Bài 1: Cho electron bay vào miền từ trường đều vận tốc v=8.105(m/s) theo phương vuông góc vectơ cảm ứng từ , độ lớn cảm ứng từ B=9,1.10-4(T) .Cho |e|=1,6.10-19 (C ) ;me=9,1.10-31(kg) . Tính
a) Độ lớn lực Lorentz?
b) Độ dài bán kính quỹ đạo
c) Lực Lorentz có thực hiện công hay không?
d) Khi ra khỏi vùng từ trường, e- đạt vận tốc lâaa bao nhiêu?
ĐA: a) f=116,48.10-18(N); b) R=5.10-3(m)
Bài 2: Hai dòng điện cường độ I1 = 6A, I2 = 9A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cùng chiều , được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 8cm.
1) Xác định véctơ cảm ứng từ tại điểm M cách I1 10cm , cách I2 2cm.
2) Xác định véctơ cảm ứng từ tại điểm N nằm trên đường trung trực cách I1 8cm.
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4179 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương IV - Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG IV - Vật lý 11
Bài 1: Cho electron bay vào miền từ trường đều vận tốc v=8.105(m/s) theo phương vuông góc vectơ cảm ứng từ , độ lớn cảm ứng từ B=9,1.10-4(T) .Cho |e|=1,6.10-19 (C ) ;me=9,1.10-31(kg) . Tính
Độ lớn lực Lorentz?
Độ dài bán kính quỹ đạo
Lực Lorentz có thực hiện công hay không?
Khi ra khỏi vùng từ trường, e- đạt vận tốc lâaa bao nhiêu?
ĐA: a) f=116,48.10-18(N); b) R=5.10-3(m)
Bài 2: Hai dòng điện cường độ I1 = 6A, I2 = 9A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cùng chiều , được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 8cm.
Xác định véctơ cảm ứng từ tại điểm M cách I1 10cm , cách I2 2cm.
Xác định véctơ cảm ứng từ tại điểm N nằm trên đường trung trực cách I1 8cm.
Bài 3: Một khung dây tròn bán kính 30cm gồm 10 vòng dây.Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dâng là 0,3A.Cảm ứng từ tại tâm khung dây là.
A.6,28.10-7T B. 6,28.10-6T C.2.10-6T D.2.10-7T.
Bài 4:.Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 10cm,có các dòng điện cùng chiều cường độ 1A chạy qua.Cảm ứng từ tại điểm P cách hai dây dẫn lần lượt 6cm và 8cm là:
A.0,25.10-5T B.10-5T C..10-5T D.1,25.10-5T
Bài 5: Một prôton bay vào trong từ trường đều B=0,5T với vận tốc =106m/s và .Cho biết proton có điện tích 1,6.10-19C và khối lượng 1,67.10-27kg.Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên proton có độ lớn:
A.0 B.8.10-14N C.8.10-13N D.8.10-20N
Bài 6 : Hai dây dẫn thẳng dài song song,cách nhau một khỏang 10cm.Dòng điện trong hai dây dẫn có cường đỗ I.Lực từ tác dụng lên một đọan dây dài 10cm của mỗi đọan dây là 0,02N.Cường độ I có giá trị:
A.100A B.50A C.25A D.10A.
Bài 7: Electron có vận tốc bay vào theo phương vuông góc với điện trường . Cần có một từ trường có hướng và độ lớn như thế nào trong vùng điện trường để e- vẫn chuyển động thẳng?
ĐS: B= E/v
Bài 8: Một e- có động năng Wđ = 30KeV bay vào theo phương vuông góc với các đường cảm úng từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,01T. Tính bkính quỹ đạo của e- trong từ trường? Biết : 1eV=1,6.10-19J
Bài 9: Hai hạt bay vào từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt 1 có khối lượng m1=1,66.10-27kg, q1= - 1,6.10-19C
Hạt 2 có khối lượng m1=6,67.10-27kg, q1= 3,2.10-19C. Bán kính quỹ đạo của hạt 1 là R1=4,5cm. Tính bán kính quỹ đạo của hạt 2?
Bài 10: Ba dây dẫn thẳng dài song song cách đều nhau, k/c giữa hai dây là 5cm đặt trong chân không. Dòng điện qua các dây dẫn cùng chiều và có cùng cường độ I1 = I2 = I3 = 10A. Tính lực t/d lên 1m dây của mỗi dòng điện.
Bài 11: Hai vòng dây dẫn hình tròn đồng tâm Ốc bkính R, R2 đặt trong không khí trên cùng một mp, dòng điện qua hai vòng dây có cường độ I1= 1,5I2 nhưng ngược chiều. Tính R1/R2 , biết rằng cảng từ tổng hợp tại tâm bằng 0.
Bài 12: Hạt có vận tốc đầu không đáng kể được tăng tốc với hđt U=106 V. Sau khi được tăng tốc , hạt bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B=1,8T, vectơ vận tốc vuông góc với từ trường. Hạt có khối lượng m=6,67.10-27kg, điện tích q=3,2.10-19C.
Tính vận tốc của hạt khi nó bắt đầu bay vào từ trường.
Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt .
Bài 12: Một ống dài 20cm, có 800 vòng dây.
Cho dòng điện có cường độ 0,8A đi qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là bao nhiêu?
muốn độ lớn cảm úng từ trong lòng ống là 6mT thì c.đ.d.đ qua ống phải là bao nhiêu?
Bài tập : SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG - SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM
Bài 1: Ống dây điện hình trụ có lõi chân không, chiều dài l = 20 cm, có N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng dây S = 100 cm2 .
a) Tính độ tự càm của ống dây.
b) Dòng điện qua cuộn cảm đó tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
Bài 2: Moät oáng daây daøi 1m chæ coù moät lôùp voøng daây quaán sít nhau,baùn kính caùc voøng daây baèng 5cm,ñöôøng kính daây ñieän baèng 1mm.D9oä töï caûm L cuûa oáng daây laø:
A.0,1H B.0,314H C.0,01H D.0,062H.
Bài 3: .Hai daây daãn thaúng daøi song song,caùch nhau moät khoûang 10cm.Doøng ñieän trong hai daây daãn coù cöôøng ñoã I.Löïc töø taùc duïng leân moät ñoïan daây daøi 10cm cuûa moãi ñoïan daây laø 0,02N.Cöôøng ñoä I coù giaù trò:
A.100A B.50A C.25A D.10A.
Bài 4: Vòng dây tròn bkính R=10cm, điện trở R=0,2 đặt nghiếng 300 với , B= 0,02T như hình vẽ. Xác định suất điện động cảm ứng, độ lớn và chiều dòng điện cảm ứng trong vòng nếu trong t.gian 0,01s.
Từ trường giảm đều từ B xuống đến 0
Từ trường tăng đều từ 0 lên B
từ trường không đổi nhưng quay đều vòng dây đến vị trí
mà cảm úng từ trùng với mp vòng dây
Bài 5: Khung dây có diện tích S=100cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều đều B=0,1T, sao cho mp khung vuông góc với .
Xcá định từ thông qua khung dây
Quay k/d góc 900, 600, 1800 theo chiều kim đồng hồ. Xác định s.đ.đ cảm ứng của khung dây trong từng trường hợp
Bài 6: Một vòng dây đông có đkính d=20cm, tiết diện dây S=0,5mm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc mp vòng dây. Tính độ biến thiên của cảm ứng từ qua vòng dây để d.đ cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 2A. Cho d.trở suất của đồng
File đính kèm:
- bai tap chuong 45.doc