§1. Căn bậc hai
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Luyện tập §1 và §2
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Luyện tập §3
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Luyện tập §4
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Luyện tập §5 và §6
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
Luyện tập §7
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Luyện tập §8
Luyện tập (tt)
§9. Căn bậc ba. Thực hành máy tính bỏ túi.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình chi tiết năm học 2011 – 2012 môn: Toán lớp 9 trường THCS Thượng Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thượng Hóa
Tổ : Toán-Lý-Hóa-Sinh-Công nghệ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN LỚP 9
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I : 18 tuần
72 tiết
36 tiết
2 tuần đầu x 3 tiết/tuần = 6 tiết
2 tuần tiếp theo x 1 tiết/tuần =2 tiết
14 tuần sau x 2 tiết/tuần = 28 tiết
36 tiết
2 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 2 tiết
2 tuần tiếp theo x 3 tiết/tuần =6 tiết
14 tuần sau x 2 tiết/tuần = 28 tiết
Học kì II : 17 tuần
68 tiết
34 tiết
17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
34 tiết
17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ
HỌC KÌ I
Tiết
Nội dung
CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA. (18 tiết)
1
§1. Căn bậc hai
2
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
3
Luyện tập §1 và §2
4
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
5
Luyện tập §3
6
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
7
Luyện tập §4
8
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
9
Luyện tập §5 và §6
10
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
11
Luyện tập §7
12
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
13
Luyện tập §8
14
Luyện tập (tt)
15
§9. Căn bậc ba. Thực hành máy tính bỏ túi.
16
Ôn tập chương I
17
Ôn tập chương I (tiếp)
18
Kiểm tra 45 phút chương I
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT (11 tiết)
19
§1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
20
§2. Hàm số bậc nhất
21
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0)
22
Luyện tập §2 và §3
23
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
24
Luyện tập §4
25
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a0)
26
Luyện tập §5
27
Ôn tập chương II
28
Ôn tập chương II (tiếp)
29
Kiểm tra 1 tiết
CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (7 tiết)
30
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
31
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
32
Luyện tập §1 và §2
33
Ôn tập học kì I
34
Ôn tập học kì I
35
Kiểm tra học kỳ I (kết hợp với tiết 35 của phân môn Hình học thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
36
Trả và sửa bài kiểm tra học kì I (phần Đại số)
HỌC KÌ II
CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (tiếp) (10 tiết)
37
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
38
Luyện tập
39
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
40
Luyện tập
41
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
42
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Luyện tập
43
Luyện tập §6 (tiếp)
44
Ôn tập chương III
45
Ôn tập chương III
46
Kiểm tra 45 phút chương III
CHƯƠNG IV: HÀM SỐ y = ax2 (a 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ (24 tiết)
47
§1. Hàm số y = ax2 (a 0)
48
Luyện tập §1. Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương III
49
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0)
50
Luyện tập §2
51
§3. Phương trình bậc hai một ẩn
52
Luyện tập §3
53
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
54
Luyện tập §4
55
§5. Công thức nghiệm thu gọn
56
Luyện tập §5
57
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
58
Luyện tập §6
59
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
60
Kiểm tra 45’
61
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
62
Luyện tập §7
63
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
64
Luyện tập §8
65
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
66
Ôn tập cuối năm
67
Ôn tập cuối năm (tiếp)
68
Ôn tập cuối năm (tiếp)
69
Kiểm tra cuối năm (90’ gồm cả hình và đại số)
70
Trả bài kiểm tra cuối năm phần đại số.
PHẦN HÌNH HỌC
HỌC KÌ I
Tiết
Nội dung
1
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp)
3
Luyện tập §1
4
Luyện tập (tiếp)
5
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
6
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiếp)
7
Luyện tập §2
8
Luyện tập §2 (tiếp)
9
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
10
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiếp)
11
Luyện tập §4
12
Luyện tập §4 (tiếp)
13
Luyện tập §4 (tiếp)
14
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác. Thực hành ngoài trời
15
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác. Thực hành ngoài trời (tiếp)
16
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
17
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) (tiếp)
18
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) (tiếp)
19
Kiểm tra 45 phút chương I
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN (17 tiết)
20
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
21
Luyện tập.
22
§2. Đường kính và dây của đường tròn
23
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
24
Luyện tập §2 và §3
25
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
26
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
27
Luyện tập §4 và §5
28
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
29
Luyện tập §6
30
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
31
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
32
Luyện tập §7 và §8
33
Ôn tập chương II
34
Ôn tập học kì I
35
Kiểm tra học kỳ I (kết hợp với tiết 35 của phân môn Đại số thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
36
Trả và sửa bài kiểm tra học kì I (phần Hình học)
HỌC KÌ II
CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN (21 tiết)
37
§1. Góc ở tâm. Số đo cung.
38
Luyện tập §1
39
§2. Liên hệ giữa cung và dây
40
§3. Góc nội tiếp
41
Luyện tập §2 và §3
42
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
43
Luyện tập §4
44
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
45
Luyện tập §5
46
§6. Cung chứa góc
47
Luyện tập §6
48
§7. Tứ giác nội tiếp
49
Luyện tập §7
50
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
51
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn
52
Luyện tập §8 và §9
53
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
54
Luyện tập §10
55
Ôn tập chương III (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
56
Ôn tập chương III (tiếp)
57
Kiểm tra 45 phút chương III
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU (13 tiết)
58
§1. Hình Trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
59
Luyện tập §1. Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương III
60
§2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
61
§2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt (tiếp)
62
Luyện tập §2
63
§3. Hình cầu
64
§4. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
65
Luyện tập §3
66
Ôn tập chương IV
67
Ôn tập cuối năm
68
Ôn tập cuối năm
69
Kiểm tra cuối năm (kết hợp với tiết 69 của phân môn Đại số thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học)
70
Trả và sửa bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- Phan phoi chuong trinh Toan 9giam tai.doc