Ôn tập cuối năm Toán 6 phần Số Học

I – KIẾN THỨC CƠ BẢN.

Câu 1. Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên?

Câu 2. Nêu nội dung quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc?

Câu 3. Nêu cách thực hiện phép nhân , phép chia số nguyên và các tính chất của chúng?

Câu 4. Thế nào là bội ước của một số nguyên?

Câu 5. Nêu các tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn, quy dồng, so sánh phân số.

Câu 6. Nêu quy tắc cộng các phép tính và tính chất của chúng?

 

doc10 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập cuối năm Toán 6 phần Số Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôn tập cuối năm Toán 6. Năm học 2011-2012 Phần số học I – Kiến thức cơ bản. Câu 1. Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên? Câu 2. Nêu nội dung quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc? Câu 3. Nêu cách thực hiện phép nhân , phép chia số nguyên và các tính chất của chúng? Câu 4. Thế nào là bội ước của một số nguyên? Câu 5. Nêu các tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn, quy dồng, so sánh phân số. Câu 6. Nêu quy tắc cộng các phép tính và tính chất của chúng? II – Bài tập vận dụng. Bài 1. Kết quả đúng của phép tính 3 – ( 2+3) là: A. -2; B. 4; C. 8; D. 2 Bài 2. Kết quả đúng của phép tính 26:2 là: A. 27; B. 25 ; C. 26 ; D. 16 Bài 3 Cho biết . Số x thích hợp là: A. 20 ; B. -20 ; C. 63 ; D. 57 Bài 4. Kết quả của phép cộng là : A. ; B. ; C. ; D. Bài 5. kết quả của phép trừ là: A. ; B. ; C. ; D. Bài 6. Kết quả tìm một số, khi biết của nó bằng 7,2 là: A. 10,8; B. ; C. ; D. . Bài 7. Kết quả tính của 1 giờ 45 phút : A. giờ; B. giờ ; C. 7giờ ; D. . Bài 8. Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là: A. 5% B. 2000% C. % D. % Bài 9. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,75; B. 7,5; C. 0,50; D. 0,075. Bài 10. Tính: a) – 56 + 8.( 11 + 7 ). c) 47. ( 23 + 50) – 23.( 47 + 50) b) 37.90 – 37.( - 10) d) 29.(85 – 47 + 85. ( 47 – 29). Bài 11. Tìm x biết: a) x.(x – 1) ; b) ( 2x – 4)(x +2) Bài 12. Bỏ dấu ngoặc: a) a.(2 – b + c) ; b) (m + n)(2 + a); c) (a – 1)(b – 2) – (ab + 2). Bài 13. Điền các số thích hợp vào ô trống: a -5 -7 13 -14 0 -21 b -15 19 11 0 -4 a - b -91 -253 0 -399 100 Bài 14. Tìm số nguyên n biết rằng n – 1 là ước của 12. Bài 15. Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n-1. Bài 16. Chứng minh rằng nếu 6x + 11y chia hết cho 31 thì x + 7y cũng chia hết cho 31( vói x,y là số nguyên). Bài 17. Tính giá trị của : M = 2x2 – 5x3 + 2x2 – x +3 khi x = 3; x = -3. Bài 18. Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) ; b) Bài 19 Rút gọn các phân số sau : a) ; b) ; c) Bài 20. Quy đồng mẫu các phân số sau : a) ; b) . Bài 21. So sánh các phân số sau một cách hợp lí: a) ; b) Bài 22. Tìm phần nguyên của các hỗn số sau: a) ; b) Bài 23. tìm tất cả các phân số có mẫu làg số có một chữ số và mỗi phân số này lớn hơn và nhỏ hơn. Bài 24. Chứng minh rằng: nếu thì ( b,d#0). Bài 25. Thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) ; d) Bài 26. Cho các số 30; 42; 56; 90; 110. Tính tổng các số nghịch đảo của các số đó một cách nhanh nhất. Bài 27. Bốn thửa ruộng thu hoạch được 900kg thóc. Số thóc thu hoạch được ở thửa thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng , , 15% tổng số thu hoạch ở bốn thửa. Tính khối lượng thóc thu hoạch ở thửa thứ tư. Bài 27. An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày đầu đọc quyển sách. Ngày thứ hai đọc quyển sách. Ngày thứ ba đọc nốt 32 trang còn lại. Tính số trangcủa quyển sách. Bài 28. Cho ba số a; b; c. Biết tỉ số của a và b là , tỉ số của b và c là . Tìm tỉ số của a và c. Bài 29. Một đám đất hình chữ nhật có diện tích là 200m2 thì trên bản đồ tỉ xích số , diện tích đám đất là bao nhiêu. Bài 30. Một mảnh vườn có diện tích là 374m2 được chia ra làm hai mảnh; tỉ số diện tích giữa mảnh I và mảnh II là 37,5% . Tính diện tích mỗi mảnh. Phần hình học I – kiến thức cơ bản. Câu 1. Thế nào là nửa mặt phẳng? Góc? Câu 2. thế nào là góc vuông, góc nhọn góc tù? Nêu hình ảnh thực tế của chúng? Câu 3. Thế nào là tam giác ABC? Nêu các yếu tố của nó? Câu 4. Phân biệt đường tròn và hình tròn? Phân biệt cung và dây cung? II - trắc nghiệm. Bài 1. Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. Hai gúc kề nhau cú tổng số đo bằng 1800; B. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng 1800. C. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 1800; D. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 900. Bài 2. Cho hai gúc phụ nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại là: A. 450 B. 550 C. 650 D. 1450. Bài 3. Cho hai gúc A, B bự nhau và = 200. Số đo gúc A bằng: A. 1000 B. 800 C. 550 D. 350 Bài 4. Cho hai gúc kề bự xOy và yOy’, trong đú = 1300 . Gọi Oz là tia phõn giỏc của gúc yOy’ (Hỡnh 1). Số đo gúc zOy’ bằng A. 650 B. 350 C. 300 D. 250 Bài 6: Với hai gúc phụ nhau, nếu một gúc cú số đo 800 thỡ gúc cũn lại cú số đo bằng: A. 100 ; B. 400 ; C. 900 ; D. 1000 Bài 7: Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng 6cm là A. hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm . B. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm. C. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm. D. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm. Bài 8: Điền dấu “x” vào ụ trống thớch hợp: Câu Đúng Sai A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng R. B. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng bằng 900. Bài 9: Điền vào dấu (...) để được cõu đỳng Bài 10: Cho đường trũn (O;R) (hỡnh bờn). Khẳng định nào sau đõy là đỳng? A. Điểm O cỏch mọi điểm trờn đường trũn một khoảng R. B. Điểm O cỏch mọi điểm trờn hỡnh trũn một khoảng R. C. Điểm O nằm trờn đường trũn. D. Điểm O cỏch mọi điểm trờn hỡnh trũn một khoảng nhỏ hơn R. Bài 11: Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AC cắt BD tại O (Hỡnh vẽ). Cặp gúc nào sau đõy kề bự? Bài 12: Trờn hỡnh vẽ bờn, biết = 30°, = 120° .Khi đú, gúc là A. gúc nhọn; B. gúc tự C. gúc bẹt; D. gúc vuụng. Bài 13: Ghộp mỗi ý ở cột bờn trỏi với một ý ở cột bờn phải để được khẳng định đỳng. Bài 14: Trong hỡnh chữ nhật trờn cú bao nhiờu tam giỏc ? A. 4 ; B. 6 ; C. 7 ; D. 8. Bài 15: Cho hai gúc A, B phụ nhau và = 200 . Số đo gúc B bằng A. 1000 B. 800 C. 350 D. 550. Bài 16: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết = 710 = 350. Nếu Om là tia phõn giỏc của thỡ gúc bằng bao nhiờu ? A. 18°; B. 35,5° ; C. 53° ; D. 26,5° Bài 17 . Cho gúc xOy và gúc tUv là hai gúc phụ nhau. Nếu gúc xOy bằng 320 thỡ gúc tUv bằng a. 1480 b. 580 c. 280 d. 320 Bài 18. Cho Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy. Biết gúc xOt bằng 600 thỡ gúc xOy bằng : a. 300 ; b. 600 ; c. 1200 ; d. 20 0 Bài 19. Hai tia đối nhau là A. hai tia chung gốc; B. hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng. C. hai tia chung gốc và cựng nằm trờn một đường thẳng D. hai tia tạo thành một đường thẳng Bài 20. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. Điểm M nằm giữa A và B; B. MA = MB; C. MA = MB = AB; D. MA + MB = AB. Bài 21. Hai gúc phụ nhau là hai gúc : A. cú tổng số đo bằng 900 ; B. cú tổng số đo bằng 1800 C. kề nhau và cú tổng số đo bằng 900 D. kề nhau và cú tổng số đo bằng 1800. Bài 22. Tia Ox được gọi là tia phõn giỏc của gúc yOz nếu: A. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz; B. Tia Ox tạo với hai tia Oy và Oz hai gúc bằng nhau. C. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz và tạo với hai tia Oy và Oz hai gúc bằng nhau; D. = . Bài 23. Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng bằng 4cm là A. hỡnh trũn tõm O bỏn kớnh 4cm B. đường trũn tõm O bỏn kớnh 4cm C. đường trũn tõm O đường kớnh 4cm D. hỡnh trũn tõm O đường kớnh 4cm. Bài 24. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O khụng nằm trờn đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. Tia OA nằm giữa 2 tia cũn lại C. Tia OM nằm giữa 2 tia cũn lại B. Tia OB nằm giữa 2 tia cũn lại D. Khụng cú tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại. Bài 25. Cho gúc A cú số đo bằng 35° , gúc B cú số đo bằng 55° . Ta núi gúc A và gúc B là 2 gúc: A. bự nhau B. kề bự C. kề nhau D. phụ nhau. Bài 26. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết = 50° . Để gúc là gúc tự thỡ gúc phải cú số đo: A. > 40° B. 40°< < 130° C. 40°≤ < 130° D. 40°< yOz ≤ 130° . Bài 27. Cho hỡnh bờn: Biết = 90°, = 35° . Số đo gúc bằng bao nhiờu? A. 145° B. 35° C. 90° D. 55° . II – bài tập. Bài 29. Cho = 1100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho = 280. Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh gúc xOt. Bài 30: Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho = 400. a) Tớnh số đo của gúc xOt. b) Trờn nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho = 1000 . Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOm khụng ? Vỡ sao ? Bài 31: rờn một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho gúc xOy là 1000, gúc xOz là 200. a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại? b/ Vẽ tia Om là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh số đo của gúc xOm. Bài 32: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho = 300; = 700 a. Tớnh gúc yOt. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOt khụng? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tớnh gúc mOt. c. Gọi tia Oa là tia phõn giỏc của gúc mOt. Tớnh gúc aOy. Bài 33 Cho và là hai gúc kề bự, biết số đo gúc = 130° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc của gúc . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho . a) Tớnh n yOm . b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc của n yOz khụng ? Vỡ sao? Bài 32: a) Trờn tia Ox xỏc định 3 điểm A, B, C sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC = 8cm. Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng AC khụng? Vỡ sao? b) Cho kề bự với , biết = 140° . Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc . Tớnh . Bài 33 Cho và là 2 gúc kề bự, biết = 50° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho = 90° . a) Tớnh . b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc khụng? Vỡ sao? Bài 34 Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 350 và = 700. a) Tớnh gúc tOy. b) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo gúc mOy. dạng Bài kiểm tra chương 2 Phần Trắc nghiệm. Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câ ftrả lời mà em cho là đúng nhất. Bài 1. Cho hai gúc phụ nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại là: A. 450 B. 550 C. 650 D. 1450. Bài 2. Cho hai gúc A, B bự nhau và = 200. Số đo gúc A bằng: A. 1000 B. 800 C. 550 D. 350 Bài 3. Cho hai gúc kề bự xOy và yOy’, trong đú = 1300 . Gọi Oz là tia phõn giỏc của gúc yOy’ (Hỡnh 1). Số đo gúc zOy’ bằng A. 650 B. 350 C. 300 D. 250 Bài 4: Với hai gúc phụ nhau, nếu một gúc cú số đo 800 thỡ gúc cũn lại cú số đo bằng: A. 100 ; B. 400 ; C. 900 ; D. 1000. Bài 5: Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng 6cm là A. hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm . B. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm. C. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm. D. đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm. Bài 6. Cho Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy. Biết gúc xOt bằng 600 thỡ gúc xOy bằng a. 300 b. 600 c. 1200 d. 20 0 Bài 7. Hai gúc phụ nhau là hai gúc A. cú tổng số đo bằng 900 B. cú tổng số đo bằng 1800 C. kề nhau và cú tổng số đo bằng 900 D. kề nhau và cú tổng số đo bằng 1800. Bài 8. Tia Ox được gọi là tia phõn giỏc của gúc yOz nếu: A. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz B. Tia Ox tạo với hai tia Oy và Oz hai gúc bằng nhau. C. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz và tạo với hai tia Oy và Oz hai gúc bằng nhau. D. = . Bài 9. Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng bằng 4cm là A. hỡnh trũn tõm O bỏn kớnh 4cm B. đường trũn tõm O bỏn kớnh 4cm C. đường trũn tõm O đường kớnh 4cm D. hỡnh trũn tõm O đường kớnh 4cm. Bài 10. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O khụng nằm trờn đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. Tia OA nằm giữa 2 tia cũn lại C. Tia OM nằm giữa 2 tia cũn lại B. Tia OB nằm giữa 2 tia cũn lại D. Khụng cú tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại. Bài 11. Cho gúc A cú số đo bằng 35° , gúc B cú số đo bằng 55° . Ta núi gúc A và gúc B là 2 gúc: A. bự nhau B. kề bự C. kề nhau D. phụ nhau. Bài 12. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết = 50° . Để gúc là gúc tự thỡ gúc phải cú số đo: A. > 40° B. 40°< < 130° C. 40°≤ < 130° D. 40°< yOz ≤ 130° . Bài 13. Cho hỡnh bờn: Biết = 90°, = 35° . Số đo gúc bằng bao nhiờu? A. 145° B. 35° C. 90° D. 55° . Bài 13: Ghộp mỗi ý ở cột bờn trỏi với một ý ở cột bờn phải để được khẳng định đỳng. Phần Tự luận. Bài 1 Cho và là 2 gúc kề bự, biết = 50° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho = 90° . a) Tớnh . b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc khụng? Vỡ sao? Bài 2 Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 350 và = 700. a) Tớnh gúc tOy. b) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo gúc mOy. dạng Bài kiểm tra học kì II Phần Trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Cõu 1. Biết x + 2 = −11. Số x bằng: A. 22; B. −13; C. −9; D. −22. Cõu 2. Kết quả của phộp tớnh 15 − (6 − 19) là: A. 28 ; B. −28; C. 26; D. −10. Cõu 3. Tớch 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng : A. 10; B. 32; C. −32; D. 25. Cõu 4. Kết quả của phộp tớnh (−1)3.(−2)4 là: A. 16; B. −8; C. −16; D. 8. Cõu 5. Kết quả của phộp tớnh 3.(−5).(−8) là: A. −120; B. −39; C. 16; D. 120. Cõu 6. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng : A. −96 ; B. −82; C. −98; D. 96. Cõu 7. Biết . Số x bằng : A. −43 ; B. 43; C. −47; D. 47. Cõu 8. Một lớp học cú 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiờu phần số học sinh của lớp? A. ; B. ; C. ; D. Cõu 9. Tổng bằng : A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 10. Kết quả của phộp tớnh 4 . là: A. . 9; B. 8; C. 3 ; D. 2. Cõu 11. Biết x . = . Số x bằng : A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 12. Số lớn nhất trong cỏc phõn số là: A. ; B. ;C. ; D. . Cõu 13. Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. Hai gúc kề nhau cú tổng số đo bằng 900 B. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng 1800. C. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 900 D. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 1800. Cõu 14. Cho hai gúc bự nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại sẽ là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. Cõu 15. Cho hai gúc A, B phụ nhau và . Số đo gúc A bằng bao nhiờu? A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000. Cõu 16. Cho hai gúc kề bự xOy và yOy’, trong đú =1100; Oz là tia phõn giỏc của gúc yOy’ (Hỡnh vẽ). Số đo gúc yOz bằng A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. Phần Tự luận. Bài 1. Tớnh: a. . b. . c. Bài 2. Tỡm x, biết: a. b. x – 43 = (57 – x) – 50 Bài 3. Kết quả một bài kiểm tra mụn Toỏn của khối 6 cú số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khỏ chiếm tổng số bài và cũn lại 12 bài trung bỡnh. Hỏi trường cú bao nhiờu học sinh khối 6. Bài 4.Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho = 300; = 700 a. Tớnh gúc yOt. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOt khụng? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tớnh gúc mOt. c. Gọi tia Oa là tia phõn giỏc của gúc mOt. Tớnh gúc aOy. Đề Khảo sỏt học kỡ II năm học 2010-2011 Bài 1 : Thực hiện phộp tớnh : a) 4.52 – 3.(24-9); b) +; c)( +)(-); d) 1.0,75-(+25%): Bài 2 Tỡm x biết : a) 2x + 3 = 17; b) (1+0,4)x + 5 = 32 : . Bài 3 : Một đỏm đất hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là 60m, chiều dài bằng chiều rộng. a) Tớnh diện tớch đỏm đất. b) Người ta để diện tớch đỏm đất đú để trũng cõy, 30% diện tớch cũn lại để đào ao thả cỏ. Tớnh diện tớch đất trồng cõy và diện tớch ao? Diện tớch ao chiếm bao nhiờu phần trăm diện tớch đỏm đất? Bài 4 : Cho tam giỏc ABC cú BC = 5cm. Trờn tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = 3cm. a) Tớnh độ dài BM.; b) Biết =800, = 600, tớnh ? Bài 5 :Rỳt gọn : A = . Chúc các em thành công trong học tập

File đính kèm:

  • docOn tap So 6 - K2.doc
Giáo án liên quan