khí NO (đktc). Cô cạn dd thu được 7,34 g hỗn hợp hai muối khan.
Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Tính thể tích NO tạo thành.
12- Hòa tan hoàn toàn 4,8 g hỗn hợp gồm sắt và sắt (III) oxit cần vừa đủ dung dịch HNO3 0,5 M thì thu được 1,12 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí ở đktc.
Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của sắt và sắt (III) oxit trong hỗn hợp.
Tính thể tích của dung dịch HNO3 đã dùng.
13- Cho dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 g KOH. Sau phản ứng, cho dung dịch bay hơi đến khô. Tính khối lượng muối khan thu được.
14- Cho 224ml khí CO2 (đkc) vào 100ml dd KOH 0,2M. Tính nồng độ các chất trong dd sau phản ứng.
15- Dẫn 4,48 lit khí CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng muối được tạo thành.
16- Dẫn 3,36 lit khí CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch chứa 4 gam NaOH. Tính nồng độ các chất trong
dung dịch sau phản ứng.
17- Nung 26,8 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và
6,72 lit khí CO2 (đkc). Tìm a .
18- Hoàn thành các chuỗi sau :
NaNO3 → O2
N2 → NO → NO2 → HNO3 → Fe(NO3)3 → NO2.
NH3 → NO H3PO4 → Ca(H2PO4)2 → CaCO3
NH4NO2 → N2 → NH3 → NO2 → NaNO3 → O2
P → Ca3P2 → PH3 → P2O5 → H3PO4 → NaH2PO4.
C ® CO2 ® NaHCO3 ® Na2CO3 ® CaCO3 ® CO2 ® H2SiO3
NH4HCO3 ® CO2 ® CaCO3 ® Ca(HCO3)2 ® CO2 ® CO ® Fe
19- Cho a gam hỗn hợp X gồm Si và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,792 lít hidro. Mặt khác, cũng lượng hỗn hợp như trên khi tác dụng với dungdịch HCl dư, thu được 0,672 lít hidro.
Tính a, biết rằng các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn và Al tác dụng với dung dịch NaOH theo phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
Nhận biết :
Gốc
Hóa chất nhận biết
Hiện tượng
SO42-
Ba(OH)2 hoặc BaCl2
Có kết tủa trắng BaSO4
CO32-
Ba(OH)2 hoặc BaCl2
Có kết tủa trắng BaCO3
H2SO4 loãng hay HCl
Sủi bọt khí CO2
NH4+
Dung dịch kiềm, to
Có khí mùi khai, làm quỳ tím ẩm hóa xanh (NH3)
NO3-
Cu, H2SO4 loãng, to
Dung dịch màu xanh (CuSO4), khí không màu hóa nâu ngoài không khí (NO).
Cl-
PO43-
dd AgNO3
Có kết tủa trắng AgCl
Có kết tủa màu vàng Ag3PO4.
HNO3, NaOH, KCl, K2SO4, (NH4)2CO3.
d. Chỉ dùng một kim loại, hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây :. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
NaNO3, NaCl, Na2CO3, Na3PO4.
NH4NO3 , (NH4)2SO4 , K2SO4 , Na2SiO3
Các khí sau: CO, CO2 , SO2 , H2 .
21- Viết phương trình phản ứng hóa học: Hãy chọn công thức thích hợp để điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học điều chế một số phân bón sau:
1) . . . . . . . . + HNO3 → NH4NO3
to, p
2) Na2CO3 + . . . . . . . . → NaNO3 + . . . . . . .
3) . . . . . . . + NH3 → (NH2)2CO + . . . . . . . . .
4) . . . . . . . .+ H2SO4 (đặc) → Ca(H2PO4)2 + CaSO4
5) Ca3(PO4)2 + H3PO4 → . . . . . . . . .
6) NH3 + . . . . . . . . → NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4
Si + Cl2 ®
Si + KOH + ? ® K2SiO3 + ?
Si + NaOH ®
Na2SiO3 + ? ® H2SiO3 + ?
SiO2 + ? ® CaSiO3 + ?
22- Nhiệt phân 9,4g một muối nitrat của kim loại M đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn nặng 4g. Xác định công thức muối nitrat.
23- Khi ñoát chaùy hoøan toøan 0,9 g hôïp chaát A , ngöôøi ta thu ñöôïc 1,32 g CO2 vaø 0,54 g nöôùc . khoái löôïng phaân töû cuûa chaát ñoù laø 180 g/ mol . Laäp coâng thöùc phaân töû cuûa chaát A
24- moät hôïp chaát höõu cô B coù thaønh phaàn goàm C vaø H , phaàn traêm cuûa C= 84,21% . tæ khoái hôi cuûa B ñoái vôùi khoâng khí 3,93 . xaùc ñònh CTPT cuûa hôïp chaát B
25- Khi ñoát chaùy hoøan toøan hôïp chaát höõu cô chöùa caùc nguyeân toá C, H , Cl , sinh ra 0,22 g CO2 vaø 0,09 g nöôùc . khi xaùc ñònh clo trong löôïng chaát ñoù baèng dung dòch AgNO3 , ngöôøi ta thu ñöôïc 1,435 g AgCl . haõy xaùc ñònh CTPT cuûa hôïp chaát höõu cô treân bieát raèng Tæ khoái hôi cuûa A ñoái vôùi hiñro laø 42,50 .
26- Khi ñoát chaùy hoøan toøan 0,295 g hôïp chaát A , sinh ra 0,440 g CO2 vaø 0,225 g nöôùc . Trong 1 thí nghieäm khaùc , ñoát chaùy cuøng moät löôïng chaát A treân cho 55,8 cm3 khí nitô (ñktc) .Tæ khoái hôi cuûa A ñoái vôùi khoâng khí laø 2,05.
a) Laäp coâng thöùc phaân töû cuûa chaát A
b) Vieát coâng thöùc caáu taïo coù theå coù cuûa A
File đính kèm:
- de cuong on tap HK1 Hoa 11 CB.doc