II. Câu hỏi và bài tập
26. Từ trường
4.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
4.2 Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
4.3 Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
4.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
11 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn luyện kiến thức môn Vật lý lớp 11 - Chương IV - Từ trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 1
Ôn luyện kiến thức môn vật lý lớp 11
Phần một: Điện - Điện từ học
Ch−ơng IV. Từ tr−ờng
I. Hệ thống kiến thức trong ch−ơng
1. Từ tr−ờng. Cảm ứng từ
- Xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện tồn tại từ tr−ờng. Từ tr−ờng có tính chất cơ bản là tác dụng
lực từ lên nam châm hay lên dòng điện đặt trong nó.
- Vectơ cảm ứng từ là đại l−ợng đặc tr−ng cho từ tr−ờng về mặt tác dụng lực từ. Đơn vị cảm ứng từ là Tesla
(T).
- Từ tr−ờng của dòng điện trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí:
r
I
10.2B 7−=
(r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến dây dẫn).
- Từ tr−ờng tại tâm của dòng điện trong khung dây tròn:
R
NI
10.2B 7−π= R là bán kính của khung dây
N là số vòng dây trong khung
I là c−ờng độ dòng điện trong
mỗi vòng
- Từ tr−ờng của dòng điện trong ống dây: nI10.4B 7−π= ( n là số vòng dây trên một đơn vị dài của ống)
2. Lực từ
- Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện ngắn: F = Bilsinα (α là góc hợp bởi đoạn dòng điện và vectơ cảm
ứng từ)
- Lực từ tác dụng trên mỗi đơn vị dài của hai dòng điện song song:
r
II
10.2F 217−=
( r là khoảng cách giữa hai dòng điện).
3. Mômen ngẫu lực từ
Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện: M = IBS.sinθ, trong đó S là diện tích phần mặt
phẳng giới hạn bởi khung, θ là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của khung và vectơ cảm ứng từ
4. Lực Lorenxơ
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động: α= sinBvqf
(trong đó q là điện tích của hạt, α là góc hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ)
II. Câu hỏi và bài tập
26. Từ tr−ờng
4.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Ng−ời ta nhận ra từ tr−ờng tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
4.2 Tính chất cơ bản của từ tr−ờng là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 2
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi tr−ờng xung quanh.
4.3 Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đ−ờng mạt sắt cho ta hình ảnh của các đ−ờng sức từ của từ tr−ờng.
B. hình ảnh t−ơng tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh t−ơng tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh t−ơng tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
4.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ tr−ờng ta cũng có thể vẽ đ−ợc một đ−ờng sức từ.
B. Đ−ờng sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đ−ờng thẳng.
C. Đ−ờng sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đ−ờng sức th−a ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đ−ờng sức từ là những đ−ờng cong kín.
4.5 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Từ tr−ờng đều là từ tr−ờng có
A. các đ−ờng sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện nh− nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả ph−ơng án A và B.
4.6 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. T−ơng tác giữa hai dòng điện là t−ơng tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại l−ợng đặc tr−ng cho từ tr−ờng về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện tr−ờng và từ tr−ờng.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ tr−ờng chỉ có một đ−ờng sức từ.
4.7 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đ−ờng mạt sắt của từ phổ chính là các đ−ờng sức từ.
B. Các đ−ờng sức từ của từ tr−ờng đều có thể là những đ−ờng cong cách đều nhau.
C. Các đ−ờng sức từ luôn là những đ−ờng cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ tr−ờng thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính
là một đ−ờng sức từ.
4.8 Dây dẫn mang dòng điện không t−ơng tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.
27. Ph−ơng và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
4.9 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một dòng điện đặt trong từ tr−ờng vuông góc với đ−ờng sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ
không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ng−ợc lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ng−ợc lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đ−ờng sức từ.
4.10 Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ tr−ờng có các đ−ờng
sức từ thẳng đứng từ trên xuống nh− hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có
chiều
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 3
A. thẳng đứng h−ớng từ trên xuống.
B. thẳng đứng h−ớng từ d−ới lên.
C. nằm ngang h−ớng từ trái sang phải.
D. nằm ngang h−ớng từ phải sang trái.
4.11 Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, th−ờng đ−ợc xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.
4.12 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph−ơng vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph−ơng vuông góc với đ−ờng cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph−ơng vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đ−ờng cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph−ơng tiếp thuyến với các đ−ờng cảm ứng từ.
4.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đ−ờng cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng c−ờng độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đ−ờng cảm ứng từ.
28. Cảm ứng từ. Định luật Ampe
4.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ là đại l−ợng đặc tr−ng cho từ tr−ờng về mặt tác dụng lực
B. Độ lớn của cảm ứng từ đ−ợc xác định theo công thức
αsinIl
F
B = phụ thuộc vào c−ờng độ dòng điện I và
chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ tr−ờng
C. Độ lớn của cảm ứng từ đ−ợc xác định theo công thức
αsinIl
F
B = không phụ thuộc vào c−ờng độ dòng
điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ tr−ờng
D. Cảm ứng từ là đại l−ợng vectơ
4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ tr−ờng đều tỉ lệ thuận với c−ờng độ
dòng điện trong đoạn dây.
B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ tr−ờng đều tỉ lệ thuận với chiều dài của
đoạn dây.
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ tr−ờng đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi
đoạn dây và đ−ờng sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ tr−ờng đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ
tại điểm đặt đoạn dây.
4.16 Phát biểu nào d−ới đây là Đúng?
Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đ−ờng sức từ, chiều của dòng điện ng−ợc chiều
với chiều của đ−ờng sức từ.
A. Lực từ luôn bằng không khi tăng c−ờng độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng c−ờng độ dòng
điện.
C. Lực từ giảm khi tăng c−ờng độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 4
4.17 Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ tr−ờng đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có c−ờng độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ tr−ờng
đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
4.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ tr−ờng đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đ−ờng sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
4.19 Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ tr−ờng đều có cảm ứng từ B
= 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đ−ờng cảm ứng
từ là:
A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 900
4.20 Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ tr−ờng đều nh− hình vẽ.
Lực từ tác dụng lên dây có
A. ph−ơng ngang h−ớng sang trái. B. ph−ơng ngang h−ớng sang phải.
C. ph−ơng thẳng đứng h−ớng lên. D. ph−ơng thẳng đứng h−ớng xuống.
29. Từ tr−ờng của một số dòng điện có dạng đơn giản
4.21 Phát biểu nào d−ới đây là Đúng?
A. Đ−ờng sức từ của từ tr−ờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đ−ờng thẳng song song với dòng điện
B. Đ−ờng sức từ của từ tr−ờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đ−ờng tròn
C. Đ−ờng sức từ của từ tr−ờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đ−ờng thẳng song song cách đều nhau
D. Đ−ờng sức từ của từ tr−ờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đ−ờng tròn đồng tâm nằm trong mặt
phẳng vuông góc với dây dẫn
4.22 Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng
cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. NM BB
2
1
= D. NM BB
4
1
=
4.23 Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ
lớn là:
A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T)
4.24 Tại tâm của một dòng điện tròn c−ờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đ−ợc là 31,4.10-6(T). Đ−ờng kính của
dòng điện đó là:
A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)
4.25 Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa
dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đ−ờng sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ng−ợc nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
4.26 Một dòng điện có c−ờng độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này
gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)
4.27 Một dòng điện thẳng, dài có c−ờng độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn
là:
I
B
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 5
A. 8.10-5 (T) B. 8π.10-5 (T) C. 4.10-6 (T) D. 4π.10-6 (T)
4.28 Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện
gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). C−ờng độ dòng điện chạy trên dây là:
A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)
4.29 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, c−ờng độ dòng điện chạy trên dây
1 là I1 = 5 (A), c−ờng độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài
khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có
A. c−ờng độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 B. c−ờng độ I2 = 2 (A) và ng−ợc chiều với I1
C. c−ờng độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 D. c−ờng độ I2 = 1 (A) và ng−ợc chiều với I1
4.30 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5
(A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ng−ợc chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và
cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0.10-6 (T) B. 7,5.10-6 (T) C. 5,0.10-7 (T) D. 7,5.10-7 (T)
4.31 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 =
5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ng−ợc chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng
điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 1,0.10-5 (T) B. 1,1.10-5 (T) C. 1,2.10-5 (T) D. 1,3.10-5 (T)
4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng
c−ờng độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm
trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn là:
A. 0 (T) B. 2.10-4 (T) C. 24.10-5 (T) D. 13,3.10-5 (T)
30. Bài tập về từ tr−ờng
4.33 Một ống dây dài 50 (cm), c−ờng độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong
ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 250 B. 320 C. 418 D. 497
4.34 Một sợi dây đồng có đ−ờng kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để
quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379
4.35 Một sợi dây đồng có đ−ờng kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng.
Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên
trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:
A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V)
4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây đ−ợc uốn thành vòng tròn bán kính R = 6
(cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn đ−ợc cách điện. Dòng điện chạy trên dây có c−ờng độ 4 (A).
Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:
A. 7,3.10-5 (T) B. 6,6.10-5 (T) C. 5,5.10-5 (T) 4,5.10-5 (T)
4.37 Hai dòng điện có c−ờng độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách
nhau 10 (cm) trong chân không I1 ng−ợc chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6
(cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là:
A. 2,0.10-5 (T) B. 2,2.10-5 (T) C. 3,0.10-5 (T) D. 3,6.10-5 (T)
4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có
cùng c−ờng độ 5 (A) ng−ợc chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm)
có độ lớn là:
A. 1.10-5 (T) B. 2.10-5 (T) C. 2 .10-5 (T) D. 3 .10-5 (T)
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 6
31. T−ơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song. Định nghĩa ampe
4.39 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực t−ơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có ph−ơng nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông
góc với hai dòng điện.
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ng−ợc chiều đẩy nhau.
C. Hai dòng điện thẳnh song song ng−ợc chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
D. Lực t−ơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với c−ờng độ của hai dòng điện.
4.40 Khi tăng đồng thời c−ờng độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác
dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
4.41 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng
chiều có c−ờng độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là:
A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N) B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N)
C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 (N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N)
4.42 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng c−ờng độ 1
(A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10-6(N). Khoảng cách giữa hai dây đó là:
A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm)
4.43 Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên
mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
2
21710.2
r
II
F −= B.
2
21710.2
r
II
F −= π C.
r
II
F 21710.2 −= D.
2
21710.2
r
II
F −= π
4.44 Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy trong hai
vòng dây cùng chiều, cùng c−ờng độ I1 = I2 = 5 (A). Lực t−ơng tác giữa hai vòng dây có độ lớn là
A. 1,57.10-4 (N) B. 3,14.10-4 (N) C. 4.93.10-4 (N) D. 9.87.10-
4(N)
32. Lực Lorenxơ
4.45 Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ tr−ờng.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ tr−ờng.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
4.46 Chiều của lực Lorenxơ đ−ợc xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc
vặn nút chai.
4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đ−ờng sức từ.
C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên
4.48 Độ lớn của lực Lorexơ đ−ợc tính theo công thức
A. vBqf = B. αsinvBqf = C. αtanqvBf = D. αcosvBqf =
4.49 Ph−ơng của lực Lorenxơ
A. Trùng với ph−ơng của vectơ cảm ứng từ.
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 7
B. Trùng với ph−ơng của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
4.50 Chọn phát biểu đúng nhất.
Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ tr−ờng
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đ−ờng tròn.
B. H−ớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện d−ơng.
C. H−ớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. Luôn h−ớng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay d−ơng.
4.51 Một electron bay vào không gian có từ tr−ờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 =
2.105 (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15
(N)
4.52 Một electron bay vào không gian có từ tr−ờng đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 =
3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối l−ợng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong
từ tr−ờng là:
A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)
4.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ tr−ờng đều B = 0,02 (T)
theo h−ớng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ
tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15
(N)
4.54 Một electron bay vào không gian có từ tr−ờng đều B với vận tốc ban đầu 0v vuông góc cảm ứng từ. Quỹ
đạo của electron trong từ tr−ờng là một đ−ờng tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi
thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ tr−ờng tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ tr−ờng giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ tr−ờng tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ tr−ờng giảm đi 4 lần
33. Khung dây có dòng điện đặt trong từ tr−ờng
4.55 Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ tr−ờng đều. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung
B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đ−ờng sức từ
C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng
D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền
4.56 Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ tr−ờng đều B, mặt phẳng khung
dây song song với các đ−ờng sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:
A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B
4.57 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ tr−ờng đều, mặt phẳng khung
dây vuông góc với đ−ờng cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về
lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây
A. bằng không
B. có ph−ơng vuông góc với mặt phẳng khung dây
I
B
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 8
C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo
dwn khung
D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén
khung
4.58 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ tr−ờng đều, mặt phẳng khung
dây chứa các đ−ờng cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng
đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không
B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không
C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng
D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'
4.59 Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây
có c−ờng độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ tr−ờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây
chứa các đ−ờng cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) C. 0,16 (Nm) D. 1,6 (Nm)
4.60 Chọn câu sai
Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ tr−ờng đều
A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.
B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đ−ờng sức từ.
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đ−ờng sức từ.
D. phụ thuộc vào c−ờng độ dòng điện trong khung.
4.61 Một khung dây phẳng nằm trong từ tr−ờng đều, mặt phẳng khung dây chứa các đ−ờng sức từ. Khi giảm
c−ờng độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ:
A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
4.62 Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ tr−ờng đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 (T). Cạnh AB
của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có c−ờng độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất
của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 3,75.10-4 (Nm) B. 7,5.10-3 (Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75 (Nm)
4.63 Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích th−ớc 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ tr−ờng đều. Khung có 200
vòng dây. Khi cho dòng điện có c−ờng độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có
giá trị lớn nhất là 24.10-4 (Nm). Cảm ứng từ của từ tr−ờng có độ lớn là:
A. 0,05 (T) B. 0,10 (T) C. 0,40 (T) D. 0,75 (T)
34. Sự từ hoá, các chất sắt từ
4.64 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ
B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ tr−ờng và bị mất từ tính khi từ tr−ờng ngoài
mất đi.
C. Các nam châm là các chất thuận từ.
D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ.
4.65 Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống nh− các kim nam châm nhỏ
B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ tr−ờng
C. chất sắt từ là chất thuận từ D. chất sắt từ là chất nghịch từ
4.66 Chọn câu phát biểu đúng?
A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài
B
I M
Q P
N
0
0'
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 9
B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt
dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi
C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh,
khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi
D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con ng−ời không tạo ra đ−ợc
4.67 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các chất sắt từ đ−ợc ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu.
B. Các chất sắt từ đ−ợc ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế.
C. Các chất sắt từ đ−ợc ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình.
D. Các chất sắt từ đ−ợc ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo l−ờng không bị ảnh h−ởng bởi từ tr−ờng bên
ngoài.
35. Từ tr−ờng Trái Đất
4.68 Độ từ thiên là
A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang
B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất
C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý
4.69 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ từ thiên d−ơng ứng với tr−ờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ thiên âm ứng với
tr−ờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây
B. Độ từ thiên d−ơng ứng với tr−ờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với
tr−ờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông
C. Độ từ thiên d−ơng ứng với tr−ờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với
tr−ờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam
D. Độ từ thiên d−ơng ứng với tr−ờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với
tr−ờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc
4.70 Độ từ khuynh là:
A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng
C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý
D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất
4.71 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ từ khuynh d−ơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm d−ới mặt phẳng ngang, độ từ
File đính kèm:
- OnTap-VatLi-11-Chuong4-TuTruong.pdf