1.Mệnh đề
Một mệnh đề là một câu khẳng
định hoặc đúng hoặc sai.
Một mệnh đề không thể vừa
đúng vừa sai
Mệnh đề chứa biến là một câu
chứa biến, với mỗi giá trị của biến thuộc
một tập hợp nào đó ta được một mệnh đề
Kí hiệu mệnh đề phủ định của
mệnh đề P là P
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiến thức chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội
Tài Liệu Ôn Tập Lớp 10 https://sites.google.com/site/letrungkienmath
Ôn Tập Kiến Thức Chương 1
1. Mệnh đề
Một mệnh đề là một câu khẳng
định hoặc đúng hoặc sai.
Một mệnh đề không thể vừa
đúng vừa sai
Mệnh đề chứa biến là một câu
chứa biến, với mỗi giá trị của biến thuộc
một tập hợp nào đó ta được một mệnh đề
Kí hiệu mệnh đề phủ định của
mệnh đề P là P
P đúng khi P sai
P sai khi P đúng.
Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh
đề nếu P thì Q đgl mệnh đề kéo theo và
kí hiệu là : P Q
Mệnh đề P Q chỉ sai khi P
đúng và Q sai.
Các định lý toán học thường là
những mệnh đề đúng và thường có dạng
P Q . Khi đó ta nói:
P là giả thiết, Q là kết luận.
P là điều kiện đủ để có Q
Q là điều kiện cần để có P
Nếu cả hai mệnh đề P Q và
Q P đều đúng ta nói P và Q là hai
mệnh đề tương đương. Kí hiệu: P Q
và đọc là: P tương đương Q hoặc P là
điều kiện cần và đủ để có Q hoặc P khi
và chỉ khi Q
2. Tập hợp
Cách xác định tập hợp: Liệt kê
các phần tử của nó hoặc chỉ ra tính chất
đặc trưng của các phần tử của nó.
Tập hợp rỗng kí hiệu là tập
hợp không chứa phần tử nào.
Tập hợp A là tập hợp con của tập
hợp A kí hiệu: A B hoặc B A
x A x B
Tập hợp A và B đgl bằng nhau kí
hiệu: A B khi A B và B A .
Giao của hai tập hợp A và B kí
hiệu A B {x | x A và x B}
x A
x A B
x B
Hợp của hai tập hợp A và B kí
hiệu A B {x | x A hoặc x B}
x A
x A B
x B
Hiệu của hai tập hợp A và B kí
hiệu A \ B {x | x A và x B}
x A
x A \ B
x B
Đặc biệt khi B A ta có khái niệm
phần bù của B trong A, kí hiệu:
AC B A \ B
Các tập hợp số thường dùng:
* {0,1, 2,3...}
1, 2,3...
..., 2, 1,0,1, 2...
a ;a, b , b 0
b
Các tập con thường dùng của
Khoảng
a;b x | a x b
a; x | a x
;b x | x b
Đoạn:
a;b x | a x b
Nửa khoảng:
[a;b) x | a x b
(a;b] x | a x b
[a; ) x | a x
( ;b] x | x b
File đính kèm:
- Kien huc co ban dai so chuong 1 Dai so 10.pdf