Ôn tập trắc nghiệm chương 1

Câu 1: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bào hòa ?

a. s1, p3, d6, f14. b. s2, p5, d9, f12.

c. s1, p3, d5, f7. d. s2, p6, d10, f14.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố N (Z=7) có số electron độc thân là:

a. 1. b. 2. c. 3. d.4.

 

doc75 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập trắc nghiệm chương 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Quốc Toản Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Tổ Lý – Hóa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ---------- ------------------ Oân tập trắc nghiệm chương 1 Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án của mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bào hòa ? a. s1, p3, d6, f14. b. s2, p5, d9, f12. c. s1, p3, d5, f7. d. s2, p6, d10, f14. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố N (Z=7) có số electron độc thân là: a. 1. b. 2. c. 3. d.4. Câu 3: Cấu hình electron của ion Mg2+ (Mg có Z = 12) giống cấu hình electron của nguyên tố: a. Si. b. Ne. c. Na. d. Ar. Câu 4: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu và 63Cu, khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63.54u. Phần trăm của các đồng vị lần lượt là: a. 26% và 64%. b. 27% và 73%. c. 29% và 71%. d. 73% và 27%. Câu 5: Trong hạt nhân của nguyên tử có chứa: a. 15 proton và 15 nơtron. b. 15 proton và 16 nơtron. c. 16 proton và 15 nơtron. d. 16 proton và 31 nơtron. Câu 6: Số phân lớp electon tối đa trong một phân lớp là: a. 1. b. 2. c. 3. d. 4. Câu 7: Số electron tối đa trong lớp M là: a. 2. b. 8. c. 18. d. 32. Câu 8: Số electron tối đa trên phân lớp f là: a. 2. b. 6. c. 10. d. 14. Câu 9: Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1 là của nguyên tố: a. Al. b. C. c. Mg. d. Na. Câu 10: Số electron trong của các ion Al3+ và S2- (Al có Z = 13; S có Z = 16) lần lượt là: a. 13 và 16. b. 18 và 19. c. 10 và 18. d. 16 và 18. Câu 11: Cho nguyên tố Clo có Z=17. Vậy cấu hình electron của ion Cl- là: a. 1s22s22p63s23p6. b. 1s22s22p63s23p4. c. 1s22s22p63s23p5. d. 1s22s22p63s23p3. Câu 12: Số obitan trống của nguyên tử Bo ( Z = 5 ) là: a. 0. b. 1. c. 2. d. 3. Câu 13: Tổng số các hạt trong nguyên tử M là 58, trong đó tỉ số hạt mang điện và hạt không mang điện là 1,9. Số hiệu và số khối của M lần lượt là: a. 19 và 38. b. 19 và 20. c. 20 và 39. d. 19 và 39. Câu 14: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị là: 12C chiếm 98.89% và 13C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là: a. 12,5u. b. 12,011u. c. 12,022u. d. 12,055u. Câu 15: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7e. Vậy tổng số electron của X là: a. 7. b. 14. c. 17. d. 10. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng: a. Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. b. Tất cả các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. c. Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. d. Tất cả các nguyên tử có cùng số electron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. e. Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều là những đồng vị của cùng nguyên tố hóa học. Câu 17: Khái niệm đồng vị được hiểu là: a. Những chất có cùng vị trí trong bảng HTTH. b. Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron. c. Những nguyên tử có cùng số nơton nhưng khác số protron. d. Những nguyên tử có cùng số proton và cùng số khối. Câu 18: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị là 109Ag ( 44%) và AAg. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,88u. Số khối A của đồng vị thứ 2 là: a. 105. b. 106. c. 107. d. 108. Câu 19: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số khối của X là: a. 24. b. 25. c. 26. d. 27. Câu 20: Nguyên tử 24Cr có cấu hình electron là: a. 1s22s22p63s23p63d44s2. b. 1s22s22p63s23p63d54s1. c. 1s22s22p63s23p64s23d4. d. 1s22s22p63s23p64s13d5. Câu 22: Nguyên tử 27Co có cấu hình electron là: a. 1s22s22p63s23p63d74s2. b. 1s22s22p63s23p63d9. b. 1s22s22p63s23p64s23d7. d. 1s22s22p63s23p53d10. Câu 21: Nguyên tử 29Cu có cấu hình electron là: a. 1s22s22p63s23p63d94s2. b. 1s22s22p63s23p63d104s1. c. 1s22s22p63s23p64s23d9. d. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 22: Nguyên tử 26Fe3+ có cấu hình electron là: a. 1s22s22p63s23p63d34s2. b. 1s22s22p63s23p63d5. c. 1s22s22p63s23p64s23d3. d. 1s22s22p63s23p63d54s2. Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 4p1. Số điện tích hạt nhân của X là: a. 28. b. 29. c. 30. d. 31. e. 32. Câu 24: Số electron tối đa ở lớp K và L lần lượt là: a. 2 và 4. b. 6 và 8. c. 4 và 8. d. 2 và 8. Câu 25: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (1):1s22s22p63s2. (2):1s22s22p63s23p5. (3):1s22s22p63s23p63d54s2. (4):1s22s22p6. Nguyên tố kim loại là: a. (1), (2), (4). b. (1), (3). c. (2), (4). d. (2), (3), (4). Câu 26: Ion X2- có phân lớp electron ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của X là: a. 1s22s22p2. b. 1s22s22p63s2. c. 1s22s22p4. d. 1s22s22p6. Câu 27: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s2 thì ion X2+ sẽ có cấu hình electron là: a.1s22s22p5. b. 1s22s22p63s1. c. 1s22s22p6. d. 1s22s22p63s23p6. Câu 28: Số obitan của các phân lớp 3p, 2s, 4f, 3d lần lượt là: a. 9, 2, 7, 10. b. 1, 3, 5, 7. c. 3, 2, 7, 5. d. 3, 1, 7, 5. Câu 29: Kí hiệu phân lớp electron nào là không đúng ? a. 4s. b. 3p. c. 2d. d. 5f. Câu 30: Số electron tối đa trên các phân lớp 3p, 2s, 4d, 5f lần lượt là: a. 6, 2, 10, 14. b. 12, 4, 40, 14. c. 1, 3, 5, 7. d. 3, 1, 5, 7. Câu 31: Electron có mức năng lượng thấp nhất thuộc lớp: a. K. b. M. c. O. d. P. Câu 32: Phân lớp 3d chứa tối đa: a. 5 electron. b. 10 electron. c. 6 electron. d. 30 electron. Câu 33: Trong nguyên tử của một nguyên tố X có 19 electron và 20 nơtron. Số khối và số lớp electron của X lần lượt là: a. 39 và 4. b. 58 và 4. c. 65 và 3. d. 64 và 3. Câu 34: Hãy chọn các tử hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn sau: “ Trong nguyên tử, vì nguyên tử luôn trung hòa về điện nên …..(1)…ở lớp vỏ luôn bằng …..(2)… trong hạt nhân. Khối lượng của electron là…(3)…. so với khối lượng của ……(4)….. nên khối lượng của nguyên tử coi như bằng khối lượng của ….(5)….. Các từ hay cụm từ điền vào thích hợp là: a. (1) số p; (2) số n; (3) rất nhỏ; (4) proton; (5) hạt nhân. b. (1) số e; (2) số n; (3) rất nhỏ; (4) hạt nhân; (5) hạt nhân. c. (1) số e; (2) số p; (3) rất lớn; (4) hạt nhân; (5) hạt nhân. d. (1) số e; (2) số p; (3) rất nhỏ; (4) hạt nhân; (5) hạt nhân. Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố P ( Z = 15 ) có số electron độc thân là: a. 1. b. 2. c. 3. d. 4. Câu 36: Hãy cho biết mol là gì ? a. Mol là N ( 6.1023) nguyên tử hay phân tử. b. Mol là lượng nguyên tử gồm N ( 6.1023) nguyên tử. c. Mol là lượng chất chứa N (6.1023 ) nguyên tử hay phân tử của chất đó. d. Mol là lượng tính ra gam của N (6.1023) nguyên tử hay phân tử. Câu 37: Nguyên tử 24He và 37Li khác nhau: a. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li là 1 proton. b. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li là 1 nơtron. c. Nguyên tử He kém nguyên tử Li là 2 proton. d. Nguyên tử He kém nguyên tử Li là 2 nơtron. Câu 38: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết: a. số khối A. c. nguyên tử khối của nguyên tử. b. số hiệu nguyên tử Z. d. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân. Câu 39: Nguyên tố hóa học là: a. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. b. những nguyên tử có cùng số khối. c. những nguyên tử có cùng số nơtron. d. những phân tử có cùng phân tử khối. Câu 40: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: a. electron và proton. c. nơtron và electron. b. proton và nơtron. d. electron, proton và nơtron. Câu 41: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Ký hiệu nguyên tử đúng của nguyên tố X là: a. 110185X. b. 185185X. c. 75185X. d. 18575X. Câu 32: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X bằng a. 3. b. 4. c. 6. d. 7. Câu 43: Nguyên tử 1531X . Hạt nhân nguyên tử X có: a. 15 proton và 15 nơtron. b. 16 proton và 15 nơtron. c. 15 proton và 16 nơtron. d. 16 proton và 16 nơtron. Câu 44: Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì phải có: a. 90 nơtron b. 29 electron c. 29 nơtron d. 61 electron Câu 45: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi 115 hạt ( proton, nơtron và electron). Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Số khối A là : a. 55 b. 68 c. 70 d. 80. Câu 46: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9 nơtron. Có thể kết luận: a. Nguyên tử X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố. b. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử. c. Nguyên tử X có số khối lớn hơn nguyên tử Y. d. Nguyên tử X và Y có cùng số khối. Câu 47: Hãy ghép cấu hình electron ở trạng thái cơ bản với nguyên tử thích hợp: Cấu hình electron Nguyên tử 1. 1s2 2s2 2p5 a. Cl 2. 1s2 2s2 2p4 b. S 3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 c. O 4. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 d. F e. N Câu 48: Chọn mệnh đề đúng trong những mệnh đề sau: a. Obitan nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân, ở đó xác suất có mặt electron là rất lớp ( khoảng 90%). b. Đám mây electron không có ranh giới rõ rệt, còn obitan nguyên tử có ranh giới rõ rệt. c. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay như nhau. d. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay khác nhau. đ. Trong một phân lớp, các electron được phân bố trên các obitan sao cho số electron độc thân chiếm tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau. Câu 49: Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s2 3p1. Nguyên tử X có: a. 13 electron, 13 nơtron. b. 13 proton, 13 electron. c. 13 proton, 14 nơtron. d. 14 proton, 13 electron. Câu 50: Số electron tối đa trên một lớp n ( n ≤ 4) là: a. Không xác định. b. 18. c. 2n2. d. n2. Câu 51: Trong nguyên tử, khối lượng hạt nào là nhỏ nhất ? a. Prôton. b. nơtron. c. Electron. d. Hạt nhân Câu 52: Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của electron là đúng ? a. khối lượng của electron bằng khối lượng của prôton. b. khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng của prôton . c. khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron. d. khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của nơtron. Câu 53 : Câu nào sau đây phát biểu đúng ? a. Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân nguyên tử . b. Đường kính củahạt nhân nguyên tử nhỏ hơn đường kính của electron và prôton . c. Đường kính củahạt nhân nguyên tử bằng đường kính của nguyên tử d. Đường kính của nguyên tử nhỏ hơn đường kính của e và p . Câu 54: Câu nào sau đây là đúng cho tất cả các nguyên tử ? a. Số electron = số prôton . b. Số electron = số nơtron.C c. Số electron = số prôton = Số nơtron . d. Số nơtron = Số prôton .+ Số electron Câu 55 : Tất cả nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học giống nhau về số hạt : a. Proton. b. Nơtron. c. Electron và nơtron. d. prôton và nơtron. Câu 56: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về : a. số electron b. số nơtron c. số hiệu nguyên tử d. số đơn vị ĐTHN. Câu 57 : Nguyên tử của nguyên tố nào có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 prôton ? a. 4922Ti b. 4927 Co c. 4927In d. 2249Ti. Câu 58: Số electron ở lớp ngoài cùng nguyên tử cacbon ở trạng thái cơ bản là: a. 6e b. 4e c. 3e d. 2e Câu 59 : Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46 . Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Xác định tên của Y . Z là đồng vị của Y , có ít hơn 1 electron . Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên . nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là bao nhiêu? A. 32 B. 31 C. 30,96 D. 40 Câu 60 : Nguyên tố Y có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d5 . Vậy nguyên tử Y có số lớp electron là : A. 3 B. 4 C. 5 D. Tất cả đều sai Câu 61 : Một kim loại X có hóa trị I có tổng số hạt proton , no7tron, electron là 34 . X là kim loại nào sau đây : A. Rb B. Na C. K D. Li Câu 62 : cation M+ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p6 . M ở vị trị trong bảng tuần hoàn : A. STT 11 , chu kì 3 , nhóm IA B. STT 10 , chu kì 2 , nhóm VIIIA C. STT 11 , chu kì 2 , nhóm IA D. STT 10 , chu kì 3 , nhóm VIIIA Câu 63 : Nguyên tố Cu có số khối trung bình là 63,54 có hai đồng vị Y và Z , biết tổng số khối là 128 . Số nguyên tử đồng vị Y = 0,37 số nguyên tử đồng vị Z . Xác định số khối của Y và Z. A. 63 và 65 B. 64 và 66 C. 63 và 66 D. 65 và 67 Câu 64: Đồng có 2 đồng vị là 64 Cu và 63 Cu , nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 đvc và % các đồng vị là : A. 73% và 27% B. 27% và 73% C. 65% và 35% D. 63% và 37% Câu 65 : Cho nguyên tử khối trung bình của b ( B) là 10,812 .Mỗi khi có 47 nguyên tử 10 B thì có bao nhiêu nguyên tử 11 B ? A. 202 B. 204 C. 205 D. 203 Câu 66: Anion X- , cation M+ đều có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6. Nguyên tố X , M là nguyên tố nào sau đây : A. Đều là kim loại B. Đều là phi kim C. Một phi kim và một kim loại D. Đều là lưỡng tính Câu 67 : Nguyên tố M thuộc nhóm A , M nhường electron tạo được ion M3+ có 37 hạt các loại ( proton,notron,electron) . Nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây : A. Al B. Fe C. Ca D. Mg Câu 68 : Dãy nguyên tố nào sau đây xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ? A. Be , F,O,C,Mg B. Mg , Be,C,O,F C. F,O,C,Be,Mg D. F, Be,C,Mg,O Câu 69: Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng độ âm điện của nguyên tử ? A. Li,F,N,Na,C B. F,Li,Na,C,N C.Na,Li,C ,N,F D. N,F,Li,C,Na Câu 70 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , nhóm gồm những nguyên tố kim loại điển hình là nhóm A. IIIA B. IIA C. VIIA D. VA Câu 71 : Chọn câu phát biểu đúng: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ( không kể nguyên tố franxi không bền) thì Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là A. hidro B. beri C. photpho D. iot b) nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là : A. flo B. brom C. photpho D. iot Câu 72 : Nguyên tố X thuộc chu kì 3 , nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p5 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 -------- Hết ------- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II BẢNG HTTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ----------------------- Câu 1: Những kết luận nào đây khơng hồn tồn đúng ? Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì … a/ Bán kính nguyên tử giảm dần. b/ Độ âm diện tăng dần. c/ Nguyên tử khối tăng dần. d/ Tính kim loại yếu dần, cịn tính phi kim tăng dần lên . e/ Tính bazơ của các oxit và hođroxit tương ứng yếu dần, đồng thời tính axit tăng dần. Câu 2: Mệnh đề nào say đây đúng ? a/ Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhĩm bao giờ cũng cĩ số electron lớp ngồi cùng bằng nhau. b/ Số thứ tự nhĩm A bằng số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhĩm đĩ. c/ Các nguyên tố trong cùng một nhĩm cĩ tính chất hĩa học tương tự nhau d/ Trong một nhĩm, nguyên tử của hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau 1 lớp e Câu 3: Mệnh đề nào sau đây khơng đúng? A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. B. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ cĩ số lớp e bằng nhau. D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhĩm bao giờ cũng cĩ số e ngồi cùng bằng nhau. Câu 4: Cĩ mấy nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng HTTH? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Số thứ tự ơ nguyên tố trong HTTH bằng A. Số hiệu nguyên tử B. Số khối C. Số nơtron D.Số khối lượng nguyên tử Câu 6: Trong bảng HTTH, số thứ tự của chu kỳ bằng A. số electron hố trị B. số lớp electron C. số electron lớp ngồi cùng D. số hiệu nguyên tử Câu 7: M ở chu kỳ 5, nhĩm IB. Cấu hình e ngồi cùng của M là: a/ 4p65s1. c/ 4d105s1. b/ 5s25p1. d/ Kết quả khác Câu 8 : Nguyên tố X cĩ số thứ tự Z = 20. Xác định chu kì, nhĩm của X trong bảng HTTH ? A. Chu kì 2, nhĩm I A B. Chu kì 2, nhĩm IVA. C. Chu kì 3, nhĩm IVA. D. Chu kì 3, nhĩm II A. E. Chu kì 4, nhĩm IIA. Câu 9 : Nguyên tố R cĩ số hiệu nguyên tử bằng 15. Vị trí của R trong HTTH là: A. Chu kỳ 2, nhĩm IIIA B. chu kỳ 3, nhĩm VB C. chu kỳ 3, nhĩm VA D. chu kỳ 4, nhĩm IIIA Câu 10 : Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhĩm IIA. R cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là A. 2s2 B. 3s2 C. 3p2 D. 2p1 Câu 11: Nguyên tử R cĩ cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s2. R cĩ số electron hố trị là A. 2 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 12 : Nguyên tử R cĩ cấu hình electron 1s22s22p4. Số electron độc thân của R là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13 : Nguyên tố R cĩ cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. R thuộc họ nguyên tố nào? A. s B. p C. d D. f Câu 14 : Trong mối chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm Câu 15: Trong HTTH, nguyên tố cĩ tính kim loại mạnh nhất là A. Na B. K C. Fr D. Ba Câu 16 : Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự: A. F, I, Cl, Br B. F, Br, Cl, I C. I, Br, Cl, F D. F, Cl, Br, I Câu 17 : Nguyên tố Al cĩ Z = 13. Quá trình tạo ion của nhơm là: A. Al à Al+ + 1e B. Al à Al2+ + 2e C. Al à Al3+ + 3e D. Al +3e à Al3+ Câu 18 : Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn ? a. số electron lớp ngồi cùng b. Số lớp electron c. Hố trị cao nhất với oxi d. Thành phần của oxit và hidroxit Câu 19 : Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hồn trong một chu kì đi từ trái sang phải Hố trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7 Hố trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1 Tính kim loại giảm dần, tính pkim tăng dần Oxit và hidroxit cĩ tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần Câu 20 : Điều khẳng định sau đây khơng đúng : Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng khối lượng nguyên tử Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số electron Câu 21 : Ion X2- cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s22p6 . X là : a. Kim loại ở chu kì 2 b. Phi kim ở chu kì 3 b. Kim loại ở nhĩm IIA d. Phi kim cĩ 6 electron lớp ngồi cùng Câu 22 : Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hồn ? Tăng dần trong 1 chu kì Giảm dần trong 1 phân nhĩm chính Biến thiên giống tính phi kim Tất cả đều đúng Câu 23 : X cĩ cấu hình e các phân lớp ngồi cùng là 3d3 4s2 . X thuộc a. Chu kì 4, PNCN II b. Chu kì 4, PNPN V c. Chu kì 4, PNCN IV d. Chu ki 4, PNPN II . Câu 24 : Nguyên tố X cĩ cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 3p4 . Nguyên tố X thuộc a. Chu kì 3, PNCN IV b. Chu kì 3, PNPN VI c. Chu kì 3, PNCN VI d. Chu kì 3, PNPN IV. Câu 25: Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt cĩ cấu hình e như sau : A : 1s22s22p63s1 B : 1s22s22p63s23p64s2 C : 1s22s22p63s23p64s1 D : 1s22s22p63s23p5 E : 1s22s22p63s23p63d64s2 F : 1s22s22p6 Các nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhĩm chính? a. A, C b. B, E c. C, D d. A, B, C, E e. a, b đúng Câu 26 : Nguyên tố thuộc chu kỳ 5, nhĩm VIB, cấu hình e các phân lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố đĩ là a. 5s2 5p4 b. 4d5 5s1 c. 4d4 5s2 d. 4d6 5s2 Câu 27: X cĩ cấu hình e là: 1s22s22p63s23p63d104s2. Vị trí của X trong BTH. a/ Chu kỳ 4, nhĩm IA. c/ Chu kỳ 4, nhĩm IB. b/ Chu kỳ 3, nhĩm IB. d/ Chu kỳ 4, nhĩm VIIIB. Câu 28 : Nguyên tố A ở chu kỳ 4, nhĩm V A. Cấu hình e của A là: a/ 1s22s22p63s23p64s24p3. c/ 1s22s22p63s23p63d104s24p3. b/ 1s22s22p63s23p64s23d104p3. d/ 1s22s22p63s23p63d104s24p5. Câu 29 : Cation R+ cĩ cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc a/ Chu kỳ 2, nhĩm VIA. c/ Chu kỳ 3, nhĩm IA. b/ Chu kỳ 4, nhĩm IA. d/ Chu kỳ 4, nhĩm VIA. Câu 30 : Y cĩ cấu hình e là: 1s22s22p63s23p63d104s24p2. Vị trí của Y trong BTH. a/ Chu kỳ 4, nhĩm IIA. c/ Chu kỳ 4, nhĩm IVB. b/ Chu kỳ 4, nhĩm IVA. d/ Chu kỳ 5, nhĩm IIA. Câu 31 : Cấu hình e của nguyên tử 39X là1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X cĩ đặc điểm : a. Nguyên tố thuộc chu kì 4, phân nhĩm chính nhĩm I b. Số nơ tron trong hạt nhân nguyên tử X là 20. c. X là nguyên tố kim loại mạnh, cấu hình e của X+ là 1s22s22p63s23p6. d. Là nguyên tố mở đầu của chu kì 4. e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 32 : Cation R2+ cĩ cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3d6. Vậy R được xếp ở : a. Chu kì 2, phân nhĩm chính nhĩm VI b. Chu kì 3, phân nhĩm chính nhĩm I c. Chu kì 4, phân nhĩm chính nhĩm II d. Chu kì 4, phân nhĩm chính nhĩm I e. Các câu trên đều sai Câu 33: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là a.X3, X4. b.X2, X3. c.X2, X4. d.X1, X3. Câu 34: Ion Y+ cĩ cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hồn là a. Chu kỳ 4, nhĩm IA (p.n.c nhĩm I). c. Chu kỳ 4, nhĩm IIA (p.n.c nhĩm II). c. Chu kỳ 3, nhĩm IA (p.n.c nhĩm I). d. Chu kỳ 3, nhĩm IIA (p.n.c nhĩm II). Câu 35 : Các nguyên tố thuộc cùng một phân nhĩm chính trong bảng tuần hồn sẽ cĩ cùng A. Hố trị cao nhất đối với oxy. B.Số hiệu nguyên tử C. Số lớp electron D.Số khối. Câu 36 :Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17 Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là A. F > Cl > S > Si B. F > Cl > Si > S C. Si > S > F > Cl D. Si > S > Cl > F. Câu 37 : Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K, 12Mg. Nguyên tố cĩ tính kim loại mạnh nhất là A. Be B. Li C. Na D. K E. Mg. Câu 38 : Nguyên tố X cĩ số hiệu nguyên tử bằng 15. Hydroxit cao nhất của nĩ cĩ tính A. Axit B. Bazơ C.Muối D.Lưỡng tính. E. Khơng xác định được Câu 39 : Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là: A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH. B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH. C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. D. Mg(OH) 2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH Câu 40 : Trong bảng HTTH, khi đi từ trái sang phải trong cùng một chu kì các nguyên tố được sắp xếp theo chiều................tăng dần. A. Khối lượng nguyên tử C. Số khối E. Đáp án khác. B. Điện tích hạt nhân D. Số nơtron. Câu 41: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là a.I, Br, Cl, F. b. I, Br, F, Cl. c. F, Cl, Br, I. d. Br, I, Cl, F. Câu 42: Khi sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hồn, người ta dựa vào a. Hố trị các nguyên tố. b. Khối lượng nguyên tử. c. Độ âm điện. d. Điện tích hạt nhân. Câu 43:Nguyên tố Mn cĩ điện tích hạt nhân là 25, thì điều khẳng định nào sai a.Là kim loại. b.Lớp ngồi cùng cĩ 2 electron. c.Cĩ 5 electron độc thân. d.Lớp ngồi cùng cĩ 13 electron. Câu 44: Chọn nhận định đúng a.Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng cĩ cùng số phân lớp. b.Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. c. Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đĩ. d.Chu kỳ 4 cĩ 32 nguyên tố. Câu 45: Từ cấu hình electron ta cĩ thể suy ra a.Tính kim loại, phi kim của 1 nguyên tố. b.Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hồn. c. Hố trị cao nhất với oxi hay hiđro. d.Tất cả đều đúng. Câu 46: Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào sau đây đúng a. X, Y là phi kim; M, Q là kim loại. b. Tất cả đều là phi kim. c. X, Y, Q là phi kim; M là kim loại. d. X là phi kim; Y là khí hiếm; M, Q là kim loại. Câu 47: So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al a. Mg > Al > Na. b. Mg > Na > Al. c. Al > Mg > Na. d. Na > Mg > Al. Câu 48: So sánh tính phi kim của Cl, Br, I a. Cl > I > Br. b. Br > Cl > I. c. Cl > Br > I. d. I > Br > Cl. Câu 49:Tìm câu phát biểu sai khi nĩi về chu kỳ a.Trong chu kỳ 2 và 3, số electron lớp ngồi cùng tăng dần từ 1 đến 8. b.Chu kỳ nào cũng mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển hình. c.Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo

File đính kèm:

  • doctrac nghiem 10.doc
Giáo án liên quan