Câu 1: limU(n) = 3 , limV(n) = 4 .Khi đó lim[U(n)-V(n)] có kết quả là :
a.3 b.4 c.7 d.-1
Câu 2 : lim(n3+n2-3) có kết quả là :
a.-1 b.3 c.+ ∞ d.Kết quả khác
Câu 3 : có kết quả là:
a.+∞ b.5 c.-3 d.0
Câu 4 :lim ( ) có giá trị là :
a.( ) b. c.2 d.Kết quả khác
Câu 5 : có kết quả là:
a. - ∞ b. +∞ c. -1 d. Kết quả khác
Câu 6: có kết quả là:
a. - ∞ b. +∞ c. -5 d. Kết quả khác
Câu 7 : có kết quả là:
7 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập cuối năm (Đại số, giải tích), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập cuối năm (ĐS - GT)
Câu 1: limU(n) = 3 , limV(n) = 4 .Khi đó lim[U(n)-V(n)] có kết quả là :
a.3 b.4 c.7 d.-1
Câu 2 : lim(n3+n2-3) có kết quả là :
a.-1 b.3 c.+ ∞ d.Kết quả khác
Câu 3 : có kết quả là:
a.+∞ b.5 c.-3 d.0
Câu 4 :lim () có giá trị là :
a.( ) b. c.2 d.Kết quả khác
Câu 5 : có kết quả là:
a. - ∞ b. +∞ c. -1 d. Kết quả khác
Câu 6: có kết quả là:
a. - ∞ b. +∞ c. -5 d. Kết quả khác
Câu 7 : có kết quả là:
a.+∞ b.1 c.-1 d.0
Câu 8 có kết quả là:
a.+∞ b.1 c.0 d.kết quả khác
Câu 9 có kết quả là:
a.+∞ b.-3 c. d.kết quả khác
Câu 10: có kết quả là :
a.0 b.+∞ c. d.kết quả khác
Câu 11: có kết quả là :
a. b.+∞ c.1 d.kết quả khac
Câu 12 : có kết quả là :
a. 2 b. 3 c. 0 d. Kết quả khác
Câu 13 : có kết quả là:
a. 2 b. -1 c. -∞ c. +∞
Câu 14 : có kết quả là:
a. 2 b. -1 c. -∞ c. +∞
Câu 15 : có kết quả là :
a. 2 b. -∞ c. +∞ d. Kết quả khác
Câu 16 : có kết quả là :
a. b. c. d.Kết quả khác
Câu 17 : có kết quả là:
a. 0 b.-5 c. d. - ∞
Câu 18 : có kết quả là:
a .5 b. c.+∞ d.Kết quả khác
Câu 19 : có kết quả là:
a. -∞ b. +∞ c. -1 d. 2
Câu 20 : có kết quả là:
a. -∞ b. +∞ c. d.Kết quả khác
Câu 21 : có kết quả là:
a. -∞ b.+∞ c.-2 d.1
Câu 22 : có kết quả là:
a. -∞ b.+∞ c.-2 d.1
Câu 23 : có kết quả là:
a. - ∞ b. + ∞ c.1 d.Kết quả khác
Câu 24 : có kết quả là:
a. - ∞ b. + ∞ c.3 d.Kết quả khác
Câu 25: Các hàm số sau hàm số nào lên tục trên tập R :
a.y = sin x b. y = c.y = tan x d.y = cot x
Câu 26 : Các hàm số sau hàm số nào gián đoạn tại x = -1
a.y = b.y = c.y = d.y = x + 1
Câu 27: Các hàm số sau hàm số nào liên tục tại x = 3:
a.f(x) = b. f(x) =
c. f(x) = d. f(x) =
Câu 28 : Đạo hàm của hàm số y = ax + b ( a, b là hằng số ) bằng :
a. a b. b c. ax d. - a
Câu 29 : Đạo hàm của hàm số y = ax2 + bx + c ( a, b, c là hằng số ) bằng :
a. b + a b. 2ax + b c. 2ax d. b + c
Câu 30 : Đạo hàm của hàm số y = ax3 + bx2 + cx +d ( a, b, c, d là một hằng số ) bằng :
a. 3ax2 + 2b + c b. ax2 + bx +c c. 3ax2 + 2bx + c d. a
Câu31 : Đạo hàm của hàm số y = ax4 + bx2 + c ( a, b, c là một hằng số ) bằng :
a. 4x3 + 2b b. 4ax3 + 2bx + c c.2x(2ax2 + b) d. a + b + c
Câu 32 : Đạo hàm của hàm số y = 3-5x là :
a.-2 b.- 5 c.5 d.0
Câu 33 : y = 2x7 + 3x3có đạo hàm là :
a.7 b.2x6+3x2 c.14x6+9x2 d.Kết quả khác
Câu 34 : Đạo hàm của hàm số f(x) =2x4- 2x2 - 4 tại x = 1 là:
a.0 b.1 c.4 d.-2
Câu35 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 36 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu37 : Cho hàm số . Khi đó bằng :
a.1 b. c.3 d.
Câu 38 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c.- d.
Câu 39 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu40 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 41 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 42 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 43 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 44 : Đạo hàm của hàm số là:
a. b. c. d.
Câu 45: Đạo hàm của hàm số là :
a. b. c. d.
Câu 46 : Hàm số y = cosx có đạo hàm là :
a. b.-cosx c.sinx d.-sinx
Câu 47: Hàm số y = cosu có đạo hàm là :
a.- cosu b.cosu c.-sinu d.
Câu 48 : Hàm số có đạo hàm bằng :
a. b. c. d.
Câu 49 : Hàm số y = sinx có đạo hàm bằng :
a.cosx b.- sinx c.- cosx d.
Câu 50 : Hàm số y = sin u có đạo hàm bằng :
a.cos u b.- cos u c.u’.cos u d.
Câu 51 : Hàm số có đạo hàm bằng :
a.-2 b. c. d.
Câu 52 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 53 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 54 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 55 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 56 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 57 : Hàm số y = cot(x- ) có trị số f ’(0) bằng :
a. b. c. d.-3
Câu 58 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 59 : Đạo hàm của hàm số là :
a. b. c. d.
Câu 60 : Đạo hàm của hàm số là :
a. b. c. d.
Câu 61 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 62 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 63 : Hàm số f(x) = (3 – 2x)8có đạo hàm là :
a.-16(3-2x )7 b.8(3-2x) 7 c. -2x(3-2x) 7 d. 3(3-2x) 7
Câu 64 : Đồ thị hàm số f(x) = x3 + x2 + 5x có hệ số góc của tiếp tuyến tại x0 = -1 là :
a. f ’ (-1) = 6 b. f ’(-1) = 4 c. f ’(-1) = 10 d. f ’(-1) = -1
Câu 65 : Cho hàm số f(x) = 2x3 + 5x2 – 16x + 15 .Tập hợp các giá trị của x để f ’(x) = 0 là tập nào dưới đây ?
a. b. c. d.
Câu 66: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 – 2x2 + x – 1 tại điểm có hoành độ x0 = -2 là
a. y = 21x-23 b. y = 21x + 23 c. y = 5x – 19 d. y = 5x + 19
Câu 67 : Cho hàm số ,thì nhận giá trị dương khi thoả mãn điều kiện nào dưới đây ?
a. b. c. d.
Câu 68 : Đạo hàm của hàm số là :
a. b. c. d.
Câu 69 : Cho hàm số , thì
a. b. c. d.
Câu 70: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là
a. b. c. d.
Câu 71 : Đạo hàm của hàm số bằng :
a. b. c. d.
Câu 72 : Vi phân của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?
a. b. c. d.
Câu 32: Vi phân của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?
a. b. c. d.
Câu 74 : Đạo hàm cấp hai của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?
a. b. c. d.
Câu 75: Đạo hàm cấp hai của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?
a. b. c. d.
Câu 76: Đạo hàm cấp hai của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?
a. b. c. d.
Câu 77: Cho hàm số . Tập hợp các giá trị để đạo hàm cấp hai của không âm là :
a. b. c. d.
Ôn tập cuối năm (Hình học)
Phần TNKQ:
Câu 1:Cho hình chóp S.ABC có các cạnh đều bằng a. Tích vô hướng bằng :
a. b. c. d.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD, B' là trọng tâm tam giác ACD.Khi đó :
a. b.
c. d.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm . Khi đó :
a. b.
b. c.
Câu 4: Điều kiện cần và đủ để 3 véctơ không đồng phẳng là:
a.Giá của 3 vectơ đó cùng thuộc một mặt phẳng.
b.Giá của 3 vectơ đó không cùng thuộc một mặt phẳng.
c.Giá của 3 vectơ đó khôngcùng song song với một mặt phẳng.
d.Giá của 3 vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' cạnh a.
1.Ba vectơ không đồng phẳng là:
a. b. c. d.
1.Góc giữa 2 đường thẳng A'C' và CD' là:
a.300 b.450 c.600 d.900
2.Góc giữa 2 vectơ và là :
a.300 b.450 c.600 d.900
3.Các cặp mặt phẳng nào sau đây song song với nhau ?
a.(ACD') và (A'B'C'D') b.(ABB'A') và (CDD'C')
c.(ACD') và (CDD'C') c.(ABB'A') và (AA'C'C)
4.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB'A') là:
a.BC b.AC c.C'D' d.AD'
5.Tích vô hướng có kết quả là:
a.4a2 b.2a2 c.a2 d.0
6.Tích vô hướng có kết quả là:
a.4a2 b.2a2 c.a2 d.0
7.Góc giữa hai mặt phẳng (A’B’C’D’) và (A’BCD’) là:
a.300 b.450 c.600 d.900
8.Khoảng cách giữa hai đường thắng AA’ và BD là:
a. b. c.a d.
Câu 6: Trong không gian có .Vậy góc giữa hai đường thẳng và là :
a.1450 b.-1450 c.-350 d.350
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây đúng?
a.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mp(α) thì nó vuông góc với mp(α).
b.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng song song mp(α) thì nó vuông góc với mp(α).
c.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau cùng
song song với mp(α) thì nó vuông góc với mp(α).
d.Cả 3 mệnh đề đều sai.
Câu 8: Cho hai đường thẳng a và a' lần lượt có vectơ chỉ phương là và . Nếu là góc giữa hai đường thẳng a và a' thì :
a. b. c. d.
Câu 9: Xét các khẳng định sau trong không gian:
a.Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
b.Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
c. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau.
d.Cả 3 khẳng định trên đều sai.
Câu 10: Trong các câu sau hãy chọn câu sai:
a.Cho hai đường thẳng song song a và b.Nếu có đường thẳng ca thì cb
b.Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với mặt phẳng thì a//b
c.Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì a//b
d.Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b và c, tuy nhiên, chưa chắc a(b,c)
Câu 11: Xét ba câu sau:
Mặt phẳng và đường thẳng a (với a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì a//
Mặt phẳng và đường thẳng a (với a) cùng vuông góc với mặt phẳng thì a//
Hai mặt phẳng phân biệt và cùng vuông góc với mặt phẳng thì //
Số câu sai trong ba câu trên là:
a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và SA=SC,SB=SD.
Khi đó:
a. SO (ABCD) b. SABD c.BD(SAC) d. AC(SBD)
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và SA=SC,SB=SD.
Chọn câu trả lời sai:
a. SO(ABCD) b. SAAB c.SA=SB=SC d.SA=SB=SC=SD
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA(ABCD).
Chọn câu trả lời sai:
a.BDSA b.BDSC c.BCSC d.CDSD
File đính kèm:
- Trac nghiem DSGT 11.doc