Ôn tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11 (Bản hay)

Câu 1: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42- là

 A. 2,735 gam. B. 3,695 gam C. 2,375 gam. D. 3,965 gam.

Câu 2: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

 A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.

Câu 3. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là

 A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2

 C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 4: Trong số các chất sau đây : AgCl, CaCO3, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, AgBr, Mg(OH)2, Zn(OH)2, BaSO4. Số chất tan được trong dung dịch amoniac dư là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3

Câu 5: Cho các cặp chất sau: (1) K2CO3 và BaCl2; (2) Ba(HCO3)2 và Na2CO3; (3) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (4) Ba(NO3)2 và CaCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là

 A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (3),(4).

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11 (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
                                 ÔN TẬP HÓA 11 kì I - 01 I. Trắc nghiệm Câu 1: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42- là A. 2,735 gam. B. 3,695 gam C. 2,375 gam. D. 3,965 gam. Câu 2: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 3. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Câu 4: Trong số các chất sau đây : AgCl, CaCO3, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, AgBr, Mg(OH)2, Zn(OH)2, BaSO4. Số chất tan được trong dung dịch amoniac dư là 4. B. 5. C. 6. D. 3 Câu 5: Cho các cặp chất sau: (1) K2CO3 và BaCl2; (2) Ba(HCO3)2 và Na2CO3; (3) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (4) Ba(NO3)2 và CaCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (3),(4). Câu 6: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tác dụng với 100ml dd H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dd thu được sau phản ứng: A. 11,65g–13,22. B.23,3g–13,22. C. 11,65g – 0,78. D. 23,3g – 0,78. Câu 7. Công thức phân tử của phân ure là A. NH2CO. B. (NH2)2CO3 C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO3. Câu 8.Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Tính m A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970. II. Tự luận Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd mất nhãn sau: NH4Cl; (NH4)2SO4 ; Na2SO4 và NaCl Câu 2: Thực hiện chuỗi phản ứng: NH4NO2 → N2→  NO → NO2→HNO3→NH4Cl→ NaCl→NaNO3 →O2 Câu 3: a)     Cho 6,4 g Cu tan hoàn toàn trong 350 ml dd HNO3 1M thấy  thoát ra 2,24 lít (đkc) hỗn hợp hai khí NO và NO2 và dd X .Tính nồng độ CM các chất trong dd X. b)     Nung mg muối thu được ở trên sau một thời gian dừng lại, thấy còn lại 13,4 gam chất rắn. Tính khối lượng muối đã bị nhiệt phân. Câu 4. Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng của các nguyên tố như sau: %C = 24,24%, %H = 4,04%, %Cl = 71,72%. a) Xác định CTĐGN của A. b)Xác định CTPT của A, biết rằng tỉ khối hơi của A đối với CO2 là 2,25. Câu 5. So sánh tính axit của HNO3, H3PO4, H2SiO3. Viết phuơng trình chứng minh. Cho Mg=24,Al=27, O=16, N=14, P=31, H=1, Cu=64, Na=23                                  ÔN TẬP HÓA 11 kì I - 02 I. Trắc nghiệm Câu 1: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-Vậy giá trị của x là A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,03 mol. D. 0,01 mol. Câu 2: Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 và BaCl2; (II) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV) BaCl2 và MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. (I), (II), (III). B. (I). C. (I), (II). D. (I), (II), (III), Câu 3. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COONa. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7.NaBr. 8. K2S. Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7 ? A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6. Câu 4: Số đồng phân của C4H10O là đồng đẳng của ancol etylic : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng % A. H3PO4. B. PO43- C. P2O5. D. P Câu 6: Sục V(l) CO2(đkc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 lít ; 4,48 lít B. 2,24 lít ; 3,36 lít C. 3,36 lít ; 2,24 lít D. 22,4lít ; 3,36 lít Câu 7. Cho 100ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100ml dung dịch axit photphoric 2M. Muối thu được sau phản ứng: A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 8. Cho a gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 1 lượng dung dịch HNO3 sao phản ứng thu được dung dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X thì dung dịch thu được hòa tan được tối đa 17,28g Cu. Tính a: A. 3,712g B. 41,76g C. 4,64g D. 4,176g II. Tự luận Câu 1. Thực hiện chuỗi phản ứng:   NO→NO2 →HNO3 →Cu(NO3)2  →CuO → Cu →CuCl2→Cu(NO3)2→Cu(OH)2 Câu 2. Nhận biết các dd mất nhãn sau:  HNO3 , NaOH , NaNO3 , Ba(NO3)2. Câu 3. a)       Cho 6,5 g Zn tan hoàn toàn trong 350 ml dd HNO3 1M thấy thoát ra 2,24 lít (đkc) hỗn hợp hai khí NO và NO2 và dd X .Tính nồng độ CM các chất trong dd X. b)      Nung mg muối thu được ở trên sau một thời gian dừng lại, thấy còn lại 10,8 gam chất rắn. Tính khối lượng muối đã bị nhiệt phân. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H ,O) cần dùng hết 10,08 lit khí oxy thu được 6,72 lit khí CO2 và 7,2gH2O .Biết khối lượng mol MA = 60 (g) , các thể tích khí đo ở đktc . a) Tính m b)Xác định công thức phân tử của A . Câu 5. Nêu hiện tượng xảy ra khi: a, cho NaOH từ từ vào dung dịch AlCl3. b, Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 Cho Mg=24,Al=27, O=16, N=14, P=31, H=1, Cu=64, Zn=65, Na=23 ÔN TẬP HÓA 11 kì I - 03 I.Trắc nghiệm Câu 1. Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa.V có giá trị là A. 0,448 lít và 1,792 lít B. 1,792 lít C. 0,75 lít D. 0,448 lít và 0,75 lít Câu 2. Nhỏ một giọt quì tím vào dd NaOH, dd có màu xanh. Nhỏ từ từ dd HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì: A.Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. D. Màu xanh đậm thêm dần. Câu 3. Cã 4 dung dÞch bÞ mÊt nh·n gåm Na2CO3 , NaOH , Na2SO4 , HCl. Thuèc thö tèt nhÊt nµo trong sè c¸c thuèc thö sau cã thÓ dïng ®Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch trªn? A. Dung dÞch AgNO3. B. Dung dÞch BaCl2. C. Quú tÝm. D. Dung dÞch H2SO4. Câu 4. Số đồng phân của C4H9Cl là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Cho Vml dung dÞch NaOH 2M vµo dung dÞch chøa 0,035 mol Zn(NO3)2 thu ®­îc 2,97 gam kÕt tña. ThÓ tÝch dung dÞch NaOH 2M lín nhÊt cÇn lÊy lµ A. 30 ml. B. 40 ml. C. 50 ml. D. 60 ml Câu 6. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 7. Cho 7,28 gam Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 thu được dung dịch X và thoát ra khí NO duy nhất. Trong dung dịch X chứa chất tan là: A. Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; H2O. B. Fe(NO3)3; HNO3. C. Fe(NO3)3; Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3; H2O. Câu 8. Nung 30,2 g Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thu được 19,4 g chất rắn A. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân. A. 45% B. 62,25% C.60% D. 50,4% II. Tự luận Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd mất nhãn sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và HCl Câu 2:   Thực hiện chuỗi phản ứng:   NH4NO2 → N2→NH3→ NO → NO2→ HNO3→NH4NO3 →NaNO3 → O2. Câu 3:   Hòa tan 15,2 gam hỗn hợp Cu và CuO bởi dung dịch HNO3 loãng 1M, vừa đủ tạo dd A và 3,36 lít khí NO (dktc). a)     Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. và nồng độ CM các chất trong dung dịch thu được. b)     Nếu hoà tan hỗn hợp trên bằng 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 3M thì thu được bao nhiêu lit khí NO đktc ? Câu 4:  Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc), 1,12 lít khí N2 (đktc) và 6,3g H2O. Tìm CTPT của A biết khi hóa hơi 4,45g A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6g khí Oxi ở cùng điều kiện. Câu 5. Viết phương trình chứng minh photpho có tính khử và oxi hoá.             Cho Mg=24,Al=27, O=16, N=14, P=31, H=1, Cu=64,Na=23 ÔN TẬP HÓA 11 kì I - 04  I. Trắc nghiệm Câu 1. Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+; Cu2+; Fe2+; NO3-; Cl- B. Fe2+; K+; OH-; NH4+ C. NH4+; CO32-; HCO3-; OH-; Al3+ D. Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO3- Câu 2. Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: CH3COOH (1); HCl (2); H2SO4 (3). pH của 3 dung dịch này được xếp theo chiều tăng dần. A. (1) < (2) < (3) B. (3) < (2) < (1) C. (2) < (3) < (1) D. (1) < (3) < (2) Câu 3 Một dung dịch Ba(OH)2 có pH =12. Nồng độ mol của ion OH- là: A.1,0.10-2 B.5.10-3 C.1,0.10-12 D.5.10-6 Câu 4. Số đồng phân của C5H12 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5 Hòa tan hoàn toàn 5,4g kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 4,48 lít NO (đktc). Vậy R là kim loại A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Cu. Câu 6. Amoniac có những tính chất đặc trưng sau; 1) Hoà tan tốt trong nước; 2) Tác dụng với axit 3) Nặng hơn không khí; 4) Tác dụng được với oxi; 5) Tác dụng được với kiềm; 6) Khử được hidro; 7) Dung dịch NH3 làm quỳ tím hoá xanh; Trong số những tính chất trên, tính chất đúng là: A. 1, 4, 5, 6, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6, 7 C. 1, 2, 4, 7 D. 1 ,2,3,4,5 Câu 7. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 8. Phản ứng giữa C với HNO3 tạo ra khí NO2 . Tổng các hệ số trong phương trình oxy hóa - khử này là: A. 4 B. 12 C. 8 D. 0. II. Tự luận Câu 1. Thực hiện chuỗi phản ứng:   NO→NO2 →HNO3 → Cu(NO3)2 →Cu(OH)2 →Cu(NO3)2 →CuO →Cu → CuCl2. Câu 2. Nhận biết các dd mất nhãn sau:  H3PO4 , KOH , NH4NO3 , Ba(NO3)2. Câu 3.  Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dd A và 13,44 lít khí NO (đktc). a)     Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh đầu. Và nồng độ CM các chất trong dung dịch thu được. b)     Nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH, thu được 39g kết tủa. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3g chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định CTPT của A ? Câu 5. Cho 6g P2O5 vào 25ml dd H3PO4 6% ( D=1,03g/ml) . Tính nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành ? Cho Mg=24,Al=27, O=16, N=14, P=31, H=1, Cu=64,Na=23,

File đính kèm:

  • docon_tap_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ban_hay.doc
Giáo án liên quan