Tiết PPCT Tên bài dạy
1 Bài 1,2 : Vai trò , nhiệm vụ của trồng trọt . Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng .
2 Bài 3 : Một số tính chất của đất trồng
3 Bài 6 : Biện pháp sử dụng , cải tạo và bảo vệ đất
4 Thực hành : Bài 4 và bài 5
5 Bài 7 : Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
6 Bài 9 : cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
7 Bài 10 : Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng
( III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô không dạy)
8 Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
( I.2 Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính Nêu thêm ví dụ : nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô)
9 Bài 12: Sâu , bệnh hại cây trồng
10 Bài 13 : Phòng trừ sâu bệnh , hại
11 Thực hành : Bài 8 và bài 14
( 2. Quan sát một số dạng thuốc không bắt buộc)
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Công nghệ Khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN CÔNG NGHỆ 7
Kèm theo Quyết định số 2348 /QĐ-SGDĐT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang)
Phương án 2:
+ Học kỳ I : 18 tuần x 2tiết/tuần = 36 tiết
+ Học kỳ II : 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài dạy
Ghi chú
1
1
Bài 1,2 : Vai trò , nhiệm vụ của trồng trọt . Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng .
2
Bài 3 : Một số tính chất của đất trồng
2
3
Bài 6 : Biện pháp sử dụng , cải tạo và bảo vệ đất
4
Thực hành : Bài 4 và bài 5
3
5
Bài 7 : Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
6
Bài 9 : cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
4
7
Bài 10 : Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng
( III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô không dạy)
8
Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
( I.2 Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính Nêu thêm ví dụ : nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô)
5
9
Bài 12: Sâu , bệnh hại cây trồng
10
Bài 13 : Phòng trừ sâu bệnh , hại
6
11
Thực hành : Bài 8 và bài 14
( 2. Quan sát một số dạng thuốc không bắt buộc)
12
Bài 15: Làm đất và bón phân lót ,
7
13
Bài 16: gieo trồng cây nông nghiệp
14
Bài 17 : Thực hành : Xử lý hạt giống bằng nước ấm
Bài 18 : Thực hành : Xác định sức nẩy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống
( Không bắt buộc)
8
15
Bài 19 : các biện pháp chăm sóc cây trồng
16
Bài 20 : Thu hoạch , bảo quản và chế biến nông sản
9
17
Bài 21 : Luân canh , xen canh , tăng vụ
18
Ôn tập
10
19
Kiểm tra 1 tiết
Phần 2: LÂM NGHIỆP ( Tự chọn)
10
Chương I : Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng
20
Bài 22 : Vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng
11
21
Bài 23 : Làm đất gieo ươm cây rừng
( I.2 Phân chia đất trong vườn gieo ươm không dạy )
22
Bài 24 : Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng
12
23
Bài 25 : Thực hành : Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất
( 1. Gieo hạt vào bầu đất ; 2. Gieo cây con vào bầu đất Tùy theo điều kiện của từng trường mỗi nhóm học sinh có thể thực hiện 1 hoặc 2 nôi dung)
24
Bài 26 : Trồng cây rừng
13
25
Bài 27 : Chăm sóc rừng sau khi trồng
Chương II : Khai thác và bảo vệ rừng
13
26
Bài 28+ 29 : Khai thác rừng+ Bảo vệ và khoang nuôi rừng
14
Phần 3 : CHĂN NUÔI ( bắt buộc)
Chương I : Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi
27
Bài 30 : Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi .
28
Bài 31 : Giống vật nuôi
15
29
Bài 32 :Sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi
( II. Đặc điểm sinh trưởng , phát dục của vật nuôi không dạy)
30
Bài 33 : Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi
( III. Quản lý giống vật nuôi Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng . Chỉ giới thiệu cho HS nội dung và mục đích quản lý giống vật nuôi)
16
31
Bài 34 : Nhân giống vật nuôi
16,17
32,33
Ôn tập
18.19
34,35
Thi kiểm tra HKI
20
36
Bài 35 : Thực hành : Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
( Bước 2 Đo một số chiều đo để chọn gà mái không bắt buộc)
21
37
Bài 36 : Thực hành : Nhận biết và chọn một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
( I .Vật liệu và dụng cụ cần thiết bỏ phần chuẩn bị vật nuôi thật; II. Bước 2 : Đo một số chiều đo. Không bắt buộc)
22
38
Bài 37 : Thức ăn vật nuôi
23
39
Bài 38 : Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
24
40
Bài 39 : Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
25
41
Bài 40 : sản xuất thức ăn vật nuôi
26
42
Bài 41: Thực hành : Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt
27
43
Bài 42: Thực hành : Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men.
Bài 43: Thực hành : Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến băng phương pháp vi sinh vật
( Không bắt buộc)
28
44
Kiểm tra 1 tiết
29
45
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
30
46
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi ( tt)
31
48
Bài 45 : Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
(II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống chuyển đọc thêm)
32
49
Bài 46 : Phòng , trị bệnh thông thường cho vật nuôi
33
50
Bài 47 : Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
34
51
Ôn tập HKII
35
52
Kiểm tra HKII
Phần 4 : THỦY SẢN ( Tự chọn)
Chương I ; Đại cương về kỹ thuật nuôi thủy sản
20
Bài 49 : Vai trò , nhiệm vụ của nuôi thủy sản
21
Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản
22
Thực hành : Bài 51
23
Bài 52 : Thức ăn của động vật thủy sản
24
Bài 53 : Thực hành : Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản
25
Bài 54 : Chăm sóc , quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thủy sản ( Tôm ,cá)
( II. Quản lý chỉ giới thiệu cho học sinh biết)
26
Bài 55 : Thu hoạch , bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN CÔNG NGHỆ 7
( Kèm theo Quyết định số 2348 /QĐ-SGDĐT ngày 14 tháng 11 năm 2011
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang)
Phương án 1:
+ Học kỳ I : 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết
+ Học kỳ II : 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài dạy
Ghi chú
1
1
Bài 1,2 : Vai trò , nhiệm vụ của trồng trọt . Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng .
2
2
Bài 3 : Một số tính chất của đất trồng
3
3
Bài 6 : Biện pháp sử dụng , cải tạo và bảo vệ đất
4
4
Thực hành : Bài 4 và bài 5
5
5
Bài 7 : Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
6
6
Bài 9 : cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
7
7
Bài 10 : Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng
( III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô không dạy)
8
8
Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
( I.2 Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính Nêu thêm ví dụ : nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô)
9
9
Bài 12: Sâu , bệnh hại cây trồng
10
10
Bài 13 : Phòng trừ sâu bệnh , hại
11
11
Ôn tập
12
12
Kiểm tra 1 tiết
13
13
Thực hành : Bài 8 và bài 14
( 2. Quan sát một số dạng thuốc không bắt buộc)
14
14
Bài 15: Làm đất và bón phân lót
15
15
Bài 16:gieo trồng cây nông nghiệp
16
16
Bài 17 : Thực hành : Xử lý hạt giống bằng nước ấm
Bài 18 : Thực hành : Xác định sức nẩy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống
( Không bắt buộc)
17
17
Ôn tẫp
18
18
Kiểm tra học kỳ
19
19
Bài 19 : các biện pháp chăm sóc cây trồng
20
Bài 20 : Thu hoạch , bảo quản và chế biến nông sản
20
21
Bài 21 : Luân canh , xen canh , tăng vụ
Phần 2: LÂM NGHIỆP ( Tự chọn)
Chương I : Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng
22
Bài 22 : Vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng
21
23
Bài 23 : Làm đất gieo ươm cây rừng
(I.2 Phân chia đất trong vườn gieo ươm không dạy)
24
Bài 24 : Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng
22
25
Bài 25 : Thực hành : Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất
(1. Gieo hạt vào bầu đất ; 2. Gieo cây con vào bầu đất Tùy theo điều kiện của từng trường mỗi nhóm học sinh có thể thực hiện 1 hoặc 2 nôi dung)
26
Bài 26 : Trồng cây rừng
23
27
Bài 27 : Chăm sóc rừng sau khi trồng
Chương II : Khai thác và bảo vệ rừng
28
Bài 28 : Khai thác rừng
24
29
Bài 29 : Bảo vệ và khoang nuôi rừng
Phần 3 : CHĂN NUÔI ( bắt buộc)
Chương I : Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi
30
Bài 30 : Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi .
25
31
Bài 31 : Giống vật nuôi
32
Bài 32 :Sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi
( II. Đặc điểm sinh trưởng , phát dục của vật nuôi không dạy)
26
33
Bài 33 : Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi
( III. Quản lý giống vật nuôi Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng . Chỉ giới thiệu cho HS nội dung và mục đích quản lý giống vật nuôi)
34
Bài 34 : Nhân giống vật nuôi
27
35
Bài 35 : Thực hành : Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
( Bước 2 Đo một số chiều đo để chọn gà mái không bắt buộc)
36
Bài 36 : Thực hành : Nhận biết và chọn một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
( I .Vật liệu và dụng cụ cần thiết bỏ phần chuẩn bị vật nuôi thật; II. Bước 2 : Đo một số chiều đo. Không bắt buộc)
28
37
Ôn tập
38
Kiểm tra 1 tiết
29
39
Bài 37 : Thức ăn vật nuôi
40
Bài 38 : Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
30
41
Bài 39 : Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
42
Bài 40 : sản xuất thức ăn vật nuôi
31
43
Bài 41: Thực hành : Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt
44
Bài 42: Thực hành : Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men.
Bài 43: Thực hành : Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến băng phương pháp vi sinh vật
( Không bắt buộc)
32
45
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
46
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi ( tt)
33
47
Bài 45 : Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
(II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống chuyển đọc thêm)
48
Bài 46 : Phòng , trị bệnh thông thường cho vật nuôi
34
49
Bài 47 : Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
50
Ôn tập HKII
35
51
Ôn tập HKII
52
Kiểm tra HKII
Phần 4 : THỦY SẢN (Tự chọn)
Chương I : Đại cương về kỹ thuật nuôi thủy sản
22
Bài 49 : Vai trò , nhiệm vụ của nuôi thủy sản
23
Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản
24
Thực hành : Bài 51
25
Bài 52 : Thức ăn của động vật thủy sản
26
Bài 53 : Thực hành : Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản
27
Bài 54 : Chăm sóc , quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thủy sản ( Tôm ,cá)
( II. Quản lý chỉ giới thiệu cho học sinh biết)
28
Bài 55 : Thu hoạch , bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản
29
Bài 56:Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
Ghi chú:
1/ Phương án 1: Bài 16 tiết 16 HKI ; bài 41,42 tiết 43 và tiết 44 HKII
2/ Phương án 2: Bài 15, 16, 17 tiết 12, 13, 14 HKI ;bài 41, 42, 43 tiết 44, 45 HKII
File đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_mon_cong_nghe_khoi_7.doc