I. Đẳng thức lượng giác , giá trị của biểu thức lượng giác.
Bài 1(ĐH Đà Lạt-95): CMR 
Bài 2(ĐHĐN-98) : CMR 
Bài 3 (ĐHQG-2000): CMR 
Bài 4(ĐHAN-2001). Tính giá trị của biểu thức 
Bài 5(ĐHPCCC-2001): CMR 4.sin18o.sin54o = 1
II. Đẳng thức trong tam giác. 
Bài 1: CMR trong ABC ta có: 
Bài 2(ĐHGT-95). Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có :
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập lượng giác lớp 10 - 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP LƯỢNG GIÁC LỚP 10-11 
I. Đẳng thức lượng giác , giá trị của biểu thức lượng giác.
Bài 1(ĐH Đà Lạt-95): CMR 
Bài 2(ĐHĐN-98) : CMR 
Bài 3 (ĐHQG-2000): CMR 
Bài 4(ĐHAN-2001). Tính giá trị của biểu thức 
Bài 5(ĐHPCCC-2001): CMR 4.sin18o.sin54o = 1
II. Đẳng thức trong tam giác. 
Bài 1: CMR trong ABC ta có: 
Bài 2(ĐHGT-95). Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có :
Bài 3(ĐHNN-95). CMR trong ABC ta có : 
Bài 4(ĐHNN-96). CMR trong ABC ta có : 
Bài 5(ĐH Dược-97). ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp và R1 , R2 , R3 là bán kính các đường tròn (IBC) , (ICA) , (IAB) CMR: R1.R2.R3 = 2rR2
Bài 6(ĐH Dược-98). CMR trong ABC ta có : 
Bài 7(ĐHNT-98). CMR trong ABC ta có :
Bài 8 (ĐHQG – D -2000). CMR trong ABC ta có :
Bài 9 (ĐHNT-D-2000). Gọi G là trọng tâm ABC , đặt 
Chứng minh: 
Bài 10(HVQHQT-D-2000). CMR trong ABC ta có :
Bài 11(HVQHQT-D-2001). CMR trong ABC ta có :
Bài 12(ĐHNT-A-2001). CMR trong mọi ABC ta có :
Bài 13(ĐH Nông Nghiệp-A-2000)
Cho ABC có : , tính .
III. Phương trình lượng giác.
Giải các phương trình sau:
1.(ĐHAN-98): 
2.(ĐHBK-97): 
3.(ĐHBK-98) : 
4.(ĐHBK-2000): 
5.(ĐHBK-2001): 
6.(ĐHCS-99): Tìm tất cả các nghiệm của PT: thoả mãn 
7.(ĐHCS-2000): 
8.(ĐHCS-2001): Tìm tất cả các nghiệm của PT: thoả mãn hệ : 
9.(HVBCVT-98): 
10.(BCVT-99) : 
11.(BCVT-2001) : 
12.(ĐH Dược-99): Tìm các nghiệm thuộc của PT: 
13.(ĐHĐN-97) : 
14.(ĐHĐN-99) : 
15.(ĐHĐN-2001) : 
16.(ĐHGT-96) : 
17.(ĐHGT-97) : 
18.(ĐHGT-98) : 
19.(ĐHGT-99) : 
20.(ĐHGT-2000) : 
21.(HVHCQG-2001): 
22.(ĐH Huế-98) : 
23.(ĐH Huế-2000): 
24.(ĐH Huế-2001): 
25.(ĐHKT-99) : 
26.(ĐHKT-98) : 
27.(ĐHKT-97) : Tìm nghiệm của phương trình : thoả mãn điều kiện : 
28.(ĐHKT-2000) : 
29.(ĐHKT-2001) : 
30.(ĐH Kiến Trúc-97): Cho phương trình: 
Giải phương trình với 
Tìm k để phương trình có nghiệm.
31.(ĐH Kiến Trúc-99): 
32.(ĐH KTrúc-2000) : 
33.(HVKTQS-98) : 
34.(HVKTQS-99) : 
35.(HVKTQS-2000) : 
36.(ĐH Luật-98) : 
37.(ĐH Luật HCM-01): 
38.(ĐHDD-NĐ-04) : 
39.(ĐHVH-98) : 
40.(ĐHQG-96) : 
41.(ĐHTCKT-97) : 
42.(HVCTQG-01) : 
43.(ĐHMT-96) : 
44.(ĐHNT-2000) : 
45.(ĐH Dược –2000) : 
46.(ĐH-D-2004) : 
47.(ĐH-B-2004) : 
48.(ĐH-B-2002) : 
49.(ĐH-D-2002) . Tìm x thuộc đoạn [0;14] nghiệm đúng phương trình:
50.(ĐH-A-2002) . Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2) của phương trình:
            File đính kèm:
 On tap luong giac 10 va 11.doc On tap luong giac 10 va 11.doc