Ôn tập Sinh học lớp 9

Câu1: Đối tượng di truyền học là gì? (chọn phương án đúng nhất)

a.Tất cả động thực vật và vi sinh vật

b.Cây đậu hà lan có khả năng tự thụ phấn cao

c.Bản chất và quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị

đ.cả a, b và c

Câu2: Phương pháp cơ bảẻntong nghiên cứu di truyền học của Men đen là gì?(Chọn phương án đúng )

a.Thí nghiệm trên cây đậu hà lan có hoa lưỡng tính

b.Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được

c.Phương pháp phân tích các thế hệ lai

d.Cả a và c

 

doc10 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Sinh học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1: Đối tượng di truyền học là gì? (chọn phương án đúng nhất) a.Tất cả động thực vật và vi sinh vật b.Cây đậu hà lan có khả năng tự thụ phấn cao c.Bản chất và quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị đ.cả a, b và c Câu2: Phương pháp cơ bảẻntong nghiên cứu di truyền học của Men đen là gì?(Chọn phương án đúng ) a.Thí nghiệm trên cây đậu hà lan có hoa lưỡng tính b.Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được c.Phương pháp phân tích các thế hệ lai d.Cả a và c Câu3:Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về mọt cặp tính trạng tương phản thì ..........................(chọn phương án đúng): a.F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn b.F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn c.F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc của mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn d.F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn Câu4: Trong kết quả thí nghiệm của men đen, F1 đồng tính thì cac cơ thể lai sẽ như thế nào ( Chọn phương án đúng nhất ) a.Một cơ thể đồng hợp tử gen trội và một cơ thể đồng hợp tử gen lặn b.Cả hai cơ thể đồng hợp tử gen trội hoặc đồng hợp tử gen lặn c.Một cơ thể đồng hợp tử một cơ thể dị hợp tử d.Cả a và b Câu5:Hãy chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẳn để điền vào chỗ trống trong câu:”Men đen đã giả thích các kết quả thí nghiệm của mình bằng sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền quy định cặp tính trạng tương phản thông qua quá trình ....................giao tử và thụ tinh” a.Phát triển b.Phát sinh c.Xây dựng d.Tổ hợp Câu6: Chọn câu sai trong các câu sau: a.Thể đồng hợp là 2 gen trong một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau bêThể dị hợp là 2 gen trong một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng khác nhau c.Thể đồng hợp là các gen trong tế bào đều giống nhau d.Thể đồng hợp trội là 2 gen trong một cặp tương ứng ở tế bào sinh dưỡng đều là gen trội Câu7: Chọn kết quả sai ở F2 trong sơ đồ lai sau: P: Hoa đỏ x Hoa trắng AA aa Gtp A a F1 Aa(Đỏ) F1 x F1 Hoa đỏ x Hoa đỏ Aa Aa Gtf1 A=a A=a F2 a)Hoa đo (AA): b)Hoa đỏ (Aa): c)Hoa đỏ (aa) : Hoa trắng (aa) Câu8: Mục đích phép lai phân tích là gì( chọn phương án đúng nhất)? a.phân biệt thể đồng hợp trội và thể dị hợp b.Phát hiện thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn c.Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp d.Cả a và b Câu9:Tại sao trong sinh sản hữu tính lại xuất hiện biến dị tổ hợp ( chọn phương án đúngnhất ) a.do các cặp gen tương ứng phân li độc lập và tổ hợp tự do tạo ra sự đa dạng của các giao tử b.Do sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử tạo ra nhiều tổ hợp và kiểu gen trong thụ tinh c.Do có những tac động vật lí, hoá học trong quá trình hình thành giao tử d.Cả a và b Câu10: Chọn các câu sai trong các câu sau: a.ở loàigiao phối, nhờ có giảm phân và thụ tinh tạo ra vô số biến dị tổ hợp b.Biến dị tổ hợp hình thành do sự sắp xếp lại các gen của bố mẹ theo những tổ hợp khác nhau c.ở loài sinh sản vô tính biến dị tổ hợp chỉ xuất hiện khi có sự tác động mạnh của môi trường d.Biến dị tổ hợp xuất hiện ở những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính Đáp án: 1c, 2c, 3b, 4đ, 5b, 6c, 7c, 8a, 9đ, 10c Câu1:Tại sao men đen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các phép lai (Chọn phương án đúng nhất)? a.Để dễ theo dỏi sự biểu hiện của các tính trạng b.Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao c.Để dễ tác động vào sự biểu hiện của các tính trạng d.Cả b và c Câu2: Thế nào là kiểu gen( chọn phương án đúng)? a.kiểu gen là tổng hợp toàn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật b.Kiểu gen là tổ hợp các gen trong tế bào của cơ thể, thường chỉ xét một vài cặp gen đang được quan tâm c.kiểu gen bao gồm toàn bộ các gen trội được biểu hiện ra kiểu hình d.Cả a và b Câu3: Thé nào là kiểu hình (chọn phương án đúng nhất)? a.Kiểu hình là tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể b.kiểu hình bao gồm toàn bộ các đặc điểm hình thái của tơ thể c.Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể, thường chỉ nói tới một vài tính trạng đang được quan tâm d.Cả a và c Câu4: Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực biện pháp nào( chọn phương án đúng)? a.Lai với cư thể đồng hợp trội b.lai với cơ thể dị hợp c.Lai phân tích (cơ thể đồng hợp lặn) d.cả a và b Câu5: Thế nào là trội không hoàn toàn (chọn phương án đúng nhất)? a.Kiểu hình F1biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ b.F2 có tỉ lệ kiểu hình 1trội : 2trung gian : 1lặn c.F2 có tỉ lệ kiểu hình 3trội : 1lặn d.Cả a và b Câu6: ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng( a) Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen ( chọn phương án đúng) a.Aa(quả đỏ) b.AA(Quảđỏ) c.aa( quả vàng) d.cả Aavà AA Cau7: trong thí nghiệm men đen, kết quả phép lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản là gì (chọn phương án đúng nhất) a.Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng không phụ thuộc vào các cặp tính trạng khác b.F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 :1 c.F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 d.Cả a và b Câu8:Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa gì( chọn phương án đúng)? a.cung cấp cơ sở cho chọn giống cây trồng b.Dựa vào quy luật phân li độc lập để tạo ra các gióng vật nuôi, cây trồng đa dạng phong phú c.Giải thích được sự đa dạng trong thế giới thực vật và động vật d.Cả a, b và c câu9: ở cà chua gen A quy định quả đỏ, Gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu dục. Khi cho lai 2 giống cà chua quả đỏ, dạng quả tròn và cà chua quả vàng, dạng bầu dục với nhau F1 t5hu đượcđồng tính quả đỏ, dạng trò. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 có 1801cây quả đỏ, dạng quả tròn; 602 cây quả đỏ, dạng bầu dục;599 cây quả vàng, dạng tròn; 101 cây quả vàng, dạng bầu dục. Kiểu gen của p phải như thế nào trong các trường hợp sau( chọn phương án đúng) a.AaBB x AABb b.AABB x aabb c.AAbb x aaBB d.Aabb x aaBb Câu10: Chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẳn để điền vào chỗ trống trong câu:”Cơ thể có kiểu gen AABB qua........(.1.)......cho ra loại giao tử AB, tương tự cơ thể có kỉểu gen aabb cho một loại giao tử ab. Sự tổ hợp của hai loại.........(.2)......này trong thụ tinh tạo ra cơ thể F1 có kiểu gen AaBb.khi F1 giảm phân, do sự phân li độc lập và ......(3)...... Tự do ( A và a đều có khả năng tổ hợp tự do như nhau với B và b ) tạo ra 4 loại giaotử có ......(4)........ngang nhau : AB, Ab, aB, ab a.Giao tử b.giảm phân c.tổ hợp d.tỉ lệ Câu11: Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là( chọn phương án đún nhất) ? a.Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con b.Sự phân chia đề chât nhân cho 2 tế bào con c.Sự phân li đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con d.Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con Câu12: Tính đặc trưng của NST là gì( chọn phương án đúng nhất)? a.Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng ( với số lượng và hình thái xác định) b.Bộ NST đặc trưng được duy trì ỏn định qua các thế hệ c.NST biến đổi qua các kì của quá trìh phân bào d.Cả a và b Câu13: Chức năng NST là gì( Chọn phương án đúng nhất)? a.NST mang gen quy định tính trạng di truyền b.Sự tự nhân đôi của từng NST cùng với sự phân li trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp trong thụ tinh của các cặp NST tương dồng là cơ chế di truyền các tính trạng c.Là thành phần chủ yếu để hình thành nhân tế bào d.Cả a và b Câu14:Thế nào là cặp NST tương đồng ( chọn phương án đúng nhất) a. Cặp NST tương đồng là cặp NST chỉ tồn tại trong tê bào sinh dưỡng b.Cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc giống nhau về hình dạng, kích thước, trong đó 1 chiếc có nguồn gốc của bố và 1 chiếc có nguồn gốc của mẹ c.Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi d.Cả a và b Câu15: nguyên phân là gì( chọn phương án đúng nhất) a. nguyên phân là sự phân chia tế bào đảm bảo cho cơ thể lớn lên b.Nguyên phân là phương thức duy trì sự ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ tế bào c.nguyên phân là sự phân chia đồng đều của các crômatít về 2 tế bào con d. Cả b và c Câu16: Vì sao những diển biến cơ bản của NST ở kì sau I là cơ sở cho sự khác nhau về nguồn gốc NST trong giao tử ( chọn phương án đúng) a.ở kì sau I, Các NST kép (một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ) trong cặp tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực tế bào b.Các NST kép trong 2 nhân mới được tọ thành có bộ NST đơn bội, khác nhau về nguồn gốc c.Các NST kép của 2 tế bào mới tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ( kì giữa II) d.từng NST kép trong 2 tế bào mới tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào, 4 tế bào con được hình thành với bộ NST lưỡng bội(2n) Câu17: Chọn cụm từ phù hợp trong số những cụm từ cho sẳn để điền vào chỗ trống trong câu: “ở giảm phân II , tại kì giữa, các ................thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, tiếp đến là kì sau, từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào” a.NST đơn b.NST kép c.Các NST d.Từng NST câu18: ở ruồi giấm, bộ NST 2n =8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn (chọn phương án đúng) a. 16 b. 8 c. 4 d. 2 Câu19: Nhờ đâu bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lai được ổn định qua các thế hệ ( chọn phương án đúng) ? a.do qua giảm phân, bộ NST 2n đặc trưng cho loài bị giảm đi một nữa, hình thành bộ NST đơn bội (n) trong giao tử b.Do trong thụ tinh, các giaotử đơn bội( n) kết hợp với nhau thành hợp tử lưỡng bội 2n đặc trưng cho loài c.Do trong giảm phân và thụ tinh không xẩy ra quá trình biến đổi NST d.cả a, b và c câu20: Trong quá trình thụ tinh, sự kiện nào là quan trọng nhất (chọn phương án đúng nhất)? a.Sự kết hợp giữa nhân của giao tử đực và giao tử cái b.Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái c.Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái d.cả a và b Câu21:Cấu tạo hoá học AND có đặc điểm gì( chọn phương án đúng nhất )? a.AND có kích thước lớn b.AND có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân c.Thành phần chủ yêu trong AND là các nguyên tố C, H, O, N, P d.Cả a, b và c Câu 22: Nguyên tắc bổ sung là gì( chọn phương án đúng)? a.Các Nuclêotít giữa 2 mạch của phân tử AND lien kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết với G, Tliên kết với X b.Các nuclêôtít giữa 2 mạch của phân tử AND liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết với T, G liên kết với X c.Các Nuclêôtít liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết hidrô d.Cả avà b Câu23:Quá trình nhân đôi AND diễn ra theo nguyên tắc nào( chọn phương án đúng nhất) ? a.nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T và G liên kết với X b.Nguyên tắc bán bảo toàn: trong phân tử AND có một mạch cũ và một mạch mới c.nguyên tắc khuôn mẫu: Mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ d.Cả a, b và c Câu24:Gen là gì(chọn phương án đúng)? a.Gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin di truyền, có khả năng tự nhân đôi b.Gen là một đoạn của NST c.Gen bao gồm các nuclêôtít liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị d.cả a, b và c câu25: Chức năng của AND là gì( chọn phương án đúng)? a.Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ b.lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền c.Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể cả c và d Câu 26: Có mấy loại ARN( chọn phương án đúng) a.mARN-truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin b.tARN- vận chuyển axitamin trong quá trình tổng hợp axitamin c. rARN- là thành phần cấu tạo nên ribỗôm ( nơi tổng hợp prôtêin) d.Cả a, b và c Câu27:Chọn các chữ, các từ phù hợp để điền vào bảng sau: Đặc điểm ARN ADN Số mạch đơn Các loại đơn phân a. A, T, G, X b. A, U, G, X c.Một d. Hai Câu28: Prôtêin dược cấu trúc như thế nào( chọn phương án đúng ) a.prôtêin là đại phân tử, có khối lượng lớn( đạt tới hành triệu đvc) b.Prôtêin chủ yếu được cấu tạo từ 4 nguyên tố : C, H, N, O c.prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phâ, gồm hàng trăm đơn phân d,cả a,bvà c Câu29: tính đặc thù prôtêin do yếu tố nào quy định ( chọn phương án đúng) ? a.vai trò của prôtêin b.Các bậc cấu trúc của prôtêin c.thành phần, số lượng và trình tưăps xếp các axit amin d.cả b và c Câu30: Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ: Gen mARN prôtêin tính trạng là gì( chọn phương án đúng) a.Sau khi dược hình thành, mARN thực hiện tổng hợp prôtêinở trong nhân b.trình tựcác axitamin trong phân tử prôtêinđược quy định bởi trình tự các nuclêôtít trên AND c.khi ribỗôm dịch chuyển trên mARN thì prôtêin dặc trưng được hình thành làm cơ sở cho sự biểu hiện các tính trạng d.cả a, b và c Đáp án:1a, 2b, 3c, 4c, 5d, 6b, 7b, 8d, 9b, 10(1b, 2a, 3c, 4d)11d, 12d, 13d, 14b, 15d, 16a, 17b, 18b, 19d, 20c, 21d, 22b, 23d, 24a, 25b, 26d, 27(1c, 2b, 3d, 4a), 28d, 29d, 30b Câu1:Thế nào là đột biến gen (chọn phương án đúng)? a.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen b.Đột biến gen là những tác động của môi trường làm ảnh hưởng tới kiểu gen c.Đột biến gen là những biến đổi về kiểu hình do kiểu gen gây ra d.Cả a và b Câu2: nguyên nhân gây ra đột biến gen là gì( chọn phương án đúng nhất)? a.Dio con người tạo ra bằng các tác nhân vật lí, hoá học b.Do sự rối loạn quá trình tự sao chép AND dưới tác động của môi trường c.Do sự cạnh tranh cá thể đực và cá thể cái trong loài d.Cả a và b Câu3: Tại sao đột biến gen thường có hại mà vẩn có ý nghĩa trong chăn nuôi và trồng trọt (chon phương án đúng nhất)? a.Đột biến gen phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen, nên thường có hại b.Đột biến gen có thể tạo ra kiểu hình thích ứng hơn với điều kiện ngoại cảnh c.Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vậ, nhưng có thể có lợi cho con người d.Cả a, b và c Câu4: Đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào( chọn phương án đúng nhất)? a.Đặc điểm cấu trúc của gen b.tác nhân trong ngoại cảnh hay rối loạn quá trình trao đỏi chất c.Các điều kiện sống khắc nghiệt d.Cả a và b Câu5: Đột biến NST là gì( Chọn phương án đúng nhất)? a.Là sự thay đổi vêôs lượng NST b.Là sự thay đổi về cấu trúc NST c.Là sự thay đổi rất lớn về kiểu hình d.Cả a và b Câu6: Thế nào là hiện tượng dị bội( chọn phương án đúng nhất)? a.Là hiện tượng biến đổi số lượng của một hoặc một số cặp NST b.Là hiện tượng tăng số lượng ở một hoặc một số cặp NST c.Là hiện tượng giảm số lượng ở một hoặc một số cặp NST d.Cả a và b Câu7: Cơ chế nào dẩn đến phát sinh thể đa bội ( chọn phương án đúng nhất) ? a.Thoi vô sắc không hinh thành nên toàn bộ các cặp NST không phân li b.Bộ NST không phân li trong quá trình phâm bào c.Các điều kiện ngoại cảnh thay đổi đột ngột d.Cả a và b Câu8:Nguyên nhân gây ra thường biến là gì( chọn phương án đúng nhất) ? a.Do các nhân tố môi trường tác động lên cơ thể sinh vật b.Do điều kiện nhiệt độ của môi trường c.Do biến đổi kiểu hình và chiệu sự tác động của môi trường d.Cả b và c Câu9: Mức phản ứng là gì( chọn phương án đúng nhất)? a.Là giới hạn thường biến của một kiểu gen( hay một nhóm gen) b.Là khả năng sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện bất lợi của môi trường c.Là mức độ biểu hiện kiểu hình trước nhữngđiều kiện sống khác nhau d.Cả b và c Câu10: chọn câu đúng trong các câu sau: a.bố mẹ truyền cho con một kiểu gen quy định cách phản ứng trước môi trường b.Các tính trạng chất lượng và số lượng đèu bị kiểu gen chi phối như nhau c.Mực phản ứng không do kiểu gen quy định mà bị chi phói bởi điều kiện ngoại cảnh d.kiểu hình của mọi sinh vật chỉ phụ thuọc vào kiểu gen Đáp án: 1a, 2d, 3d, 4d, 5d, 6d, 7a, 8a, 9a, 10a Câu1:Một số thuật ngữ cơ bản được dùng trong di truyền học là gì( chọn phương án đúng nhất)? a.Tính trạng (đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể) b.Cặp tính trạng tương phản ( hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một tính trạng) c.Dòng thuần chủng( Giống có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống hệt thế hệ trước) d.Cả a, b và c Câu2: ý nghĩa phép lai phân tích là gì( chọn phương án đúng nhất) a.Phát hiện thể dị hợp để sử dụng trong chọn giống b.Phát hiện thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống c.phát hiện được tính trạng trung gian để sử dụng trong chọn giống d.cả a và b Cau3: Cho kết quả sai ở giao tử của F1 trong sơ đồ lai sau: P AABB x aabb Gtp AB ab F1 AaBb Gtf1 a)AB : b)Ab : c)aB : d)Aa Câu4: ở chuột màu sắc và độ dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do một gen chi phối. Khi cho giao phối chuột lông đen,dàivới chuột lông trắng, ngắn đèu thuần chủng được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình (chọn phương án đúng)? a.9lông đen, dài : 3lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1lông trắng, ngắn b.9lông den, dài : 3lông den, ngắn :3lông trắng, ngắn :1lông trắng, dài c.9lông trắng, ngắn :3lông đen, ngắn : 3lông trắng, dài :1lông đen ngắn d.9lông dên, ngắn : 3lông den, dài : 3lông trắng, ngắn : 1lông trắng, dài Câu5:Màu sắc hoa mõm chó do một gen quy định. Theo dỏi sự di truỳền màu sắc hoa mõm chó,người ta thu được kết quả sau: P Hoa hồng x hoa hồng F1 25,1% hoa đỏ : 49,9% Hoa hồng : 25% hoa trắng Kết quả phép lai được giải thích như thế nào trong các trường hợp sau( chọn phương án đúng nhất)? a.Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng b.Hoa đỏ trội không hoàn toàn so với hoa trắng c.hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng d.Cả b và c Câu6: ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẩm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dỏi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua, người ta nhận thấy: P Thân đỏ thẩm x thân đỏ thẩm F1 75% thân đỏ thẩm : 25% thân xanh lục Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau( chọn phương án đúng) a. P: AA x AA b. P: AA x Aa c. P: AA x aa d. P: Aa x Aa Câu7: NST có hình thái kíchthước như thế nào ( chọn phương án đúng nhất ) a.Hình thái kích thước NST thường thay đổi qua các kì của quá trình phân bào, nhưng mỗi NST đều có hình thái kích thước đặc trưng qua cácc thế hệ b.ở kì giữa ( khi xoắn cực đại), NST óc hình hạt, hình que, hình chữ V (dài 0,5 đến 50 mỉcômét, bè ngang từ 0,2 đến 2 micrômét ) c.Hình thái kích thước NST phụ thuộc vào từng loài và không thể xác định được d.Cả a và b Câu8: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau: Các kì(A) Những diển biến cơ bản của NST trong nguyên phân(B) Kết quả (C) 1.Kì đầu 2.Kì giữa 3.Kì sau 4.Kì cuối a. các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng mảnh dần thành chất nhiễm sắc b. Các NST kep bắt đầu đóng xoắn và co ngắ,có hình thái rõ rệt c. Các NST kép dính vào nhau các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động d. trong cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào e. Các NST kép đóng xoắn cực đại g. Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 1........................ 2......................... 3......................... 4.......................... Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau: a. Qua giảm phân, bộ NST đặc trưng của loài (2n) được duy trì ổn định qua các thế hệ b.Trong thụ tinh, các giao tử mang bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử lưỡng bội (2n) mang bộ NST đặc trưng cho loài c.Nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh, bộ NST lưỡng bội(2n) đặc trưng cho loài không bị biến đổi qua các thế hệ d.Thụ tinh là sự kết hợp 2 tế bào sinh dục tạo thành hợp tử Câu10: Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài( chọn phương án đúng)? a.nguyên phân b. Giảm phân c.Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh d.cả a và b Câu11: ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh là gì( chọn phương án đúng nhất) ? a. bộ NST lưỡng bội (2n)qua giảm phân tạo ra bộ NST đơn bội (n) ở giao tử b.Trong thụ tinh, các giao tử có bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội(2n) c.Tạo ra nhiều hợp tử khác nhau về nguồn gốc và chất lượng NST, làm tăng biến dị tổ hợp d.Cả a, b và c Câu12: Tại sao ở những loà giao phối (Động vật có vú và người) tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1 : 1(chon phương án đúng)? a.Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NST X b.Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau c.Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái d.cả b và c Câu13: Tính dặc thù của AND Được quy định bởi những yếu tố nào ( chọn phương án đúng nhất) ? a.Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtít trong phan tử AND b.Tỉ lệA+T/G+X trong phân tử AND c.Số lương và thành phần của nuclêôtít trong phân tử AND d.Cả a và b Câu14: Một gen có 2700 nuclêôtít và có hiệu số giữa A và G bằng 10% nuclêôtít của gen. Số lượng từng loại nuclêôtít của gen là bao nhiêu ( chọn phương án đúng) a. A=T=810 nuclêôtít và G=X=540 nuclêotít b. A=T=405 nuclêôtít và G=X=270 nuclêôtít c. A=T=1620 nuclêôtít và G=X=1080 nuclêôtít d. A=T=1215 nuclêôtít và G=X=810 nuclêôtít Câu15: Bản chất của gen là (chọn phương án đúng nhất )? a. Bản chất của gen là một đoạn phân tử AND chứa thông tin di truyền b. Bản chất của gen là có khả năng tự nhân đôi c.Bàn chất của gen là một đại phân tử gồm nhièu đơn phân d.Cả a và b Câu16: Vai trò quan trọng của prôtêin là ( chọn phương án đúng nhất) a. làm chất xúc tác và đièu hoà quá trình trao đổi chất b. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể c.Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể .Cả a, b và c Câu17: Prôtêin được thực hiẹn chức năng nhờ những bậc cấu trúc chủ yếu nào ( chọn phương án đúng nhất )? a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 1 và 2 c. Cấu trúc bậc 2 và 3 d. cấu trúc bậc 3 và 4 Câu18: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột Ctrong bảng sau Các đại phân tử( A) Cấu trúc và chức năng 9B) Kết quả (C) 1. AND 2. ARN 3. Prôtêin a.Chuỗi xoắn kép gồm 4 loại nuclêôtít (A, T, G, X) b. Một hay nhiều chuỗi đơn, đơn phân là các axit amin c. Chuỗi xoắn đơn, gồm 4 loại nuclêôtít ( A, U, G, X) d. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền e. Cấu trúc các bộ phận tế bào, en zim, hoóc môn, vận chuyển cung cấp năng lượng g. truyền đạt thông tin di truyền từ AND đến prôtêi, vận chuyển axitamin, cấu tạo nên các ribỗôm Câu19: Những dạng nào thuộc thể dị bội (chọn phương án đúng) ? a. Dạng 2n - 2 b. Dạng 2n - 1 c. dạng 2n + 1 d. cả a, b và c Câu20: Cơ chế nào dẩn đến phát sinh thể dị bội ( chọn phương án đúng nhất) ? a.Do không phân li một hoặc một số cặp trong giảm phân b.Trong 2 giao tử được tạo thành thì một giao tử có 2 NST và một giao tử không có NST nào c. trong thụ tinh, Sự kết hợp giữa giao tử bình thường với giao tử đột biến sẽ tạo ra hợp tử dị bội d.Cả a, b và c Câu21: Thường biến là gì ( chọn phương án đúng nhất )? a.Thường biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường b.Thường biến thường biểu hiện đồng loạt theo hướng xac định và không di truyền được c. Thường biến là những biến đổi về kiểu gen và kiểu hình được biểu hiện trên cơ thể sinh vật d. cả a và b Câu22: biến dị nào di truyền được ( chọn phương án đúng nhất) ? a.Đột biến b. thường biến c. Biến dị tổ hợp d. cả a và c Câu23: Hãy sắp xếp thông tin cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau: Các loại biến dị A Các đặc điểm biến dị (B) Kết quả(C) 1. Đột biến 2.Thường biến a.Là biến dị kiểu hình, không di truyền được cho thế hẹ sau b.Do biến đổi cơ sở vật chất di truyền (AND, NST) nên di truyền được c. Những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường d.Xuất hiện vơi tần số thấp một cách ngẫu nhiên và thường có hại e. Phát sinh đồng loạt theo một hướng, tương ứng với điều kiện với môi trường 1............................... 2............................... Câu24: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi két quả vào cột C trong bảng sau: Loại đột biến (A) Khái niệm và dạng đột biến (B ) Kết quả (C) 1.Đột biến gen 2.Đột biến cấu trúc NST 3.Đột biến số lượng NST a.Là những biến đổi trong cấu trúc của AND, thường ở một điểm nào đó b. Mất, lập, đảo doạn c.Là biến đổi trong cấu trúc NST d.Là những biến đổi về số lượng trong bộ NST e. Thể dị bội, thể đa bội g. mất, thêm, chuyển vị trí hay thay thế một cặp nuclêôtít 1................................ 2................................ 3................................ Câu25: Trẻ đồng sinh cùng trứng khảctẻ đồng sinh khảctứng ở những điểm nào(chon phương án đúng nhất) ? a. trẻ đồng sinh cùng trứng hoàn toàn giống nhau vè kiẻu hình b. Trẻ đồng sih cùng trứng có cùng một kiểu gen và cùng giới tính c.trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau nên có thể khac giới tính d.cả b và c Câu 26: ý nghĩa nghiên cứu trẻ đồng sinh là gì( chọn phương án đúng) ? a.Biết được tính trạng nào phụ thuộc hay không phụ thuộc vào kiểu gen để tạo điều kiện cho việc phát triển tính cách của trẻ được nghiên cứu b.Biết được tiềm năng cuae trẻ để định hướng về học tập và lao động c. Biết được vai trò của kiểu gen và môi trường đối với sự hình thành tính trạng d.Cả a, b và c Câu27: Chọn câu đúng trong các câu sau: a.Bệnh nh

File đính kèm:

  • docDe KT sinh hoc 9.doc
Giáo án liên quan