Phân phối chương trình môn: Công nghệ (áp dụng từ năm học 2010 - 2011)

HỌC KÌ I

PHẦN MỘT: TRỒNG TRỌT

Chương I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT ( 12tiết)

Bài 1. Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt.

Bài 2 -3. Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất - Một số tính chất của đất trồng.

Bài 4 & 5. Thực hành: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tây) - Xác định độ pH của đất bằng phương pháp so sánh.

Bài 6. Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.

Bài 7. Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.

Bài 8. Thực hành: Nhận biết một số loại phân hóa học thường dùng.

Bài 9. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân hóa học thường dùng.

Bài 10. Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.

Bài 11. Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.

Bài 12&13. Sâu, bệnh hại cây trồng - Phòng trừ sâu bệnh hại.

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn: Công nghệ (áp dụng từ năm học 2010 - 2011), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KON TUM TRƯỜNG PT DTNT HUYỆN ĐĂK HÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN : CÔNG NGHỆ (Áp dụng từ năm học 2010-2011) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 7 (Chương trình chuẩn) Cả năm: 37 tuần (53 tiết). Học kì I: 19 tuần ( 19 tiết); Học kì II: 18 tuần ( 34 tiết) Tuần Tên nội dung/Chương, bài (Số tiết theo khung PPCT của Bộ GD&ĐT) Tiết PP Tiết Lí thuyết Thực hành Bài tập, ôn tập Kiểm tra 1 HỌC KÌ I PHẦN MỘT: TRỒNG TRỌT Chương I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT ( 12tiết) Bài 1. Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt. 01 1 2 Bài 2 -3. Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất - Một số tính chất của đất trồng. 02 1 3 Bài 4 & 5. Thực hành: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tây) - Xác định độ pH của đất bằng phương pháp so sánh. 03 1 4 Bài 6. Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. 04 1 5 Bài 7. Tác dụng của phân bón trong trồng trọt. 05 1 6 Bài 8. Thực hành: Nhận biết một số loại phân hóa học thường dùng. 06 1 7 Bài 9. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân hóa học thường dùng. 07 1 8 Bài 10. Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng. 08 1 9 Bài 11. Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. 09 1 10 Bài 12&13. Sâu, bệnh hại cây trồng - Phòng trừ sâu bệnh hại. 10 1 11 Bài 14. Thực hành: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại. 11 1 12 Kiểm tra một tiết 12 1 13 Chương II. QUY TRÌNH SẢN SUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT ( 7 tiết) Bài 15 -16 :Làm đất và bón lót.Gieo trồng cây nông nghiệp. 13 1 14 Bài 17&18. Thực hành: Xử lí hạt giống bằng nước ấm - Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống. 14 1 15 Bài 19. Các biện pháp chăm sóc cây giống 15 1 16 Bài 20. Thu hoạch - bảo quản và chế biến nông sản. 16 1 17 Bài 21. Luân canh - xen canh -tăng vụ. 17 1 18 Ôn tập HKI 18 1 19 Kiểm tra học kỳ I 19 1 20 Phần hai: LÂM NGHIỆP Chương I. KĨ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY RỪNG (5 tiết) Bài 22. Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng. 20 1 Bài 23. Làm đất gieo ươm cây rừng. 21 1 21 Bài 24. Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng. 22 1 Bài 25. Thực hành: Gieo hạt và cấy cây vào bầu. 23 1 22 Bài 26&27. Trồng cây rừng - Chăm sóc cây rừng sau khi trồng. 24 1 Chương II. KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG (2tiết) Bài 28. Khai thác rừng. 25 1 23 Bài 29. Bảo vệ và khoanh nuôi rừng. 26 1 Phần ba: CHĂN NUÔI Chương I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI ( 13 tiết) Bài 30. Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi. 27 1 24 Bài 31. Giống vật nuôi. 28 1 Bài 32. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 29 1 25 Bài 33. Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi. 30 1 Bài 34. Nhân giống vật nuôi. 31 1 26 Bài 35 &36. Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và kích thước các chiều - Nhận biết một số giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và kích thước các chiều. 32 1 Bài 37. Thức ăn vật nuôi 33 1 27 Bài 38. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. 34 1 Bài 39. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. 35 1 28 Bài 40. Sản xuất thức ăn vật nuôi. 36 1 Bài 41 &42. Thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt - Thức ăn giàu gluxit bằng men. 37 1 29 Bài 43. Thực hành: Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến bằng pp vi sinh vật. 38 1 Kiểm tra một tiết 39 1 30 Chương II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI ( 5 tiết) Bài 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chuồng nuôi. 40 1 Bài 45. Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi 41 1 31 Bài 46. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi. 42 1 Bài 47. Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi. 43 1 32 Bài 48. Thực hành: Nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà. 44 1 Phần bốn: THỦY SẢN Chương I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN ( 4 tiết) Bài 49. Vai trò, nhiệm vụ của nguôi thủy sản 45 1 33 Bài 50. Môi trường nuôi thủy sản. 46 1 Bài 51. Thức ăn của động vật thủy sản (tôm, cá) 47 1 34 Bài 51 & 53. Thực hành: Xác định nhiệt độ, độ trong và độ pH của nước nuôi thủy sản - Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản (tôm, cá). 48 1 Chương II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNGTRONG NUÔI THỦY SẢN ( 5 tiết) Bài 54. Chăm sóc, quản lí và phòng, trị bệnh cho động vật thủy sản (tôm, cá). 49 1 35 Bài 55. Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản. 50 1 Bài 56. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản 51 1 36 Ôn tập HKII 52 1 37 Kiểm tra HKII 53 1 Tổng cộng 53 37 10 02 04 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 (Chương trình chuẩn) Cả năm: 37 tuần (35 tiết). Học kì I: 19 tuần (18 tiết); Học kì II: 18 tuần (17 tiết) Tuần Tên nội dung/Chương, bài (Số tiết theo khung PPCT của Bộ GD&ĐT) Tiết PP Tiết Lí thuyết Thực hành Bài tập, ôn tập Kiểm tra 1 HỌC KÌ I: ( 18 tiết) Bài 1. Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả. 01 1 2 Bài 2. Một số vấn đề chung về cây ăn quả. 02 1 3 Bài 2. Một số vấn đề chung về cây ăn quả. (tt) 03 1 4 Bài 3. Các phương pháp nhân giống cây ăn quả. 04 1 5 Bài 3. Các phương pháp nhân giống cây ăn quả. (tt) 05 1 6 Bài 4. Thực hành: Giâm cành. 06 1 7 Bài 4. Thực hành: Giâm cành. (tt) 07 1 8 Bài 5. Thực hành: Chiết cành. 08 1 9 Bài 5. Thực hành: Chiết cành. (tt) 09 1 10 Bài 6. Thực hành: Ghép cành. 10 1 11 Bài 6. Thực hành: Ghép cành. (tt) 11 1 12 Bài 6. Thực hành: Ghép cành. (tt) 12 1 13 Kiểm tra một tiết. 13 1 14 Bài 7. Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi. 14 1 15 Bài 8. Kĩ thuật trồng nhãn. 15 1 16 Bài 9. Kĩ thuật trồng vải. 16 1 17 Ôn tập. 18 Ôn tập. 17 1 19 Kiểm tra học kỳ I 18 1 20 HỌC KÌ II: ( 17 tiết) Bài 10. Kĩ thuật trồng xoài. 19 1 21 Bài 11. Kĩ thuật trồng chôm chôm. 20 1 22 Bài 12. Thực hành: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại cây ăn quả. 21 1 23 Bài 12. Thực hành: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại cây ăn quả. (tt) 22 1 24 Bài 13. Thực hành: Trồng cây ăn quả. 23 1 25 Bài 13. Thực hành: Trồng cây ăn quả. (tt) 24 1 26 Bài 13. Thực hành: Trồng cây ăn quả. (tt) 25 1 27 Bài 14. Thực hành: Bón thúc cho cây ăn quả. 26 1 28 Bài 14. Thực hành: Bón thúc cho cây ăn quả. (tt) 27 1 29 Bài 14. Thực hành: Bón thúc cho cây ăn quả. (tt) 28 1 30 Kiểm tra một tiết. 29 1 31 Bài 15. Thực hành: Làm xirô. 30 1 32 Bài 15. Thực hành: Làm xirô. (tt) 31 1 33 Bài 15. Thực hành: Làm xirô. (tt) 32 1 34 Ôn tập HKI 33 1 35 Ôn tập. 34 1 36 Ôn tập GV tự bố trí nội dung 37 Kiểm tra học kỳ II 35 1 Tổng cộng 35 10 18 03 04 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 10 (Chương trình chuẩn) Cả năm: 37 tuần (52 tiết). Học kì I: 19 tuần (18 tiết); Học kì II: 18 tuần ( 34tiết) Tuần Tên nội dung/Chương, bài (Số tiết theo khung PPCT của Bộ GD&ĐT) Tiết PP Tiết Lí thuyết Thực hành Bài tập, ôn tập Kiểm tra 1 HỌC KÌ I PHẦN 1. NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP CHƯƠNG I – TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG ( 17 Tiết) Bài 2. Khảo nghiệm giống cây trồng 01 1 2 Bài 3& 4 : Sản xuất giống cây trồng 02 1 3 Bài 5. TH: Xác định sức sống của hạt 03 1 4 Bài 6. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp Bài 7. Một số tính chất của đất trồng 04 1 5 Bài 8. TH: Xác đinh độ chua của đất 05 1 6 Bài 9. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá 06 1 7 Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn 07 1 8 Bài 12: Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường 08 1 9 Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón 09 1 10 Bài 14: TH: Trồng cây trong dung dịch 10 1 11 Kiểm tra 1 tiết 11 1 12 Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng 12 1 13 Bài 17: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng 13 1 14 Bài 16 & 18 TH: Pha chế dung dịch Boocđô phòng trừ nấm hại- nhận biết một số loại sâu , bệnh hại lúa 14 1 15 Bài 19. Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường 15 1 16 Bài 20. Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật 16 1 17 Ôn tập HKI 17 1 18 Ôn tập 19 Kiểm tra học kỳ I 18 1 20 HỌC KÌ II ( 17 Tiết) Chương II. Chăn nuôi, thuỷ sản đại cương Bài 22. Quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi 19 1 Bài 23. Chọn lọc giống vật nuôi 20 1 21 Bài 24. TH: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi 21 1 Bài 25. Các phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản 22 1 22 Bài 26. Sản xuất giống trong chăn nuôi và thủy sản 23 1 Bài 27. Ứng dụng công nghệ tế bào trong công tác giống 24 1 23 Bài 28. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi 25 1 Bài 29. Sản xuất thức ăn cho vật nuôi 26 1 24 Bài 30. TH: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi 27 1 Bài 31. Sản xuất thức ăn nuôi thủy sản 28 1 25 Bài 32. Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi 29 1 Bài 33. Tạo môi trường sống cho vật nuôi và thủy sản 30 1 26 Bài 34. Điều kiện phat sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi 31 1 Bài 36. TH: Quan sát triệu chứng, bệnh tích của gà bị mắc bệnh niucatxơn và cá trắm cỏ bị xuất huyết do virut 32 1 27 Bài 37 & 38. Một số loại vắc xin và thuốc thường dùng để phòng và chữa bệnh cho vật nuôi -Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vắc xin và thuốc kháng sinh 33 1 Kiểm tra 1 tiết 34 1 28 CHƯƠNG III – BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIÊN NÔNG, LÂM, THỦY SẢN ( 5 Tiết) Bài 40. Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản và chế biến nông, lâm, thủy sản 35 1 Bài 41. Bảo quản hạt, củ làm giống 36 1 29 Bài 42 & 44. Bảo quản và chế biến lương thực, thực phẩm Bài 43 & 46. Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi, thuỷ sản 37 1 Bài 45& 47 : TH: Chế biến xirô từ quả và làm sữa chua hoặc sữa đậu nành 38 1 30 Bài 48: Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản 39 1 PHẦN 2. TẠO LẬP DOANH NGHIỆP CHƯƠNG IV – DOANH NGHIỆP VÀ LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH( 13 Tiết) Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 40 1 31 Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (tt) 41 1 Bài 51: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh (tiết 1) 42 1 32 Bài 51: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh (tiết 2) 43 1 Bài 52: TH: Lựa chọn cơ hội kinh doanh 44 1 33 Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh 45 1 Bài 54: Thành lập doanh nghiệp 46 1 34 Bài 55: Quản lí doanh nghiệp (tiết 1) 47 1 Bài 55: Quản lí doanh nghiệp (tiết 2) 48 1 35 Bài 56: TH: Xây dựng kế hoạch kinh doanh (tiết 1) 49 1 Bài 56: TH: Xây dựng kế hoạch kinh doanh (tiết 2) 50 1 36 Ôn tập HKII 51 1 37 Kiểm tra HKII 52 1 Tổng cộng 52 35 11 02 04

File đính kèm:

  • docPHAN PHOI CT CN 10 MOI.doc