Ôn tập kiến thức chương 4
Ta thường dùng cách bình phương hai vế của
phương trình để phá dấu giá trị tuyệt đối, khi
bình phương cần chú ý điều kiện để hai vế
cùng dấu.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiến thức chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội
Tài Liệu Ôn Tập Lớp 10 https://sites.google.com/site/letrungkienmath
Ôn Tập Kiến Thức Chương 4
1. Bất đẳng thức
Một số tính chất
Điều kiện Nội dung
a b a b 0
a b a c b c
c 0 a b ac bc
c 0 a b ac bc
a,c 0 a b và c d
ac bd
2n 1 2n 1a b a b n nguyên
dương 2n 2n0 a b a b
a 0 a b a b
3 3a b a b
Bất đẳng thức Cô si
Cho n số thực không âm 1 2 3 na ;a ;a ...;a ta có:
n
1 2 n 1 2 na a ... a n a a ...a
Dấu “=” xảy ra khi 1 2 na a ...a
Bất đẳng thức Bu–nhia–cốp–xki
Cho hai bộ số thực bất kì 1 2 na ;a ;...;a và
1 2 nb ;b ...;b ta luôn có:
2
1 1 2 2 n n
2 2 2 2 2 2
1 2 n 1 2 n
a b a b ... a b
a a ... a b b ... b
Dấu bằng xảy ra khi
1 2 n
1 2 n
a a a....
b b b
Cho n số thực dương bất kì ta có:
2
1 2 n 1 2 n
1 1 1 n...
a a a a a ... a
Dấu “=” xảy ra khi 1 2 na a ...a
Bất đẳng thức tam giác
Với a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác,
ta có :
a, b, c > 0; a b c a b
Bất đẳng thức về dấu giá trị tuyệt đối
Điều kiện Nội dung
x x x x x0, ,
x a a x a
a > 0 x ax a
x a
a b a b a b
Một số bất đẳng thức thường dùng
1. 2x 0 dấu “=” xảy ra khi x 0
2. Cho a, b 0 ; a b 2 ab dấu bằng xảy
ra khi a b
3. 3a b c 3 abc dấu “=” xảy ra khi
a b c
4. 2 2 2a b c ab bc ca dấu “=” xảy ra
khi a b c
5. 22 22 a b a b dấu bằng xảy ra khi
a b
6. 22 2 23 a b c a b c dấu “=” xảy
ra khi a b c
7. 2 2 2 2 2ax by a b x y dấu “=”
xảy ra khi a b
x y
8. 2 2 2 2 2 2 2ax+by+cz a b c x y z
dấu “=” xảy ra khi a b c
x y z
9. Cho a, b 0 . Ta có 1 1 4
a b a b
dấu
“=” xảy ra khi a b
10. Cho a, b,c 0 . Ta có
1 1 1 9
a b c a b c
dấu “=” xảy ra khi
a b c
Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội
Tài Liệu Ôn Tập Lớp 10 https://sites.google.com/site/letrungkienmath
2. Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất:
y f x =ax b a 0
x
b
a
y af x 0 0 af x 0
3. Định lý về dấu của tam thức bậc
hai: 2y ax bx c a 0
22 bb 4ac b ac , b
4 2
+) Nếu
+) Nếu 0 0 phương trình y 0 vô
nghiệm.
x
y af x 0
+) Nếu 0 0 phương trình y=0 có
nghiệm kép 1,2
bx
2a
x
b
2a
y af x 0 0 af x 0
+) Nếu 0 0 phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt
b bx
2a a
, sắp xếp hai
nghiệm 1 2x x
x 1x 2x
y af x 0 0 af x 0 0 af x 0
4. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị
tuyệt đối
g(x) 0f(x) g(x)
g(x) f(x) g(x)
g(x) 0
f(x) coù nghóa
f(x) g(x) g(x) 0
f(x) g(x)
f(x) g(x)
Với B > 0 ta có:
A B B A B ;
A BA B
A B
.
Ta thường dùng cách bình phương hai vế của
phương trình để phá dấu giá trị tuyệt đối, khi
bình phương cần chú ý điều kiện để hai vế
cùng dấu.
5. Bất phương trình chứa ẩn trong căn
2
f(x) 0
f(x) g(x) g(x) 0
f(x) g(x)
2
g(x) 0
f(x) 0
f(x) g(x) g(x) 0
f(x) g(x)
Ta thường dùng cách bình phương hai vế của
phương trình để phá dấu giá trị tuyệt đối, khi
bình phương cần chú ý điều kiện để hai vế
cùng dấu.
File đính kèm:
- On tap kien thuc co ban chuong 4 Dai so 10.pdf