I. Mục tiêu bài học:
- Kiến thức: Ôn tập, hệ thống kiến thức cơ bản và một số dạng bài tập thường gặp
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, trình bày bài toán. Biết nhận dạng bài toán & vân dụng kiến thức vào giải toán.
- Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực làm bài.
- Trọng tâm: Phương pháp & cách giải một số bài tập về biểu thức đại số.
II. Chuẩn bị:
- GV: tài liệu, bài tập
- HS: ôn bài
III. Các bước trên lớp:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/4/2012
Ngày dạy: /5/2012
ễN TẬP ĐẠI SỐ
I. Mục tiờu bài học:
- Kiến thức: Ôn tập, hệ thống kiến thức cơ bản và một số dạng bài tập thường gặp
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, trình bày bài toán. Biết nhận dạng bài toán & vân dụng kiến thức vào giải toán.
- Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực làm bài.
- Trọng tâm: Phương pháp & cách giải một số bài tập về biểu thức đại số.
II. Chuẩn bị:
- GV: tài liệu, bài tập
- HS: ôn bài
III. Các bước trên lớp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: (trong giờ)
3. Bài mới:
HĐ của GV & HS
Nội dung
Dạng 1: Thu gọn biểu thức đại số:
Thu gọn đơn thức, tỡm bậc, hệ số
Hóy nờu phương phỏp ?
HS trỡnh bày
Bài tập ỏp dụng : Thu gọn đơn thức, tỡm bậc, hệ số.
A= ; B=
Thu gọn đa thưc, tỡm bậc, hệ số cao nhất.
Hóy nờu phương phỏp ?
HS trỡnh bày
Bài tập ỏp dụng : Thu gọn đa thưc, tỡm bậc, hệ số cao nhất.
Dạng 2: Tớnh giỏ trị biểu thức đại số :
Hóy nờu phương phỏp ?
HS trỡnh bày
Bài tập ỏp dụng :
Bài 1 : Tớnh giỏ trị biểu thức
a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 2 : Cho đa thức
P(x) = x4 + 2x2 + 1;
Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;
Tớnh : P(–1); P(); Q(–2); Q(1);
Dạng 3 : Cộng, trừ đa thức nhiều biến
Hóy nờu phương phỏp ?
HS trỡnh bày
Bài tập ỏp dụng:
Bài 1 : Cho đa thức :
A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
Tớnh A + B; A – B
Bài 2 : Tỡm đa thức M,N biết :
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
(3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
Dạng 4: Cộng trừ đa thức một biến:
Hóy nờu phương phỏp ?
HS trỡnh bày
Bài tập ỏp dụng :
Cho đa thức
A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3
B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5
Tớnh : A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x);
Dạng 1: Thu gọn biểu thức đại số:
a. Thu gọn đơn thức, tỡm bậc, hệ số
Phương phỏp:
Bước 1: dựng qui tắc nhõn đơn thức để thu gọn.
Bước 2: xỏc định hệ số, bậc của đơn thức đó thu gọn
Bài tập ỏp dụng
A= =
B==
b. Thu gọn đa thưc, tỡm bậc, hệ số cao nhất.
Phương phỏp:
Bước 1: nhúm cỏc hạng tử đồng dạng, tớnh cộng, trừ cỏc hạng tử đũng dạng.
Bước 2: xỏc định hệ số cao nhất, bậc của đa thức đó thu gọn
Bài tập ỏp dụng:
Dạng 2: Tớnh giỏ trị biểu thức đại số :
Phương phỏp :
Bước 1: Thu gọn cỏc biểu thức đại số.
Bước 2: Thay giỏ trị cho trước của biến vào biểu thức đại số.
Bước 3: Tớnh giỏ trị biểu thức số.
Bài tập ỏp dụng
Dạng 3 : Cộng, trừ đa thức nhiều biến
Phương phỏp :
Bước 1: viết phộp tớnh cộng, trừ cỏc đa thức.
Bước 2: ỏp dung qui tắc bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng ( cộng hay trừ cỏc hạng tử đồng dạng)
Bài tập ỏp dụng
Dạng 4: Cộng trừ đa thức một biến:
Phương phỏp:
Bước 1: thu gọn cỏc đơn thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
Bước 2: viết cỏc đa thức sao cho cỏc hạng tử đồng dạng thẳng cột với nhau.
Bước 3: thực hiện phộp tớnh cộng hoặc trừ cỏc hạng tử đồng dạng cựng cột.
Chỳ ý: A(x) - B(x)=A(x) +[-B(x)]
Bài tập ỏp dụng
4. Củng cố:
Từng phần trong giờ.
5. HD về nhà:
Ôn tập & xem lại bài chữa, làm các bài tập còn lại
Ôn tập phần tìm nghiệm & bài toán thống kê
Ngày soạn: 28/4/2012
Ngày dạy: /5/2012
ễN TẬP ĐẠI SỐ. (tiếp)
I. Mục tiờu bài học:
- Kiến thức: Ôn tập, hệ thống kiến thức cơ bản và một số dạng bài tập thường gặp
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, trình bày bài toán. Biết nhận dạng bài toán & vân dụng kiến thức vào giải toán.
- Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực làm bài.
- Trọng tâm: Phương pháp & cách giải một số bài tập về biểu thức đại số.
II. Chuẩn bị:
- GV: tài liệu, bài tập
- HS: ôn bài
III. Các bước trên lớp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: (trong giờ)
3. Bài mới:
HĐ của GV & HS
Nội dung
Dạng 5 : Tỡm nghiệm của đa thức 1 biến
1. Kiểm tra 1 số cho trước cú là nghiệm của đa thức một biến khụng
Hóy nờu phương phỏp ?
HS trỡnh bày
2. Tỡm nghiệm của đa thức một biến
Hóy nờu phương phỏp ?
HS trỡnh bày
Bài tập ỏp dụng :
Bài 1 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
Trong cỏc số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 2 : Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau.
f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x)
k(x)=x2-81 m(x) = x2 +7x -8 n(x)= 5x2+9x+4
Dạng 6 : Tỡm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0) = a
Hóy nờu phương phỏp ?
HS trỡnh bày
Bài tập ỏp dụng :
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xỏc định m biết rằng P(–1) = 2
Bài 2 : Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xỏc định m biết rằng Q(x) cú nghiệm là -1.
Dạng 7: Bài toỏn thống kờ.
Thời gian làm bài tập của cỏc hs lớp 7 tớnh bằng phỳt đươc thống kờ bởi bảng sau:
4
5
6
7
6
7
6
4
6
7
6
8
5
6
9
10
5
7
8
8
9
7
8
8
8
10
9
11
8
9
8
9
4
6
7
7
7
8
5
8
a. Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Số cỏc giỏ trị là bao nhiờu?
b. Lập bảng tần số? Tỡm mốt của dấu hiệu?Tớnh số trung bỡnh cộng?
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
HD học sinh tự vẽ
Dạng 5 : Tỡm nghiệm của đa thức 1 biến
1. Kiểm tra 1 số cho trước cú là nghiệm của đa thức một biến khụng
Phương phỏp :
Bước 1: Tớnh giỏ trị của đa thức tại giỏ trị của biến cho trước đú.
Bước 2: Nếu giỏ trị của đa thức bằng 0 thỡ giỏ trị của biến đú là nghiệm của đa thức.
2. Tỡm nghiệm của đa thức một biến
Phương phỏp :
Bước 1: Cho đa thức bằng 0.
Bước 2: Giải bài toỏn tỡm x.
Bước 3: Giỏ trị x vừa tỡm được là nghiệm của đa thức.
Chỳ ý :
– Nếu A(x).B(x) = 0 => A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
– Nếu đa thức P(x) = ax2 + bx + c cú a + b + c = 0 thỡ ta kết luận đa thức cú 1 nghiệm là x = 1, nghiệm cũn lại x2 = c/a.
– Nếu đa thức P(x) = ax2 + bx + c cú a – b + c = 0 thỡ ta kết luận đa thức cú 1 nghiệm là x = –1, nghiệm cũn lại x2 = -c/a.
Bài tập ỏp dụng :
Dạng 6 : Tỡm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0) = a
Phương phỏp :
Bước 1: Thay giỏ trị x = x0 vào đa thức.
Bước 2: Cho biểu thức số đú bằng a.
Bước 3: Tớnh được hệ số chưa biết.
Bài tập ỏp dụng :
Dạng 7: Bài toỏn thống kờ.
a. Dấu hiệu ở đõy là thời gian làm bài tập của cỏc hs lớp 7 tớnh bằng
Số cỏc giỏ trị là: 8
b. Lập bảng tần số?
x
4
5
6
7
8
9
10
11
n
3
4
7
8
10
5
2
1
N=40
xn
12
20
42
56
80
45
20
11
T=285
Tớnh số trung bỡnh cộng:
X = 285 : 40 =
Tỡm mốt của dấu hiệu: M = 8
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
4. Củng cố:
Từng phần trong giờ.
5. HD học ở nhà:
Ôn tập và làm bài tập theo HD
File đính kèm:
- On tap dai so 7 cuoi nam.doc