Bài 2 : Chứng minh rằng :
1. cos( a + b)cos(a – b) = cos2a – sin2b
2. sina.sin( b – c) + sinb.sin( c- a) + sinc.sin( a – b) = 0
3. cosa.sin(b –c) + cosb.sin( c – a) + cosc.sin( a – b) = 0
4. cos( a + b)sin(a – b) + cos( b + c)sin(b –c ) + cos( c + a)sin( c – a) = 0
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1919 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập lượng giác 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công thức lượng giác
( Công thức cộng ,nhân đôi , nhân ba)
Bài 1 : 1.Cho .Tính ;
2.Cho .Chứng minh rằng
3. Cho tanx, tany là nghiệm của phương trình : at2 + bt + c = 0 ( ). Tính giá trị của biểu thức S = a.sin2(x + y) + b.sin(x + y).cos( x + y) + c.cos2(x + y )
4. Cho Tính tana.tanb
Bài 2 : Chứng minh rằng :
cos( a + b)cos(a – b) = cos2a – sin2b
sina.sin( b – c) + sinb.sin( c- a) + sinc.sin( a – b) = 0
cosa.sin(b –c) + cosb.sin( c – a) + cosc.sin( a – b) = 0
cos( a + b)sin(a – b) + cos( b + c)sin(b –c ) + cos( c + a)sin( c – a) = 0
; 7.
8. ;
9.
10. ; 11.
12.
Bài 3 : Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số
1.
2. B = sin2(a + x) – sin2x – 2sinx.sina.cos( a + x) ( a là hằng số)
3.
4.
Bài 4 : Chứng minh rằng :
1. ; 2.
3. ; (n-dấu căn)
Bài 5 : Không dùng máy tính hãy tính :
1. ; 2.
3. 4.
Bài 6 : Chứng minh rằng :
1.Nếu cos2a + cos2b = m thì cos(a + b).cos( a – b) = m -1
2. Nếu sinb = sina.cos( a + b) thì 2tana = tan( a + b)
3. Nếu 2sinb = sin(2a + b) thì 3tana = tan( a + b)
4. Nếu m.sin(a + b) = cos(a – b) thì không phụ thuộc a,b
Bài 7: Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có :
1.
2.
3. cotA.cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1
4. ; 5.
6.
Bài 8 : Tính giá trị biểu thức sau :
1.
2.
3.
Công thức lượng giác
( Công thức biến đổi tích thành tổng,tổng thành tích)
Bài 1 : Rút gọn biểu thức sau :
1. ; 2.
3. ; 4. ; 5.
6.
Bài 2 : Chứng minh các đẳng thức sau :
1. ; 2.
3. sin6a.sin4a – sin15a.sin13a + sin19a.sin9a = 0 ; 4. 3 - 4cos2a + cos4a = 8sin4a
Bài 3 : Chứng minh rằng các biểu thức sau độc lập đối với x,y :
A =
Bài 4 : Tính giá trị các biểu thức sau :
1. ; 2.
3. ; 4.
5. ; 6.
7.
Bài 5 : Tình tổng :
1.
2.
3.
Bài 6:
Chứng minh rằng : tanx = cotx – 2cot2x
Tính tổng :
a.
b.
Bài 7: Cho sina + sinb = 2sin(a + b) . Chứng minh rằng :
Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 1: Cho tam giác ABC .Chứng minh rằng :
1.sinA + sinB + sinC = ; 2.
3. sin2A + sin2B + sin2C = - 4sinA.sinB.sinC ; 4. tan2A + tan2B + tan2C = tan2A.tan2B.tan2C
5. sin3A +sin3B + sin3C =
6.
7. cos 4A + cos 4B + cos 4C = - 1 + 4cos2A.cos2B.cos2C
Bài 2: Cho tam giác ABC .Chứng minh rằng :
1. asin(B – C) + b.sin( C – A) + c.sin( A – B ) = 0 ; 2.
3.
4.
5. ; 6. ; 7.
Bài 3: Cho tam giác ABC .Chứng minh rằng :
1. ; 2.
3.
4. ; 5.
6.
7.
8.
Bài 4 : Cho tam giác ABC có .
Chứng minh rằng tam giác ABC nhọn và 2sin2C = tanA.tanB
Bài 5 : Cho tam giác ABC có
Chứng minh rằng C = 1200
nhận dạng tam giác
Bài 1 : Chứng minh rằng tam giác ABC là vuông nếu :
cos2A + cos2B + cos2C = - 1 2. tan2A + tan2B + tan2C = 0
3. sin4A + sin4B + sin 4C = 0 4. sinA +sinB + sinC = 1 + cosA +cosB + cosC
5. ; 6. sinA + sinB + sinC = 1 – cosA + cosB + cosC
6. ; 7.
8. ; 9. ; 10.
11. ; 12. ; 13. 3(cosB + 2sinC) + 4(sinB + 2cosC) = 15
14. ; 15.
Bài 2 : Chứng minh rằng tam giác ABC là cân nếu :
1. 2tanB + tanC = tan2B.tanC ; 2.
3. ; 4.
5. ; 6.
7. ; 8. ; 9.
10. ; 11.
12.
Bài 3 : Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu nếu :
1.
2. ; 3. ; 4.
5. acosB – bcosA = asinA - bsinB
File đính kèm:
- on tap luong giac 10.doc