Câu 1: Nhị hợp axetilen thu được:
A. Vinyl axetilen B. Etilen C. Benzen D. But-1,3-điin
Câu 2: Cho 7,8 gam benzen tác dụng với HNO3 đặc xúc tác H2SO4 đặc .Khối lượng nitrobenzen thu được là: A. 23,1 g B.13,2 g C. 21,3 g D. 12,3 g
Câu 3: Oxi hóa không hoàn toàn pentan-2-ol thu được sản phẩm hữu cơ là;
A. Pent-2-en B.Xeton C.Anđehit D.Pent-1-en
Câu 4: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau dây?
A. Na, HCl , dung dịch Brom B. Na, KOH, C2H5OH
C. Na, NaOH, dung dịch brom D. NaOH, Br2, HNO3
Câu 6: Sản phẩm chính thu được khi cộng HCl vào propen là:
A. CH3-CHCl-CH2Cl B.CH2Cl-CH2-CH2Cl C.CH2Cl-CH2-CH3 D. CH3-CHCl-CH3
Câu 7: Tên đúng của CH3-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 là:
A. 3,4-đimetyl pentan B.3,4-đimetyl butan C. 2,3-đimetyl butan D.2,3-đimetyl pentan
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Học kì 2 môn Hóa học Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ II
Câu 1: Nhị hợp axetilen thu được:
A. Vinyl axetilen B. Etilen C. Benzen D. But-1,3-điin
Câu 2: Cho 7,8 gam benzen tác dụng với HNO3 đặc xúc tác H2SO4 đặc .Khối lượng nitrobenzen thu được là: A. 23,1 g B.13,2 g C. 21,3 g D. 12,3 g
Câu 3: Oxi hóa không hoàn toàn pentan-2-ol thu được sản phẩm hữu cơ là;
A. Pent-2-en B.Xeton C.Anđehit D.Pent-1-en
Câu 4: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau dây?
A. Na, HCl , dung dịch Brom B. Na, KOH, C2H5OH
C. Na, NaOH, dung dịch brom D. NaOH, Br2, HNO3
Câu 6: Sản phẩm chính thu được khi cộng HCl vào propen là:
A. CH3-CHCl-CH2Cl B.CH2Cl-CH2-CH2Cl C.CH2Cl-CH2-CH3 D. CH3-CHCl-CH3
Câu 7: Tên đúng của CH3-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 là:
A. 3,4-đimetyl pentan B.3,4-đimetyl butan C. 2,3-đimetyl butan D.2,3-đimetyl pentan
Câu 8: Hợp chất nào sau đây là ancol bền?
A. Có một nhóm -OH liên kết với cacbon thơm
B. Có hai nhóm -OH cùng liên kết với một cacbon
C. Có một nhóm -OH liên kết với cacbon không no
D. Có một nhóm -OH liên kết với cacbon no
Câu 9: Phản ứng đặc trưng của anken là:
A. Phản ứng cộng B.Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng oxi hóa D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 10: Sản phẩm chính khi đun nóng 2-clobutan với KOH trong etanol là:
A. Buta-1,3-đien B. Buta-1,2-đien C.But-1-en D.But-2-en
Câu 11: Chæ duøng Cu(OH)2 ta coù theå phaân bieät ñöôïc 2 chaát loûng
A. etanol vaø propan-1-ol. B. etanol vaø glixerol.
C. etanol vaø phenol. D. Phenol vaø 4-metyl phenol.
Câu 12: Số gam kết tủa thu được khi cho 4 gam propin tác dụng với AgNO3 trong NH3 là:
A. 17,4 g B. 4,17 g C. 14,7 g D. 7,14 g
Câu 13: Tìm phát biểu sai
A. Phenol rất độc và tan nhiều trong nước nóng
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ
C. Phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzen
D. Phenol có tính axít yếu
Câu 14: Chọn thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng sau:benzen, stiren, toluen.
A. Dung dịch AgNO3/ NH3 B.Dung dịch thuốc tím, to C.Đồng (II) hiđroxit D.Natri
Câu 15: Số đồng phân của ankađien có công thức phân tử C5H8 là:
A.5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 16/ Tìm câu sai trong các câu sau
a.Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2(n>1)
b.Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử
c Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan
d.Tất cả các chất có CTPT CnH2n+2 (n>1)đều là ankan
Câu 17/ Sản phẩm thế của mêtan với clo theo tỉ lệ 1:3 là
a.CH3Cl b.CH2Cl c .CHCl3 d.CCl4
Câu 18/ Tên gọi đúng của hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3
a.3.5-đi metyl hexan b.3.5-đi metyl heptan c 2.4-đi metyl hexan d.2.4-đi metyl heptan
Câu 19/ Sản phẩm chính khi cho pent-1-en tác dụng vớI HBr là
a.1-Brom-pentan b 2-Brom-pentan c.3-Brom-pentan d.4-Brom-pentan
Câu 20/ Công thức phân tử chung của các xycloankan là
a. CnH2n (n>2) b/ CnH2n (n>3) c. CnH2n+2 (n>3) d.CnH2n-2 (n>3)
Câu 21/ Dùng hoá chất nào sau đây để dể dàng phân biệt etylen và etin
a Dung dich AgNO3 trong NH3 b.dung dịch Brom c.Dung dịch KMnO4 d.Dung dịch HBr
Câu 22/ Chọn câu đúng trong các câu sau
a.Benzen dể tham gia phản ứng cộng
b.Benzen khó tham gia phản ứng thế
c.Benzen dễ tham gia phản ứng với các tác nhân oxi hoá
d Benzen dễ tham gia phản ứng thế , khó tham gia phản ứng cộng và bền với các tác nhân oxi hoá
Câu 23/ Bậc của dẫn xuất halogen được xác định dưa vào
a.Số phân tử halogen thế vào hidrocacbon
b Bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử halogen
c. Số nguyên tử cacbon liên kết vớI halogen
d. Số nguyên tử hidro bị thay thế
Câu 24/ Để điều chế andehit từ ancol thì lấy ancol bậc mấy a ancol bậc 1 b.ancol bậc 2 c.ancol bậc 3 d.ancol bậc 1,bậc 2 ,bậc 3 đều được
Câu 25/ Ancol etylic không thể tham gia phản ứng với chất nào sau đây
a. Na b NaOH c.HBr d.CuO , t0
Câu 26/ Nhỏ từ từ từng giọt phenol vào ống nghiệm chứa dung dịch nước Brom quan sát hiện tượng xảy ra , thấy:
a.Nước Brom bị mất màu b.Xuất hiện kết tủa trắng
c.Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần d/ Xuất hiện kết tủa trắng, nước Brom bị mất màu.
Câu 27/ Cho 11g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 3.36 l khí H2(đktc) CTPT của ancol là:
a/ CH3OH và C2H5OH b.C2H5OH và C3H7OH
c.C3H7OH và C4 H9OH d.C4 H9OH và C5H11OH
Câu 28/ Cho 3.36 l khí etylen đi qua dung dịch nước Brom thì lượng Brom cần đủ để tham gia phản ứng là :
a.12g b 24g c. 36g d.48g
Câu 29/: Cho propin tác dụng với H2O sản phẩm chính thu được là:
A. CH3 - CO - CH3. B.CH3 - C(OH) = CH2. C. CH3 - CH2 - CHO. D.CH3 - CH = CH - OH.
Câu 30/: Muoán ñieàu cheá C6H5CH2Br thì phaûi cho chaát naøo phaûn öùng vôùi nhau vaø ñieàu kieän nhö theá naøo?
A. Toluen + Br2 (ñun noùng). B. Toluen + Br2 (Boät Fe).
C. Benzen + Br2 (Boät Fe). D. Benzen + CH3Br (ñun noùng).
Câu 31 Chaát naøo khoâng taùc duïng vôùi dung dòch AgNO3 trong amoniac ?
A. But-1-in. B. Propin. C. But-2-in. D. Etin.
Câu 32: Phaûn öùng naøo sau ñaây xaûy ra:
A. C2H5OH + HBr B. C2H5OH + NaOH
C. C2H5OH + H2O D. C2H5OH + MgO
Câu 33: Phaûn öùng naøo sau ñaây khoâng xaûy ra:
A. C6H5OH + KOH ? B. C6H5OH + Na ?
C. C6H5ONa + CO2 + H2O ? D. C6H5ONa + H2O ?
Câu 34: Công thức chung của rượu no, đơn chức bậc I là:
A. CnH2n+2O (n ³ 1). B. CnH2n+1OH (n ³ 1) C. CnH2n+1CH2OH (n ³ 0) D.CnH2n-1CH2OH (n ³ 0).
Câu 35: Thực hiện phản ứng cộng nước vào phân tử 2 - metylbut - 2 - en. Sản phẩm chính là:
A. 3 - metylbutan - 2 - ol B. 2 - metylbutan - 2 - ol
C. 2 - metylbutan - 3 - ol D. iso pent - 2 - en - 1 - ol
Câu 36: Cho dãy chất sau: etanol, phenol, etilen, propen, stiren: tùy theo điều kiện có mấy chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với dung dịch Brom: A. 2. B. 1 C. 4 D. 3
Câu 37: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng phenol, toluen, stiren: ta dùng
A. dung dịch thuốc tím. B.dung dịch quỳ tím. C.dung dịch brom. D.dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 38: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch phenol thấy hiện tượng gì?
A. quỳ tím hóa xanh. B.quỳ tím mất màu. C.quỳ tím hóa đỏ. D.quỳ tím không đổi màu.
Câu 39: Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT C7H8O có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 40 : Cho 9,2 gam toluen tác dụng với HNO3 đặc xúc tác H2SO4 đặc với tỉ lệ 1:3.Khối lượng TNT thu được là: A. 22,7 g B.30 g C. 22,9 g D. 12,3 g
Câu 41:Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol.
Câu 42: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam H2O.
- Phần 2: Tác dụng với H2 dư (Ni, to) thì thu được hỗn hợp A. Đem đốt cháy hoàn toàn thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 1,434 lít. B. 1,443 lít. C. 1,344 lít. D. 0,672 lít.
Câu 43: Cho hỗn hợp gồm hai anđehit là dãy đồng đẳng của anđehit fomic . Đem đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp thu được 9 gam H2O.
Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp tác dụng với H2 dư (Ni, to) thì thu được hỗn hợp X. Đem đốt cháy hoàn hỗn hợp X toàn thì thu được V lít CO2 (đktc) .V lít CO2 (đktc) thu được là
A. 11,2 lít. B. 22,2 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
Câu 43:oxi hóa 4,8 g một ancol đơn chức X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian phản ứng thu được 6,72 hỗn hợp gồm anđehit, ancol dư và nước . ancol X là
A/ CH3OH B/ C2H5OH C/C3H7OH D/C4H9OH
Câu 44: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với NaOH B. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với Na
C. Chỉ ancol phản ứng được với NaOH, còn phenol thì không D. Chỉ phenol phản ứng với Na, còn ancol thì không
Câu 45: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,46 gam.
II/ TỰ LUẬN
Câu 1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng và các phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
1/ CH4C2H2C2H4C2H5OHC2H5OC2H5
C6H6nitro benzen
2/ CaC2→ C2H2 → C2H3Cl→ PVC
C4H4→C4H6→ Cao su buna
C2H4àNhựa PE
3/ Al4C3à CH4 à C2H2à C6H6 à C6H5Cl
Thuốc trừ sâu 66
4/CH4C2H2 C2H4C2H5OHCH3CHOCH3COOHCH3COOC2H5
5/C2H2C4H4C4H6cao su buna
C6H6C6H5ClC6H5ONaC6H5OH
6/ natri axetat metanaxetilenbenzenbrom benzenAphenol
(6)
7/ nhoâm cacbuametanaxetilenandehit axeticCH3COONH4
ancol etylic buta -1,3-dien cao su
(7)
(6)
8/ butanetanetyl cloruaetanoletilenP.E
etanolaxit axeticCO2
9/ ñaát ñeøn XYancol ZAcao su Buna
10/ tinh boät glucozôXYXdietyl ete
11/ etilen XYZmetanBB1CDM2,4,6 –tribrom phenol
12/ toluenbenzyl clorua XYZRQA
(4)
13/ natri axetatmetanandehit fomicamoni cacbonat
ancol A andehit Bamoni fomat
14/ propanmetanmetyl cloruaancol metylicandehit fomic CO2
(6)
l5/ CH2=CH –CH2Clpropyl cloruaancol Aandehit Bbaïc
16/ butanàmetanàaxetilenàandehit Xàancol Yà Aàcao su buadien
17/ ñaát ñeøn à AàBàCàDàEà2,4,6-tribrom phenol
1, C2H6 + Cl2 2, C3H8 3, CH3COONa + NaOH
4, CH3 – CH=CH2 + HBr → 5, CH2=CH2 + dd KMnO4 + H2O → 6, n CH3 – CH=CH2
7, CH≡C–CH3 + H2 8, CH≡CH + H2O 9, CH4
10, CH≡CH + AgNO3 + NH3 → 11, CH2=CHCl PVC 12, C2H5OH
13, C2H5OH + Na → 14, C2H5OH 15, C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 →
Câu 2/ Phân biệt các hoá chất mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học, viết pt phản ứng minh họa
1/ axetilen, etilen, etan , CO2
2/ Etanol,phenol,glixerol, anđehit fomic
3/ anđehit axetic, etilen glicol, propanol, benzen
4/ axit axetic, phenol, glixerol, but-3-en-1-ol
5/ benzen, toluen, stiren, phenol
6/ phenol,etanol,benzen
7/ phenol, etanol, etylclorua
8/ benzen, xiclohexan, xiclohexen
9/ etylbenzen, vinylbenzen, vinylaxetilen
10/ metan, but – 1 – in, but–2– in
Câu 3/ cho 8 gam hỗn hợp hai anđehit A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lấy dư thu được 32,4 gam kết tủa. xác định công thức phân tử , công thức cấu tạo và gọi tên hai anđehit
Câu 4 / cho 16,6 gam hỗn hợp hai ancol liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ancol etylic phản ứng vơi na dư thf thu được 3,36 lít H2(đktc)
a/ xác định công thức phân tử , công thức cấu tạo và gọi tên hai ancol
b/ tính thành phần phần trăm khối lượng hai ancol trong hỗn hợp
Câu 5 .Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm hai ancol no,đơn chức ,mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
a.Xác định công thức cấu tạo thu gọn của hai ancol
b.Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
Câu 6 / cho 12 gam hỗn hợp hai anđehit A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lấy dư thu được 32,4 gam kết tủa.
a/ xác định công thức phân tử , công thức cấu tạo và gọi tên hai anđehit
b/ tính lượng ancol thu được nếu cho hai anđehit trên phản ứng hoàn toàn với lượng hidro vừa đủ
c/ tính thể tích dung dịch brom 1M cần dùng để phản ứng hết với hai anđehit trên
Câu 7/ Cho 28 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được V lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với dung dịch brôm thì thu được 48,6 gam kết tủa.
a/ Tính thể tích khí sinh ra và phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
b/ Oxi hoá nhẹ ancol nói trên thì thu được một hợp chất hữu cơ .Hãy viết phương trình phản ứng và gọi tên hợp chất hữu cơ đó?
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm propanol và phenol tác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lit khí H2 (đkc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 33,1 gam kết tủa trắng.
a, Viết các PTPƯ xảy ra
b, Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
File đính kèm:
- on_tap_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_khoi_11.doc