Ôn tập thi HK I - Vật lí 11

Câu 1: Bốn vật M,N,P,Q mang điện. Khi đặt các điện tích gần nhau thì thấy : M hút N và đẩy P; N hút Q. Kết luận :

A. M và N cùng dấu C. N và P cùng dấu

B. M và Q cùng dấu D. Q và P trái dấu.

Câu 2: Quả cầu nhôm mang điện tích q > 0 treo dưới sợi dây mảnh không dẫn điện treo giữa hai bản kim loại tích điện Q bằng nhau và trái dấu ( Q > q ), cô lập về điện như hình vẽ. Thả quả cầu chuyển động tự do thì

A. Quả cầu chuyển động đến dính vào bản tích điện âm

B. Quả cầu chuyển động đến dính vào bản tích điện dương.

C. Quả cầu dao động qua lại giữa hai bản kim loại và không ngừng

D. Quả cầu dao động qua lại giữa hai bản kim loại một lúc thì dừng lại.

Câu 3: Hai điện tích q và q’ đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, nếu tăng

khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ:

A. Tăng lên 2 lần C. Giảm xuống 4 lần

B. Tăng lên 4 lần D. Giảm xuống 2 lần

Câu4: Điện trường đều là điện trường :

A. giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu

B. mà cường độ của nó có cùng độ lớn và hướng tại mọi điểm

C. mà đường sức là những đường thẳng song song

D. Cả ba dấu hiệu trên

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập thi HK I - Vật lí 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP THI HK I NĂM HỌC 2006-2007 Câu 1: Bốn vật M,N,P,Q mang điện. Khi đặt các điện tích gần nhau thì thấy : M hút N và đẩy P; N hút Q. Kết luận : M và N cùng dấu C. N và P cùng dấu M và Q cùng dấu D. Q và P trái dấu. + + - + - Câu 2: Quả cầu nhôm mang điện tích q > 0 treo dưới sợi dây mảnh không dẫn điện treo giữa hai bản kim loại tích điện Q bằng nhau và trái dấu ( Q > q ), cô lập về điện như hình vẽ. Thả quả cầu chuyển động tự do thì Quả cầu chuyển động đến dính vào bản tích điện âm Quả cầu chuyển động đến dính vào bản tích điện dương. Quả cầu dao động qua lại giữa hai bản kim loại và không ngừng Quả cầu dao động qua lại giữa hai bản kim loại một lúc thì dừng lại. Câu 3: Hai điện tích q và q’ đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, nếu tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ: A. Tăng lên 2 lần C. Giảm xuống 4 lần B. Tăng lên 4 lần D. Giảm xuống 2 lần Câu4: Điện trường đều là điện trường : A. giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu B. mà cường độ của nó có cùng độ lớn và hướng tại mọi điểm C. mà đường sức là những đường thẳng song song D. Cả ba dấu hiệu trên Câu 5:Chọn câu sai: A. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích theo đường cong kín phụ thuộc vào điện tích di chuyển B. Công của lực điện trường không phụ thuộc vào dạng đường đi chỉ phụ thuộc điểm đầu và điểm cuối C. Công của lực điện trường có thể âm hoặc dương D. Công của lực điện trường có tính chất cộng được Câu 6:Trong các yếu sau của tụ điện phẳng,điện dung của tụ điện phẳng có giá trị phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. Bản chất điên môi giữa hai bản,khoảng cách giữa hai bản B. Bản chất điên môi giữa hai bản,khoảng cách giữa hai bản,kích thước 2 bản C. Khoảng cách giữa hai bản,hiệu điện thế giữa hai bản D. Hiệu điện thế giữa hai bản, bản chất điên môi giữa hai bản Câu 7:Chọn câu sai A. Điện dung của tụ điện phẳng B. Năng lượng điện trường C. Các đường sức do điện trường tạo ra D. Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế Câu 8: Chọn câu đúng A. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là tác dụng nhiệt B. Ta phải dùng sơn trong Ampe kế và Ampe kế phải có điện trở nhỏ và giới hạn thang đo C. Điện trở vật dẫn phụ thuộc vào bản chất,kích thước và hình dạng vật dẫn D. Nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn tỉ lệ với bình phương thời gian dòng điện đi qua vật dẫn Câu 9:Công suất tiêu thụ của một động cơ điện được xác định bằng công thức nào A. B. P= rI2 C. D. Cả ba công thức trên Câu10 : Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây : U( Hiệu điện thế hai đầu dây); I (Cường độ dòng điện qua dây ); l( chiều dài dây); S(tiết diện dây) r( Điện trở suất của kim loại làm dây ) A. U, I B. U,I, l, S, r C. U,I, l, S D. l, S, r Câu 11:Một nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r,tạo ra dòng điện qua mạch ngoài có cường độ I. Hiệu điện thế giữa hai cực dương,âm của nguồn điện có giá trị nào sau đây ? A. B. C. D. A hoặc B tuỳ theo chiều dòng điện Câu 12:Có ba điện trở giống nhau R được mắc theo các cách sau.Ở cách mắc nào ta có điện trở của mạch A. Ba điện trở mắc song song B. Hai điện trở mắc song song,rồi nối tiếp điện trở thứ ba C. Hai điện trở mắc nối tiếp ,song song với điện trở thứ ba D. Ba điện trở mắc nối tiếp Câu 13:Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực căng mặt ngoài của chất lỏng ? Lực căng mặt ngoài có A. Phương vuông góc với đường giới hạn mặt ngoài của khối chất lỏng B. Chiều luôn hướng ra ngoài C. Độ lớn tỉ lệ với chiều dài của đường giới hạn mặt ngoài D. Độ lớn phụ thuộc bản chất , nhiệt độ của chất lỏng Câu14:Có 2006 điện trở giống nhau R0 = 2006W mắc song song. Tính điện trở tương đương. A. R = 20062W. B. R = 1/2006W C. 1W D. Một đáp án khác Câu 15:Điều nào sau đây là đúng ? A. Sự bay hơi chỉ xảy ra ở mặt thoáng chất lỏng B. Sự sôi chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao và trong chất lỏng C. sự bay hơi chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao D. Sự bay hơi chỉ xảy ra ở nhiệt độ thấp Câu 16:Nếu nung nóng không khí thì : A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi , độ ẩm tương đói giảm C. Độ ẩm tuyệt đối không đổi , độ ẩm tương đối tăng D. Độ ẩm tuyệt đối tăng ,độ ẩm tương đối không đổi Câu 17:Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không sẽ thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xen vào giữa hai điện tích ? A. Phương ,chiều , độ lớn không đổi C. Phương,chiều không đổi ,độ lớn giảm B. Phương , chiều không đổi , độlớn tăng D. Phương chiều đổi theo vị trí đặt tấm kính , độ lớn giảm Câu18:Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi tách ra khỏi nguồn . Năng lượng của tụ thay đổi thế nào khi nhúng tụ trong điện môi lỏng có =2 A. Giảm 2 lần B. Không đối C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 19:Một electron di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì động năng giảm . Kết quả này cho thấy A. VA > VB B. VA < VB C. VA = VB D. UAB =0 Câu 20:Cường độ điện trường của một diện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là A. B. C. D. Câu 21:Ta phải dùng sơn trong ampe kế vì : A. Các điện kế chỉ chịu được dòng điện có cường độ dòng điện nhỏ C. Cần tăng dòng điện qua mạch B. Các ampe kế phải có điệ trở nhỏ D. Cả A và B Câu22: Tính nhiệt lượng toả ra trên điện trở thuần R = 25W trong thời gian 30 phút biết cường độ dòng điện qua mạch I = 2 A. A. 1500 J B. 180 KJ C. 180J D. 3000J Câu 19:Chất rắn vô định hình có những đặc điểm và tính chất sau: A. Có dạng hình học xác định C. Có tính dị hướng B. Có cấu trúc tinh thể D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 23.Một lò xo có chiều dài ban đầu l0 ,độ cứng k và tiết diện ngang S.Khi đó suất đàn hồi của lò xo là: A. B. C. D. Câu 24: Chọn câu đúng khi nói về áp suất hơi bảo hoà A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của chất lỏng hoá hơi B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi C. Chỉ phụ thuộc vào thể tích và bản chất của chất lỏng hóa hơi D. Phụ thuộc vào nhiệt độ, thể tích hơi và bản chất của chất lỏng hoá hơi Câu25 : chất rắn vô định hình có những đặt điểm và tính chất nào sau đây ? A. Có dạng hình học xác định. B. Có tính dị hướng C. Có cấu trúc tinh thể D. Không có nhiệt Câu 26:Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vao một lò xo có độï cứng k =250 N/m,để nó dãn ra 1 cm.Lấy g=10m/s2 A. 2.5kg B. 25 kg C. 0,25 kg D. 250 kg Câu 27:Chọn câu đúng khi nói về điện trường Điện thế tại một điểm đặt trong điện trường,đặc trưng cho điện trường về: A. Mặt dự trữ năng lượng tại điểm đó B. Khả năng thực hiện công C. Phương diện tác dụng lực D. Khả năng tích điện Câu 28:( chọn câu đúng)Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không A. F ~ r B. F ~ q1 .q2 C. F ~1/r D. F ~ r2 Câu 29:Khi cho dòng điện chạy qua một máy thu có ’,r’ .Khi đó công của máy thu được tính theo công thức A. A=UIt B. A=It C. A=’It D. A=’It +r’I2t Câu 30:Điện trở của một dây kim loại tại một nhiệt độ xác định A.Chỉ phụ thuộc vào ường độ dòng điện chạy qua dây dẫn B.Chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn C.Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn D.Phụ thuộc vào kim loại và kích thước dây dẫn Câu 31: Một lò xo bị nén thì lực đàn hồi có đặt điểm nào sau đây : A. Ngược chiều và tỉ lệ thuận với độ biến dạng. B. Cùng chiều và tỉ lệ thuận với độ biến dạng. C. Ngược chiều và tỉ lệ nghịch với độ biến dạng D. Cùng chiều và tỉ lệ nghịch với độ biến dạng Câu 32:Hai dây dẫn bằng đồng,có cùng chiều dài. Dây 1 có điện trở R, dây hai có đường kính gấp hai lần dây1. Hỏi điện trở của dây 2 là: A. R/2 B. R/4 C. 2R D. 4R Câu 33: Phân loại chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng: A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể Câu 34: Tại sao khi đổ nước sôi vào cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt, vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt, vỡ? A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn C. Vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinh D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh Câu 35: Hai điện tích –q và –q đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, lực tương tác giữa chúng là F. Khi đặt hệ thống trong nuớc có hằng số điện môi thì lực tương tác giữa chúng là: A. F B. F/ C.F D. F/q Câu36 :Áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây: A. Nhiệt độ và bản chất của chất lỏng hoá hơi. B. Nhiệt độ và thể tích của chất lỏng hoá hơi C. Thể tích và bản chất của chất lỏng hoá hơi. D. Nhiệt độ, thể tích và bản chất của chất lỏng hoá hơi Câu 37: Chọn câu sai A.Khi một vật mang điện thì điện tích của nó bao giờ cũng là một số nguyên lần điện tích nguyên tố B. Điện tích nguyên tố là điện tích nhỏ nhất tồn tại trong tự nhiên có độ lớn bằng 1,6.10-19C C. electron là hạt sơ cấp có điện tích nguyên tố âm,khối lượng của electron là 9,1.10-31kg D. Điện tích của hạt nhân nguyên tử bao giờ cũng là điện tích dương và bằng điện tích của electron Câu 38:Cường độ điện trường do điện tích điểm q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r trong chân không có độ lớn E. Độ lớn của cương độ điện trườgn do q gây ra tại một điểm cách q một khoảng r/2 sẽ là: A. 2E B. E/2 C . 4E D. E/4 Câu 39 : Tính lực cần thiết để giữ cho chiều dài của một thanh thép có tiết diện ngang 10cm2 không đổi khi nhiệt độ tăng từ 250C đến 500C. Biết hệ số nở dài a = 1,1 10-5K-1; suất đàn hồi E = 2.1011 Pa A. 55 N . B. 550 N C. 5500 N D. 55000 Câu 40: Điện trường đều là điện trường A. Trong khoảng không giữa hai tấm kim loại tích điện trái dấu B. Mà cường độ của nó có cùng một độ lớn và hướng tại mọi điểm C.Mà đường sức của nó là những đường cong D.Mà đường sức của nó là những đường thẳng song song Câu 41:Chọn câu sai: A. Điện trở tương đương của mạch mắc nối tiếp thì lớn hơn điện trở thành phần B. Điện trở tương đương của mạch mắc song song thì nhỏ hơn điện trở thành phần C.Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện ở các nhánh D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp , hiệu điện thế hai đầu các điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở đó. Câu 42: Một ắcqui đang nạp điện,biết suất phản điện của ắcqui là ’ và điện trở của ăcqui la r’,cường độ dòng điện qua ắcqui là I thì công suất của ắcqui là: A. ’I + r’I2 B. ’It + r’I2t C. ’ D. ’ + r’I Câu43:(Chọn câu sai): A. Điện trở sơn trong amper kế càng lớn thì giới hạn đo càng lớn B. Điện trở sơn trong amper kế càng nhỏ thì giới hạn đo càng lớn C. Điện trở phụ trong vôn kế càng lớn thì giới hạn đo càng lớn D. Mắc thêm điện trở phụ vào vôn kế và amper kế giúp kết quả đo chính xác hơn Câu 44:Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V người ta mắc nôí tiếp với nó một điện trở phụ R.Giá trị của điện trở phụ đó là: A. 240 B. 960 C. 200 D. 150 Câu 45:Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có độ cứng 2 N/cm.Lấy g= 10m/s2,độ dãn của lò xo: A. 0,5m B. 0,5 cm C. 5 cm D. 1 cm Câu 46:Trong giới hạn đàn hồi với một thanh bị biến dạng kéo thì lực đàn hồi có tính chất nào sau đây: A. Ngược chiều,tỉ lệ nghịch với độ biến dạng B. Ngược chiều,tỉ lệ với độä biến dạng C. Cùng chiều,tỉ lệ với độä biến dạng D. Cùng chiều,tỉ lệ nghịch với độ biến dạng Câu 47: Cho nước vào ống nhỏ giọt có đường kính miệng d= 0,8 mm. Suất căng mặt ngoài của nước là 0.0781 N/m, g=9,8 m/s2. Khối lượng của mỗi giọt nước rơi khỏi ống là: A. 0,02 g B. 0,01 g C. 0,1 g D. 0,2 g Câu 48:Trong các trường hợp nào sau đây của khối chất lỏng: I.Ở trạng thái không trọng lượng II. Ở trong chân không III.Chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau Trường hợp nào chất lỏng có dạng hình cầu: A. I ,II B. I,II,III C. II,III D. I,III Câu 49:Kết luận nào sau đây là sai: A. Các đuờng sức do điện trường tạo ra B. hai đường sức không cắt nhau C. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín Câu 50 :Điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng tính tỉ lệ nghịch với đại lượng nào sau đây: A. Chiều dài của dây B. Thời gian dòng điện chạy qua C. Điện trở suất của chất làm dây D. Tiết diện của dây Câu 51: Có 3 dây giống nhau mỗi dây có điện trở 5. Ba dây bó thành một bó sát nhau.Điện trở của nó này là: R E,r A.15 B.5 C. D. Câu 52: Sử dụng một điện kế và hai sơn S1 và S2 ta có thể tạo được ampe kế có mấy thang đo: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu53:Cho mạch điện như hình vẽ. Biết dòng điện qua mạch có cường độ I. 1. Hiệu điện thế hai cực nguồn có biểu thức : A. U = E – Ir B. U = Ir – E C. U = E + Ir D. U = E – I2r 2. Khi R = r thì : A. công suất tiêu thụ của mạch cực đại. B. công suất tiêu thụ của nguồn cực đại C. công suất tiêu thụ trên R cực đại D. cường độ dòng điện qua mạch cực đại

File đính kèm:

  • docOn tap KHI .doc