Ôn tập chương I – Lớp 11 môn Toán
III. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC
Cho tam giác ABC với A, B, C là số đo các góc trong tam giác; a, b, c là độ dài các cạnh BC, CA, AB.
Hãy chứng minh rằng:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương I – Lớp 11 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I – LỚP 11:
PHẦN I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT- GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
1. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
a. b. c.
2. Tìm GTLN và GTNN của hàm số với
II. HÃY GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
9. 10.
11. 12.
13. 14.
15. 16.
17. 18.
19. 20.
III.Phương trình lượng giác khác.
1.PP1 (đưa về dạng tích): …
BT1: Giải các phương trình sau: BT2: Giải các phương trình sau:
1.1 2.1.
1.2. 2.2.
1.3 2.3
1.4 2.4
BT3: Giải các phương trình sau: BT4: Giải các phương trình sau:
3.1. 4.1.
3.2 4.2.
3.3 4.3.
3.4. 4.4.
3.5. 4.5. .
3.6. 4.6
3.7 4.7
2. PP2 Đặt điều kiện cho pt, kết luận nghiệm trên đường tròn lượng giác
BT1: Giải các phương trình sau: BT2: Giải các phương trình sau:
1.1 2.1.
1.2. 2.2.
1.3. 2.3.
1.4. 2.4.
1.5. 2.5.
1.6. 2.6.
1.7. 2.7.
1.8. . 2.8.
1.9.
III. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC
Cho tam giác ABC với A, B, C là số đo các góc trong tam giác; a, b, c là độ dài các cạnh BC, CA, AB.
Hãy chứng minh rằng:
1. Tam giác ABC trở thành tam giác cân nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau đây:
a. b.
c.
2. Tam giác ABC trở thành tam giác vuông nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a. b.
c.
3. Tam giác ABC trở thành tam giác đều nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a. b.
c.
d.
PHẦN II: PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
1. Cho A(-1;0), B(1;3); đường thẳng và đường tròn (I;R): .Tìm phương trình của đường thẳng và đường tròn (I’;R’) là ảnh của đường thẳng và đường tròn (I;R) qua phép tịnh tiến theo .
2. Cho hai điểm A(2;-1), B(0;2). Tìm điểm C thuộc đường thẳng và điểm D thuộc đường tròn sao cho ABCD là hình
bình hành.
3. Tìm điểm M thuộc đường thẳng và điểm N thuộc đường tròn sao cho Oy là đường trung trực của đoạn MN.
4. Cho bốn điểm A(-1;1), B(-2;4), P(-1;0), Q(0;1). Tìm điểm M, N thuộc đường thẳng PQ sao cho và MA+MB là ngắn nhất.
5. Cho đường thẳng . Gọi là ảnh của qua phép đối xứng trục Ox, là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vecto . Tìm phương trình của đường thẳng .
6. Cho đường thẳng , đường tròn và điểm A(-2;1).
a. Tìm phương trình của đường thẳng là ảnh của qua ĐI.
b. Tìm phương trình của đường tròn (I1;R1) là ảnh của (I: R) qua ĐI.u
7. Cho hai đường tròn (I;R): và (I1;R1): . Lập phương trình đường thẳng d đi qua O(0;0) sao cho d cắt hai đường tròn trên lần lượt tại M, N và O là trung điểm của MN.
8. Cho A(1;-2), B(3;4) và điểm M di động trên đường thẳng . Tìm quỹ tích điểm M’ biết
9. Cho tam giác ABC có A(0;3), B và C di động trên đường tròn (I;R): sao cho khoảng cách từ I đến BC không đổi và bằng 1. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.
10. Cho đường tròn (I:R): và điểm A(-2;1), điểm M di động trên (I;R). Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác AIM.
11. Cho đường tròn (C): . Gọi là ảnh của (C) qua phép quay tâm O(0;0), góc quay ; là ảnh của qua phép vị tự tâm O, tỉ số k=-3. Tìm phương trình của đường tròn (C2).
12. Cho đường tròn (I;R): ; B(2;0), C(0;2), A di động trên (I;R) sao cho A, B, C tạo thành một tam giác. Hãy tìm quỹ tích trực tâm H của tam giác ABC.
File đính kèm:
- on_chuong_1-Lop11.doc