Câu 1.Cho cấu hình electron các nguyên tố X,Y,Z,T,G:
X:1s22s22p63s23p64s1 Y:1s22s22p63s1 Z:1s22s22p63s23p4
T:1s22s22p4 G: 1s22s22p5
Thứ tự tính phi kim tăng dần:
A. Y,X,Z,T,G B. X,Z,Y,T,G C. X,Y,T,Z,G D. X,Y,Z,T,G
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương III lớp 10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1.Cho cấu hình electron các nguyên tố X,Y,Z,T,G:
X:1s22s22p63s23p64s1 Y:1s22s22p63s1 Z:1s22s22p63s23p4
T:1s22s22p4 G: 1s22s22p5
Thứ tự tính phi kim tăng dần:
A. Y,X,Z,T,G B. X,Z,Y,T,G C. X,Y,T,Z,G D. X,Y,Z,T,G
Câu 2. A là hợp kim Zn,Cu được chia đôi.
Phần 1 hoà tan bằng dd HCl dư tạo thành 1g không tan.
Phần 2 thêm 4g Cu được hỗn hợp B thì % Zn trong B nhỏ hơn %Zn trong A là 33.33%. Tính % lượng Cu trong A. Biết khi ngâm B vào dd NaOH được thể tích khí H2>0.6 (l)
A. 27,73% B. 36,23% C.16,65% D.30,5%
Câu 3.Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với H
A. M2O3,MH3 B. MO3,MH2 C. M2O7,MH D.Tất cả đều sai
Câu 4.Cho các nguyên tố Cl,Al,Na,P,F. Dãy thứ tự tăng dần độ âm điện:
A.Na<Al<P<Cl<F B.Al<P<Cl<F<Na C. F<Cl<P<Al<Na D.P<Na<Al<Cl<F
Câu 5.Cho các nguyên tố K<M<N<L có số hiệu là 5,6,7,8. Xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử:
A. K<M<N<L B. L<N<M<K C. K<N<L<M D. M<L<N<K
Câu 6.Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a)1s22s22p3 b)1s22s22p63s2 c)1s22s22p63s23p6 d)1s22s22p63s23p5
Nguyê tố nào là kim loại?
A. a,b B. c,d C. a,c D. b,d
Câu 7.Cho biết tổng số electron trong AB32- là 42. Trong hạt nhân A,B số p bằng số n. Công thức phân tử của AB3 là:
A. NO3 B. Al2O3 C. SO3 D. CO3
Câu 8.Cho 2 ion XY32- và XY42- có tổng số electron trong 2 ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân X và Y đều có số p bằng số n. Số hiệu của 2 nguyên tố X,Y lần lượt là:
A.16,8 B. 35,1 C. 6,8 D. 9,1
Câu 9.Cho các ion và nguyên tử sau:Y3+,Se2-,Br -, Kr, Hãy sắp xếp theo chiều bán kính giảm dần:
A. Se2->Br ->Kr>Y3+ B. Br ->Se2->Y3+>Kr
C. Kr>Y3+>Br ->Se2- D. Y3+>Kr>Br ->Se2-
Câu 10.Cho nguyên tố A, trong hợp chất với Hidro A chiếm 92,3% về khối lượng. A là:
A. Cl B. S C.Na D.Mg
Câu 11.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố sau là:4s2. Nguyên tố tên là:
A. Ca B. Zn C. Cu D. a,b đúng
Câu 12.Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là: 20,6,13,8. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều bán kính tăng dần:
A. O<Al<C<Ca B. Al<Ca<O<C C. O<N<Al<Ca D. N<O<Al<Ca
Câu 13.Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Nguyên tố X có hợp chất lần lượt với Oxi và Hidro là:
A. P2O5,PH3 B. As2O5,AsH3 C. Cả A,B đúng D. Cả A,B sai
Câu 14.Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35. Nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 4,nhómVIIA B. Chu kì 36,nhóm VIA
C. Có 7e lớp ngoài cùng D. B,C đúng
Câu 15. 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kì liên iếp đều thuộc nhóm IIA của BTH tác dụng với HCl đủ thì thu được 3,36 dm3 H2 ở đktc.tên 2 kim loại đó là:
A. Mg,Ca B. Be,Mg C. Ca,Sr D. Ba,Sr
Câu 16.Nguyên tố X có Z = 26. Ion của X là:
A. X3+ , X2+ B. X3- , X2+ C. X4+ , X2+ D. X1+ , X2+
Câu 17.Khi kim loại có nhiều hoá trị tác dụng với khí Cl sẽ tạo ra muối Clorua của kim loại có hoá trị:
A. Thấp nhất B. Tuỳ trường hợp C. Cao nhất D. Tất cả đều sai
Câu 18.A có hoá trị III với H. Trong hợp chất oxit cao nhất chứa56,34% oxi theo m. Tìm A
A. N B. C C. S D. P
Câu 19. 10,8g kim loại R có hoá trị III tác dụng với Cl dư thu 53,4g muối. Kim loại R là
A. Fe B. Bo C. Al D. Ga
Câu 20. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M+ và ion X2-. Trong phân tử M2X có tổng số p,n,e là 140.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 23. Tổng số hạt trong ion M+ lớn hơn X2- là 31 hạt. Xác định M , X :
A. K,O B. Na,O C. K,S D. Na,S
Câu 21. Tổng số hạt mang điện trong ion AB2- bằng 82. Số hạt manh điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A,B lần lượt là:
A. 16,8 B.15,7 C. 18,6 D. Tất cả đều sai
Câu 22.Dung dịch nào không thể chứa trong bình thuỷ tinh:
A. HNO3 B. H2SO4 đậm đặc C. HF D. HCl
Câu 23.Cho biết nguyên tố A có 3 electron độc thân lớp ngoài cùng, biết A có 3 lớp electron. Vậy A là nguyên tố:
A. As B. Al C. S D. P
Câu 24.A,B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 chu kì biết tổng số p là 28, số e lớp ngoài cùng của B gấp 3 lần A. A,B là:
A. Mg, S B. Na, Cl C. Li, O D. Ca, O
Câu 25.Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình nào là đúng khi biểu diễn Z = 86?
A. [Kr] 4d105s25p6 B.[Xe] 5s24f145p65d106s26p6
C. [Xe] 4f145d106s26p6 D. Tất cả đều sai
Câu 26.1 hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và ion X-. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt n,p,e là 186 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Số khối của ion M2+ nhiều hơn số khối ion X- là 21. Tổng số hạt trong ion M2+ nhiều hơn trong ion X- là 27. Viết cấu hình electron của các ion M2+ và X-. Xác định vị trí của M và X trong BHTTH:
A. M: 1s22s22p63s23p64s1à chu kì 4, nhómIA
X:1s22s22p63s23p64s23d6àchu kì 4,nhómVIIIB
B. M: 1s22s22p63s23p64s23d6àchu kì 4,nhóm VIB
X: 1s22s22p63s23p5à chu kì 3, nhóm VIIA
C. M:1s22s22p63s23p63d64s2à chu kì 4, nhóm VIIIB
X: 1s22s22p63s23p5à chu kì 3, nhóm VIIA
D. Tất cả đều sai
Câu 27.Trong BTH các nguyên tố , số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3
Câu 28.Bán kính nguyên tử các nguyên tố P, Si, Mg, Al tăng dần theo thứ tự sau:
A. Si<P<Al<Mg B. Al<Si<P<Mg C. Mg<Al<Si<P D. P<Si<Al<Mg
Câu 29.Các nguyên tố thuộc chu kì 3 có thể tạo thành anion đơn nguyên tử là:
A. Al,Si,P,S,Cl B. Mg,Si,P,S,Cl C. Si,P,S,Cl D. P,S,Cl
Câu 30.Các nguyên tố Ga, Ge, As, Si, Sn được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại như sau:
A. Ga>Sn>Ge>As>Si B. Ga>Ge>As
C. Sn>Ge>Si D. B và C đúng
Câu 31.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố như sau:
2s2 2p6
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 8:O B. 6: C C. 10: Ne D. 4: Be
File đính kèm:
- On tap chuong III lop 10NC.doc