Ôn thi học kì 1, khối 10, năm học 2008-2009

1- Cho các cấu hình electron của các nguyên tử sau: (X): 1s2 2s2 2p6 3s1; (Y):1s2 2s2 2p6 3s2 3p6; (Z): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2; (T): 1s2 2s2 2p4. Các nguyên tố kim loại là:

A) X, Y, T

B) X, Z

C) Y, T

D) Y, Z, T

2- Trong các Obitan sau đây, Obitan nào không thể có:

A) 1s

B) 2p

C) 3f

D) 4d

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi học kì 1, khối 10, năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi HK.1, Khối 10, NK 08-09 LOẠI BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM Cho các cấu hình electron của các nguyên tử sau: (X): 1s2 2s2 2p6 3s1; (Y):1s2 2s2 2p6 3s2 3p6; (Z): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2; (T): 1s2 2s2 2p4. Các nguyên tố kim loại là: X, Y, T X, Z Y, T Y, Z, T Trong các Obitan sau đây, Obitan nào không thể có: 1s 2p 3f 4d Nguyên tố X có Z = 15. Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân là: 3 5 1 2 Cation M+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của ngưyên tử M: 1s2 2s2 2p5 1s2 2s2 2p6 3s2 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 1s2 2s2 2p6 3s1 Cho các nguyên tố có hiệu nguyên tử : A (Z=4), B (Z=12), C (Z=14), D (Z=17), E (Z=20). Trong nguyên tử các nguyên tố sau có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau: A, B, C A, D, E A, B, E B, C, E Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M , trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình electron và tính chất của R là : 1s2 2s2 2p6 3s2 ; R là kim loại 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 ; R là phi kim 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ; R là khí hiếm 1s2 2s2 2p6 3s2 ; R là phi kim Coban có Z = 27, cấu hình electron của Co3+ là: [Ar] 4s23d4 [Ar] 4s13d5 [Ar] 3d5 [Ar] 3d6 Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là: 1s22s22p5 1s22s22p63s1 1s22s22p63p1 Kết quả khác Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, notron là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là: 17 18 34 25 Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Điện tích hạt nhân Z & số khối A lần lượt là: 12 & 26 12 & 24 12 & 22 Tất cả đều sai Nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 40 hạt. Số hiệu Z là: 12 13 14 15 Nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 40 hạt. Số khối A là: 26 27 28 30 Tổng số hạt p, n, e của nguyên tố A là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Vậy số nơtrôn là: 42 45 44 46 Tổng số hạt mang điện và không mang điện của nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là: 17F 19F 16O 17O Hãy chọn câu trả lời đúng. Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị trong đó 107Ag chiếm 56%. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là: 108 109 110 Tất cả đều sai Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị109Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là: 107 106 108 106,5 Trong tự nhiên Br có hai đồng vị 79Br (54,5%), 81Br (45,5%). Nguyên tử khối trung bình của Br là: 80 79,91 35 Tất cả đều sai Đồng có 2 đồng vị là 65Cu và 63Cu, nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 và % các đồng vị là: 73% và 27% 27% và 73% 65% và 63% 63% và 65% Dựa vào bảng hệ thống tuần hoàn. Hãy cho biết chu kì 6 có bao nhiêu nguyên tố? 2 8 18 32 Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử 86Rb(Z=37) là: 74 37 86 123 Xác định số hiệu nguyên tử A biết nguyên tử A có số electron ở phân lớp 3d bằng ½ số electron ở phân lớp 4s. 17 21 25 29 Xác định số hiệu nguyên tử B biết nguyên tử B có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 7 electron: 17 18 19 20 Xác định số hiệu nguyên tử D biết nguyên tử D có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 7 electron: 17 25 35 Tất cả đều sai Cho cấu hình X: 1s22s22p63s23p6 , cấu hình Y: 1s22s22p63s23p63d54s2. Tên nguyên tố X, Y là: Ar, Fe Mn, Fe Ar, Cl Ar, Mn Các nguyên tử sau: . Nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A , B, D A & D B, C B, C đều đúng. Trong tự nhiên Argon và Kali đều có 3 đồng vị bền % các đồng vị là: 0,37% 0,063% 99,6% 93,26% 0,01% 6,73% Từ những số liệu trên ta rút ra kết quả đúng nhất là: Khối lượng trung bình của Ar nhỏ hơn K Khối lượng trung bình của Ar lớn hơn K Ar phải xếp sau K trong bảng hệ thống tuần hoàn Ar là khí hiếm nên xếp ngay trước K (là kim loại mạnh) Trong nguyên tử Liti (3Li) có 2e phân bố trên obitan 1s và e thứ ba phân bố trên obitan 2s . Quy tắc và nguyên lý được áp dụng là: Nguyên lý Pauli Quy tắc Hun Nguyên lý vững bền A, C đúng Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa proton và nơtron mớI là 1:1 Cấu hình electron của nguyên tố X (Z=35) là: 1s22s22p63s23p63d104s24p5 1s22s22p63s23p64s24p53d10 1s22s22p63s23p64s23d104p6 1s22s22p63s23p64s23d104p5 Mệnh đề nào không đúng: Chỉ có hạt nhân nguyên tử Canxi mới có 20 proton Chỉ có trong nguyên tử Canxi mới có 20 electron Chỉ có nguyên tử Canxi mới có số khối bằng 40 Nguyên tử khối của Canxi thường là 40u Nguyên tố Ag (Z=47). Hãy xác định số lớp và electron lớp ngoài cùng của Ag là bao nhiêu? Có 5 lớp và có 1 electron lớp ngoài cùng Có 6 lớp và có 3 electron lớp ngoài cùng Có 4 lớp và có 8 electron lớp ngoài cùng Có 3 lớp và có 2 electron lớp ngoài cùng Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai? Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số electron bằng nhau Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng khí hiếm. Phát biểu nào không đúng? Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một nguyên tử Z là số proton trong nhân A là tổng số proton và nơtron trong nhân Số nơtron trong nhân bằng A-Z Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ. Nguyên tố X có đặc điểm: Hạt nhân chứa số proton & nơtron theo tỉ lệ 1:1 Số khối là số chẵn Thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn A và B đều đúng. X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tồng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X+Y=30. Hỏi X, Y là những nguyên tố nào? Li và Na Na và K Mg và Ca Be và Mg Hai nguyên tử khác nhau muốn có cùng kí hiệu nguyên tố phải có những tính chất nào sau đây: Cùng số điện tích trong nhân Cùng số nơtron trong hạt nhân Cùng số electron trong hạt nhân Cùng số khối Trong kí hiệu X thì: A là số khối luôn luôn nguyên và về trị số có thể coi nguyên tử khối xấp xỉ số khối của nhân Z là số electron ở lớp vỏ, là số điện tích hạt nhân Z là số proton trong hat nhân Tất cả đếu đúng Tất cả những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học giống nhau về: Số proton và số nơtron. Số electron và số nơtron. Số proton và số electron. Số proton, số electron và số nơtron. Hạt nhân nguyên tử tích điện dương vì nó được cấu tạo bởi: Các hạt proton và nơtron. Các hạt electron và nơtron. Các hạt electron và proton. Các hạt proton. Nguyên tử 4He (Z=2) và nguyên tử 7Li (Z=3) khác nhau: Nguyên tử He kém nguyên tử Li 2 nơtron. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 1 proton. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 1 nơtron. Nguyên tử He kém nguyên tử Li 2 proton. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Tất cả những nguyên tử có 3e ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. Tất cả những nguyên tử có 5e ở lớp ngoài cùng đều là phi kim. Tất cả những khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng. Tất cả những nguyên tử có 8e ở lớp ngoài cùng đều là khí hiếm. Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có: 13 proton, 14 nơtron. 13 electron, 13 nơtron. 13 proton, 13 nơtron, 13 electron. 14 proton, 13 electron. Nguyên tử hidro là nguyên tử đơn giản nhất. Nó chủ yếu được tạo bởi: Một proton và một electron. Một nơtron và một electron. Một proton, một nơtron và một electron. Một proton, một hoặc hai nơtron và một electron. Chọn mệnh đề sai trong những mệnh đề sau: Obitan nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân, ở đó xác suất có mặt electron là rất lớn (khoảng 90%). Đám mây electron không có ranh giới rõ rệt. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay như nhau. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay khác nhau. Số electron tối đa trên một lớp (n là số thứ tự của lớp) là: 18 8 2n2 n2 Số obitan tối đa trên một lớp (n là số thứ tự của lớp) là: 14 8 2n2 n2 Nguyên tố hóa học có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d54s1 đó là: Ca Cr Mn K Đơn vị 1Å (Angstrom) bằng: 10–8m 10–8cm 10–9m 10nanomet Một đơn vị điện tích có giá trị bằng: -1,6.10 – 19 đvC - 6,023. 10 – 19Culong - 1,6.10 – 19 Culong Điện tích của 1 proton Đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng: 1,66.10 – 27 kg 1,66.10 – 24 g 1/12 khối lượng nguyên tử đồng vị 12C Tất cả đều đúng. Xét các nguyên tố 4X ; 15Y ; 17Z ; 10T .Các nguyên tố có cùng số lớp electron là: X và Z; T và Z X và Z; Y và T X và T; Y và Z Tất cả đều sai Hoà tan hết 19,5 Kali vào 261g H2O. Nồng độ % dung dịch thu được là: 5% 10% 15% 20% Anion X- có số electron là 10, số nơtron là 10. Xác định số khối của của nguyên tử X? 18 19 20 Tất cả đều sai Fe (Z =26). Cấu hình electron của Fe3+ là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 Nguyên tố với cấu hình electron: [Xe]4f145d76s2 là một: Nguyên tố kiềm thổ Nguyên tố chuyển tiếp Khí trơ Đất hiếm Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim lọai hay phi kim khí hiếm là: Electron lớp K Electron lớp ngòai cùng Electron lớp L Electron lớp M Cấu hình của các electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11, Z=19 có những đặc điểm nào sau đây là chung: Có một electron lớp ngòai cùng Có hai electron lớp ngòai cùng Có ba electron lớp ngòai cùng Phương án khác Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngòai cùng là 4s1, nguyên tử đó thuộc các nguyên tố hóa học nào sau đây: Cu, Cr, K K, Ca, Cu Cr, K, Ca Cu, Mg, K Tổng số các hạt proton, nơtron, và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc lọai nguyên tố nào? Nguyên tố s Nguyên tố p Nguyên tố d Nguyên tố f Argon (Z=18) có 3 đồng vị bền với tỉ lệ % là: 36Ar (0,377%), 38Ar(0,063%), 40Ar(99,6%). Tính thể tích của 2,4 (g) Ar ở (đktc)? 11,2 lit 2,24 lit 1,102 lit 1,344 lit Số nguyên tử N có trong 0,02 mol muối amoni clorua ( NH4Cl) là : 1,204.1022 1,3.1022 1,2.1023 1,204.1021 Số nguyên tử oxi có trong 0,1 mol H2SO4 là : 2,409 .1023 2,415 . 1022 2,4 .1024 2,406 .1023 Số nguyên tử H có trong 5.1011 phân tử H3PO4 là : 9.1021 15.1011 7.1011 16.1011 Số electron có trên từng lớp là: 2/8/8/2 Vậy nguyên tố đó là : Ca Mg N K Cho A và B là hai nguyên tố cùng nhóm trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu kỳ liên tiếp. Biết rằng ZA+ZB =32. Số proton trong A và B lần lượt là: 7 và 25 12 và 20 15 và 17 10 và 22 Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất: K và Cl2 Na và Cl2 Ca và Cl2 Al và Cl2 Trong các nhóm oxit sau, nhóm nào chỉ có oxit bazơ: K2O, BaO, CuO Na2O, Ag2O, CO2 MgO, CaO, NO. BaO, Ag2O, NO2 Khi sắp xếp các nguyên tố S, Se và Cl theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử, kết quả là:. Se < S<Cl Cl < S <Se S < Cl <Se S < Se < Cl Phân tử có lai hóa sp2 là: H2O CO2 BF3 NH3 Khi thả một mẫu Na vào chậu nước phản ứng xảy ra thuộc loại: Trao đổi Thế Kết hợp Phân huỷ Liên kết cho nhận có trong cấu trúc phân tử nào dưới đây? H2CO3 HCl NaCl SO2 Điều kiện để có liên kết cho nhận là: Nguyên tử cho có cặp electron (dư), nguyên tử nhận có obitan trống Nguyên tử cho và nguyên tử nhận khác xa về tính chất Nguyên tử cho và nhận gần nhau về tính chất hoá học Cả 3 ý trên đều sai Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hoá trị: Na2SO4 HClO KNO3 CaO Trong số các liên kết sau đây, liên kết nào sau đây phân cực nhất: F-F F-Cl F-O F-S Nguyên tố X có số thứ tự Z = 37, vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là vị trí nào sau đây: Chu kì 3, nhóm IA Chu kì 3, nhóm IIA Chu kì 4, nhóm IA Một kết quả khác Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử trong dãy nào sau đây đúng: Cl < F < P < Al < Na F < Cl < P < Al < Na Na < Al < P < Cl < F Cl < P < Al < Na < F Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải: Tính kim loại giảm dần, nên tính bazơ của oxit và hidroxit tăng dần. Tính phi kim tăng dần, nên tính axit của oxit và hidroxit tăng dần. Tính kim loại tăng nên tính bazơ của oxit và hidroxit giảm dần. Tính phi kim giảm nên tinh axit của oxit và hidroxit tăng dần. Nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s, vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể là: Chu kỳ 4, nhóm I A. Chu kỳ 4, nhóm VI B. Chu kỳ 4, nhóm I B. Tất cả đều đúng. Xét 3 nguyên tố có cấu hình lần lượt là :(X) 1s22s22p63s1, (Y) 1s22s22p63s2, (Z) 1s22s22p63s23p1. Hidroxit của X, Y, Z sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH Tất cả đều sai Anion X- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố X thuộc: Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VII. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm I. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhómVII. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm I. Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn thuộc: Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm VI Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm II. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm II. Anion X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng có 3p6, X thuộc: Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm VII. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm II. Chu kỳ 3 phân nhóm phụ nhóm III. X là nguyên tố thuộc nhóm IA; Y thuộc nhóm VIA. Hợp chất giữa X và Y có công thức phân tử: X6Y XY6 XY2 X2Y Khi tạo thành liên kết ion nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử : Có giá trị độ âm điện lớn Có nguyên tử khối lớn Có năng lượng ion hóa thấp Có số hiệu nguyên tử nhỏ Liên kết cộng hóa trị là mối liên kết được hình thành bởi: Các electron hóa trị Các đám mây electron Các cặp electron dùng chung Lực hút tĩnh điện của nhân nguyên tử này và các electron lớp ngoài của nguyên tử kia Tất cả đều đúng. Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng: Ne > Na+ > Mg2+ Na+ > Ne > Mg2+ Mg2+ > Na+ > Ne Na+ > Mg2+ > Ne Mệnh đề nào sau đây không đúng: Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron. Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron. Cả A & B đều đúng. Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác: Trong một chu kỳ: Đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần. Tất cả đều có cùng số lớp electron. Đi từ trái sang phải, độ âm điện tăng dần. Nguyên tố X có thể tạo thành với Al hợp chất kiểu AlAXB, mỗi phân tử gồm 5 nguyên tử. Phân tử khối là 150. Vậy X là: Cl O N S Nguyên tố X có số thứ tự là 26, vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây: chu kỳ 3, nhóm VI A Chu kỳ 4, nhóm VIII B Chu kỳ 4, nhóm VI B Tất cả đều sai Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu nguyên tố phải có những tính chất nào sau đây: Cùng số điện tử trong nhân Cùng số nơtron Cùng số proton trong nhân Cùng số khối Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35. Hãy cho biết các nguyên tố là: Kim loại Phi kim Phi kim mạnh Vừa kim loại, vừa phi kim Một nguyên tử nhôm chuyển thành ion nhôm bằng cách: Nhận thêm 3 electron. Nhường đi 3 electron. Nhận thêm 2 electron. Nhường đi 1 electron. Trong phản ứng: Fe + CuSO4 ¾® FeSO4 + Cu, nguyên tố sắt: Chỉ bị oxi hóa. Chỉ bị khử. Không bị oxi hóa cũng không bị khử. Vừa bị oxi hóa cũng vừa bị khử. Trong phản ứng nhiệt phân thuốc tím: KMnO4 ¾® K2MnO4 + MnO2 + O2, nguyên tố mangan: Chỉ bị oxi hóa. Chỉ bị khử. Không bị oxi hóa cũng không bị khử. Vừa bị oxi hóa cũng vừa bị khử. Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử sau: Al + H2SO4 ¾® Al2(SO4)3 + SO2 + H2O, các hệ số lần lượt là: 2, 3, 1, 1, 3 2, 4, 1, 1, 4 2, 6, 1, 3, 6 4, 6, 2, 3, 6 Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử sau: KClO3 + HCl ¾® KCl + Cl2 + H2O, các hệ số lần lượt là: 1, 6, 3, 1, 3 2, 3, 1, 1, 3 1, 5, 1, 3, 3 1, 6, 1, 3, 3 Chú ý của chương 4: Biết xác định số oxi hóa của nguyên tố. Cân bằng các phản ứng oxi hóa-khử. Xác định chính xác chất oxi hóa & chất khử; quá trình oxi hóa & quá trình khử. Phân loại phản ứng hóa học vô cơ Đây là các câu hỏi có tính tham khảo (rất có thể còn sai sót. Mong sự góp ý của đồng nghiệp & học sinh. Xin gọi 0613.811.193). Khi thi không được dùng bảng HTTH. Thời gian thi 45 phút, làm 40 câu.

File đính kèm:

  • docOn tap HK1 Lop 10A trac nghiem.doc
Giáo án liên quan