Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Luyện tập
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Luyện tập
Bảng lượng giác
Bảng lượng giác
Luyện tập
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
103 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân phối chương trình môn Hình học 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phân phối chương trình môn hình học 9
Kỳ I:19 tuần, 36 tiết
2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần giữa x 3 tiết = 6 tiết
13 tuần tiếp x 2 tiết = 26 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
Kỳ II : 18 tuần, 34 tiết
16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
Tuần
Tiết
Tên bài
1
1
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2
2
3
3
4
Luyện tập
5
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
4
6
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
7
Luyện tập
8
Bảng lượng giác
5
9
Bảng lượng giác
10
Luyện tập
6
11
12
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
7
13
14
Luyện tập
8
15
16
ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.Thực hành ngoài trời
9
17
18
Ôn tập chương I (với sự giúp đỡ của máy tính Casio...)
10
19
Kiểm tra chương I
20
Chương II: Đường tròn
Sự xác định đường tròn, tinh chất đối xứng
11
21
Luyện tập
22
Đường kính và dây của (O)
12
23
Luyện tập
24
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
13
25
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
26
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
14
27
Luyện tập
28
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
15
29
Luyện tập
30
Vị trí tương đối của hai đường tròn
16
31
32
Luyện tập
17
33
ôn tập chương II
34
18
35
Ôn tập học kỳ I
19
36
Trả bài kiểm tra kỳ I (phần hình học)
20
37
Góc ở tâm- số đo cung
38
Luyện tập
21
39
Liên hệ giữa cung và dây
40
Góc nội tiếp
22
41
Luyện tập
42
Góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và dây cung
23
43
Luyện tập
44
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
24
45
Luyện tập
46
Cung chứa góc
25
47
Luyện tập
48
Tứ giác nội tiếp
26
49
Luyện tập
50
đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
27
51
Độ dài đường tròn, cung tròn
52
Luyện tập
28
53
Diện tích hình tròn hình quạt tròn
54
Luyện tập
29
55
56
Ôn tập chương III
30
57
Kiểm tra chương III
58
Chương IV: Hình trụ – Hình nón – Hính cầu
Hình trụ- Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
31
59
Luyện tập
60
Hình nón. Hình nón cụt Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
32
61
Luyện tập
62
Hình cầu.Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
33
63
64
Luyện tập
34
65
66
Ôn tập chương IV
35
67
68
Ôn tập cuối năm
36
69
37
70
Trả bài kiểm tra kỳ II (phần hình học)
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tuần: 1 - Tiết :1
Ngày soạn :13/8/08
Ngày dạy :20/8/08
Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần: Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. Biết thiết lập các hệ thức : b2=a.b’
c2=a.c’
h2=b’.c’
Dưới sự dẫn dắt của GV và củng cố định lý Pitago
Biết vận dụng hệ thức trên vào giải bài tập
Chuẩn bị
GV, HS: thước, eke
Hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’)
Kiểm tra dụng cụ học tập
Cho DABC vuông ( góc A=1v) kẻ đường cao AH. Hãy tìm ra các tam giác vuông đồng dạng và giải thích vì sao?
GV nhận xét cho điểm -> GT bài
HĐ2: Bài mới (28’)
GV hướng dẫn CM định lí 1 bằng pp phân tích đi lên để tìm ra
b2=a.b’
Cho HS tính tổng b2+c2
Có nhận xét gì về tổng này?
gV VD1 chính là định lí Pitago phải c/m
Tương tự định lí 1 GV hướng dẫn HS c/m
h2=b’.c’
GV cho HS đọc sách SGK vd2 và cách giải trình lại
HĐ3: Củng cố (10’)
GV phát phiếu học tập có ghi sẵn nội dung bài 1 và 2 để HS làm sau đó thu về chấm
HS chuẩn bị
1 HS lên bảng
HS cùng tham gia và chứng minh lại
HS làm
Hs trình bày miệng
HS đọc SGK
C
b
B
a
A
h
H
Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Định lí 1: (SGK)
b2=a.b’
c2=a.c’ (1)
cm: Xét DAHC Và DBAC có Góc C chung
Do đó:
Tức là: b2=a.b’
Tương tự: c2=a.c’
VD1: Cm b2+c2=a2
Một số hệ thức liên quan đến đường cao
Định lí 2: SGK
h2=b’.c’ (2)
VD2: (SGK)
HĐ4: HDVN (2’)
Nhớ kỹ công thức (1) và (2), cách c/m định lí
Làm bài tập 1,2(SBT-89), BT 4,6 (SGK)
Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông, đọc trước định lí 3 và 4.
Tuần: 2 -- Tiết :2
Ngày soạn :20/8/08
Ngày dạy :27/8/08
Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( tiếp)
Mục tiêu
Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
HS thiết lập các hệ thức: b.c=a.h dưới sự hướng dẫn của GV
Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập
Chuẩn bị:
GV+HS: Thước êke
Ôn lại các cách trình bày dt tam giác vuông và 1 số các hệ thức đã học
Hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’)
Phát biểu định lí 1 và 32 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
Chữa bài tập 4 (69- SGK)
GV cho điểm nhận xét
HĐ2: Bài mới (26’)
GV vẽ hình 1 và nêu định lí 3? Hãy nêu hệ thức định lí 3 và suy nghĩ c/m
b.c=a.h
AC.AB=BC.AH
? Ta còn cách nào khác
AC.AB=BC.AH
GV cho HS làm bt3 (69)
GV: Nhờ định lí Pitago (3) ta có thể suy ra 1 hệ thức
(4)
Đây chính là đlí (4) – HS đọc đlí
GVhdc/m:
Cho hs làm VD3: căn cứ vào giả thiết ta tính được độ dài đường cao AH ntn?
Cho HS đọc chú ý
HĐ4: Củng cố- luyện tập (10’)
Bài tập : Hãy điền vào. để được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
a2=..+..
b2=..*..
c2=..*..
h2=..*..
.=a.h
Cho HS HĐ nhóm làm bài 5
GV kiểm tra các nhóm hs
GV hd hs có thể làm theo 2 cách
C1: dựa vào đlí4
C2: dựa vào đlí Pitago
a2=..+..
2 hs lên bảng
Lớp nhận xét bài
HS nghe
HS suy nghĩ
HS c/m miệng bằng 2 cách
HS suy nghĩ báo kết quả
HS đọc Đl
HS trình bày miệng cách chứng minh
HS lên bảng điền
Hđ nhóm đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét
C
b
B
A
h
Định lí 3
H
b.c=a.h (3)
c/m (SGK)
Bài 3(69) tính x,y
7
y
5
x
Định lí 4(SGK)
C/m: (SGK)
VD3: Cho vuông có b=8, c=6, h=?
*) Chú ý:
a2=b2+c2
b2=b’.a
c2=a.c’
h2=b’.c’
b.c=a.h
Bài 5/69
Cách 1: Tính h
Ta có ( Đlí 4)
Cách 2:
( Pitago)
a.h=b.c(đlí 1)
Tính x,y
32=x.a(Đlí 1)
y=a-x=5-1,8=3,2
HĐ5: (2’) Hướng dẫn về nhà
Nắm vững các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
BTVN: 7,9 (69 – SGK), 3,4,5,6,7 (90- SBT)
Tiết sau luyện tập
Tuần: 3 -- Tiết :3
Ngày soạn :25/8/08
Ngày dạy :1/9/08
Luyện tập
Mục tiêu
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập
Chuẩn bị:
GV: Thước, eke, phấn màu
HS ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ(7’)
HS1: Chữa bài tập 3(a)- SBT phát biểu các định lí vận dụng c/m trong bài
HS2: Chữa bài tập 4a SBT pb’ các định lí vận dụng c/m trong bài.
GV nx cho điểm
HĐ2: Luyện tập (35’)
GV viết đầu bài lên bảng HS n/x trả lời
GV nhận xét
GV hd hs vẽ hình
GV ABC là tam giác gì? căn cứ vào đâu có
x2=a.b
GV DEF là tam giác gì? căn cứ vào đâu có x2=a.b
GV yêu cầu hs hđ nhóm bài 8 a,b là bt trắc nghiệm
Sau 5’ gv yêu cầu đại diện nhóm trình bày
Cân
GV hd bài 9 theo sơ đồ và hs trình bày vào vở
Không đổi
Không đổi
2 HS lên bảng
Lớp nhận xét
2 HS lên bảng
kq: a) b
b) c
x
O
c
A
B
c b
HS vẽ hình
tam giác vuông và
x
O
E
D
F
a b
I
vuông
DIEF
Theo hệ thức 1
Hoạt động nhóm
L
K
I
D
C
B
A
2
3
1
HS vẽ hình
3(a)
Ta có y=(Pitago)
y=
7
x
y
9
x.y=7.9(ht a.h=b.c)
x=
4(a)
Ta có 32=2.x(ht h2=b’.c’)
y2=x(2+x) (hệ thức b2=ab’)
y2=4,5(2+4,5)
y2=29,25
y=5,41
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chức cái đứng trước kết quả đúng
Cho hình vẽ
C
A
B
4 9
a, Độ dài đường cao AH bằng
a. 6,5 b. 6 c. 5
b. Độ dài cạnh AC bằng
a. 13 b. c. 3
Bài 7(Sgk)
C1:
H
Bài 8(b,c)- SGK
x
H
B
A
x
2
y
y
C
b.
ABC vuông có AH là đường trung tuyến thuộc cạnh huyền (HB= HC=x) nên HB=HC=AH= nên x=2
c, Tam giác vuông DEF có
DEEF
hay 122=16.x
F
16
K
E
D
x
12
y
Tam giác vuông
DEF có:
DE2=DK2+KF2
Y2=122+92
Y=25
Bài 9- SGK
HĐ3: HDVN(3’)
Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng
trong tam giác vuông
BTVN: 8,9,10,11,12,15- SBT
F
E
H
A
O
B
HD bài 12/SBT
Hai vệ tinh có nhìn thấy nhau không?
Cách làm
Tính OH biết
Và OB=OD+DB
Nếu OH>R thì hai vệ tinh có nhìn thấy nhau
AE=AD=230Km
AB=2200Km
R=OE=OD=6370Km
Tuần: 3 -- Tiết :4
Ngày soạn :26/8/08
Ngày dạy :2/9/08
Luyện tập
Mục tiêu
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập
Chuẩn bị:
GV: Thước, eke, phấn màu
HS ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ(7’)
Chữa bt 12- SBT
GV nhận xét, cho điểm
HĐ2: Luyên tập (30’)
Dạng bài có nd thực tế
Tính độ dài băng chuyền AB
GV cho hs đọc bài 19 vẽ hình và suy nghĩ cách c/m
Đề bài yêu cầu làm gì?
Hai đường phân giác trong và ngoài ntn với nhau?
Đường phân giác trong tam giác có t/c gì?
Khi biết AB, AC ta tính được đoạn nào?
Khi biết AB, AC, BC làm tn tính AM?
Khi tính AM có tính AN được không?
Yêu cầu 1 hs c/m lại
HĐ3: HDVN(8’)
Gv hd đặt các đoạn thẳng trong đẳng thức vào các tg vuông thích hợp rồi áp dụng đlí Pitago để c/m
VD: BD2=BM2-MD2
Lưu ý hoán vị các số hạng của tổng 1 cách thích hợp
1 hs lên bảng
Lớp nhận xét
HS đọc đầu bài và nêu cách tính
Tính AE rồi tính AB 1 hs trình bày bảng
8
C
6
O
A
B
M
N
HS đọc và vẽ hình
Tính AM và AN
Vuông góc
Chia cạnh đối diện thành 2 đoạn tỉ lệ hai cạnh kề
BC
T/c dãy tỉ số bằng nhau
Định lí 1
Hs đọc đề bài vẽ hình vào vở?
Giải: Vì A,B cùng cách mặt đất 230 km nên OAB cân tại O. Mặt khác, khoảng cách AB bằng 2200km và bán kính trái đất bằng 6370 km nên ta có
10m
E
C
B
D
A
4m
8m
Vậy 2 vệ tinh đó nhìn thấy nhau
Bài 15 – SBT
Giải
Trong tam giác vuông ABE có
BE=CD=10m
AE=AD-ED=8-4=4 (m)
(đlí Pitago)
2. Bài 19 - SBT
Giải:
Trong vuông ABC có AB=6; AC=8 nên BC=10( Đlí)
Với đường phân giác BM ta có
Xét BMN do BM và BN lần lượt là đường phân giác trong và đường phân giác ngoài nên BMN vuông đường cao BA nên ta có
BA2=AM.AN
Đáp số AM=3; An=12
E
A
F
C
D
B
M
3. Bài 20
Tuần: 3 -- Tiết :5
Ngày soạn :28/8/08
Ngày dạy :4/9/08
Tỉ Số LƯợng giác của góc nhọn
Mục tiêu
HS nắm vững các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn
HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc vuông bằng
Tính được tỉ số lượng giác của góc 45o và góc 60o thông qua VD1 và VD2 biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan
Chuẩn bị:
GV: Thước, eke, phấn màu
HS dụng cụ học tập+ hệ thức tỉ lệ giữa các tam giác đồng dạng
Hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ(5’)
Cho
Có góc B=góc B’
C/m 2 tam giác đồng dạng viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng ( mỗi vế là tỉ số giữa 2 cạnh của cùng 1 tam giác)
GV nhận xét, cho điểm
HĐ2: Bài mới
GV giới thiệu
Cho ABC xét góc nhọn B
AB là cạnh kề góc B
AC là cạnh đối của góc B
BC là cạnh huyền
GV giới thiệu như SGK
GV yêu cầu hs làm ?1
Xét ABC có góc A=900, góc B=
C/m:
C
a.
B
B
A
GV chốt lại: độ lớn của phụ thuộc vào tỉ số các tỉ số này khi độ lớn gọi chúng là tỉ số lượng giác của góc nhọn đó.
GV hướng dẫn hs vẽ vuông có góc nhọn . Hãy xđ cạnh đối và cạnh kề góc.
GV giới thiệu đ/n các tỉ số lượng giác của góc
Y/c hs tính sin, cos, tg, cotg
Căn cứ vào các đ/n trên hãy giải thích tại sao tỉ số lượng giác góc nhọn luôn dương?
Tại sao sin<1; cos<1
GV yêu cầu hs làm ?2
Cho hs hđ nhóm n/c VD1, VD2
HĐ3: Củng cố (5’)
1. Cho h.vẽ viết tỉ số lượng giác góc N
2. Nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc
GV có thể nói vui:
Sin đi học
Cos không hư
Tg đoàn kết
Cotg kết đoàn
C
A
B
A’
C’
B’
1 HS lên bảng
Lớp nhận xét
C
A
B
ch
C kề
c. đối
vcân
Hs lời miệng
a.vuông cân
*)Ngược lại
b. B =60o; C=30o
cho AB=a nên BC=2a
Vậy
Ngược lại nếu
Gọi M là TĐ của BC
HS nhắc lại
HS phát biểu
HS trả lời miệng
HS đọc VD
HS lên bảng
Khái niệm tỉ số lượng giác 1 góc nhọn
mở đầu:
Định nghĩa
N
M
P
ơ[[
sinN=
HDVN (2’)
Ghi nhớ các công thức , định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 45o, 60o
BTVN: 10,11- SGK ,21, 22, 23, 24- SBT
Tuần: 4 -- Tiết : 6
Ngày soạn :1/9/08
Ngày dạy : 8/9/08
Tỉ Số LƯợng giác của góc nhọn
(Tiết 2)
Muc tiêu:
Qua bài này, hs cần
Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lương giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt30 , 450 , 600
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lương giác của hai góc phụ nhau
Biết dựng các góc khi một trong các tỉ số lượng giác của nó.
Biết vận dụng vào giải bài tập có liên quan.
Chuẩn bị
GV: Dụng cụ vẽ hình
HS: ôn tập ct đ/n tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn
Dụng cụ học tập
Hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
1.Cho vuông xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền với góc .
Viết công thức đ/n các tỉ số lượng giác của góc nhọn
2.Chữa bài tập 11(SGK)
Cho ABC (góc C=900) AC=0,9m CB=1,2m. Tính tỉ số lượng giác của góc B và góc A.
Lớp nx, cho điểm
HĐ2: Bài mới
GVđvđ: cho góc nhọn , tỉ số lượng giác. ngược lại cho 1 trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn hãy dựng góc đó
GV đưa BP: giả sử đã dựng được góc sao cho tg=2/3 vậy ta phải làm tn’?
Gv yêu cầu hs đọc VD4 làm ?3 nêu cách dựng góc nhọn theo H18 và c/m cách dựng đó là đúng
x
2
1
M
O
N
y
1
GV y/c hs làm ?4
Cho biết tỉ số lượng giác nào bằng nhau.
GV chỉ cho hs kq’ bài 11- SGK đã kiểm tra lúc đầu
Vậy khi hai góc phụ nhau các tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì?
GVnhấn mạnh lại đlí Góc 45o phụ với góc nào?
Góc 30o phụ với góc nào?
Hs1 lên bảng
Hs2 lên bảng
Lớp nhận xét
HS suy nghĩ
HS đọc chú ý
HS trả lời miệng
Hs nêu nd đlí 4
HS pb
Phụ góc 60
0,9m
1,2m
C
A
B
1,5m
AB=
SinB=0,6
CossB=0,8
Tg B=0,75
Cotg B=1,33
SinA=0,8
CosA=0,6
TgA=1,33
CotgA=0,75
Định nghĩa
VD3: Dựng góc nhọn biết
Dùng góc vuông xoy, xđ đoạn thẳng làm đơn vị
Trên tia Ox lấy OA=2
Trên tia Oy lấy OB=3
Góc OBA là góc cần dựng
C/m:
Vd4: Dựng góc nhọn biết sin=0,5
Dựng góc vuông xoy xác định đoạn thẳng làm đơn vị
Trên tia Oy lấy OM=1
Vẽ cung tròn (M;2) cung này cắt Ox tại N
Nối đoạn MN. Góc OMN là góc cần dựng.
C/m
Chú ý: SGK
Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
Cho Thì
Định lí: SGK
VD5:sin45o=cos45o=
Tg45o=cotg45o=1
GV y/c hs đọc lại bảng tỉ số lượng giác của 1 số góc đặc biệt
Cho HS xem SGK VD7
HĐ3: Củng cố (5’)
Làm BT trắc nghiệm
Nắm vững ct đ/n các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lượng của góc đặc biệt 30o,60o,450
BTVN 12,13,14- SGK
25,26,27 – SBT
HD đọc có thể em chưa biết
HS đọc
HS hđ nhóm
VD6: sin30o=cos60o=1/2
Tg30o=cotg60o=
Cotg300=tg60o=
VD7: cos30o=
Bài tập trắc nghiệm đúng
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Tuần: 4 -- Tiết : 7
Ngày soạn :2/9/08
Ngày dạy :9/9/08
Luyện tập
Muc tiêu:
Rèn cho hs kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó
Sử dụng đ/n các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản
Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập có liên quan.
Chuẩn bị
GV: Dụng cụ vẽ hình
HS: Dụng cụ học tập vẽ hình+ máy tính bỏ túi, ôn bài cũ.
Hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm trabài cũ (8’)
1.Phát biểu đlí về tỉ số lượng giác 2 góc phụ nhau.
Chữa bài tập 12-sgk
2.Chữa bt13(c,d)- SGK gv nhận xét cho điểm
HĐ 2: Luyện tập
Gv hãy nêu cách dựng và lên bảng dựng hình.
2
N
x
3
y
O
1
C/m:
Cho hs nêu cách dựng
Cho hs c/m: cos=0,6
GV cho hs hđ nhóm
Nửa lớp c/m ct
nửa lớp c/m
cotg.tg=1
sin2+cos2=1
Sau khoảng 5’ mời đại diện 2 nhóm trình bày
GV kiểm tra 1 vài nhóm
Gv cho hs đọc đề bài
Gv goc B và C là 2 goc phụ nhau. Biết cosB=0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C
Dựa vào ct nào để tính cosc?
Tgc, cotgc?
GV cho hs đọc đề bài và vẽ hình vào vở
Gv vẽ hình lên bảng
Trước tiên để tính AC ta phải tính gì?
Để tính DC khi biết BD=6 ta nên dùng tỉ số lượng giác nào?
Nếu không dùng tgC ta có thể dùng thông tin nào?
GV: nếu dùng cosC ta phải dùng ct sin2C+cos2C=1
Cách này dài
HS1 lên bảng
HS2 lên bảng
Hs theo dõi
HS c/m
Hs nêu
HS hđ nhóm
HS phát biểu
HS đọc
HS vẽ hình
Tính DC
TgC
Sin C
HS nghe
Bài 13 (a,b)- SGK
Dựng góc biết
sin
Vẽ góc vuông xoy, lấy điểm M sao cho OM=2
Vẽ cung tròn (M;3) cắt Ox tại N gọi góc ONM =
1
B
A
x
5
y
O
3
Cos =0,6=
Bài 14-SGK
A
C
B
a.
b.
c.
Bài 15- SGK
SinC=cosB=0,8
Ta có:
Sin2C+cos2C=1
Ta có
Bài 32- SBT
c
A
B
6 9
5 9
b. Ta có tgC=
vậy AC =AD+DC=5+8=13
HĐ3: HDVN (2’)
ôn lại của các công thức định nghiã các tỉ số lượng giác của góc nhon, quan hệ giữa góc phụ nhau.
Bài tập về nhà: 28, 29 ,30, 31, 36(sbt)
Tiết sau mang bảng số với bốn c/số TP + máy tính bỏ túi để học bảng lượng giác và tìm tỉ số lượng giác & góc.
Tuần: 4 -- Tiết : 8
Ngày soạn :4/9/08
Ngày dạy :11/9/08
Bảng lượng giác
Muc tiêu:
HS hiểu được cấu tạo của bảng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg ( khi góc tăng từ 00 đến 90o : 0<<90) thì sin, ta tăng còn cos và cotg giảm
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc
Chuẩn bị
HS, GV Dụng cụ học tập vẽ hình+ máy tính bỏ túi, bảng số
Hoạt động dạy học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động dạy và học1: kiểm tra bài cũ(5’)
Phát biểu định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Vẽ tam giác vuông ABC có góc A=90o; goc B=
Nêu hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của hai góc và .
GV cho nhận xét và điểm
HĐ2: Bài mới (30’)
GV giới thiệu cuốn bảng số với 4 c/s thập phân. Để lập bảng người ta sử dụng t/c tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
? Tại sao bảng sin& cosin, tg và cotg được phép cùng 1 bảng cho hs đọc SGK (T78)
? Để tra bảng VIII và ta cần thực hiện mấy bước là các bước nào?
? Muốn tìm giá trị sin của 46o12’ ta tra bảng nào
Nêu cách tra
GV nêu cách tra
? muốn tính tg52o18’ ta tra
1 hs lên bảng
1 hs lên bảng
lớp làm nháp
HS quan sát bảng số.
Vì và là 2 góc phụ nhau.
Hs đọc và trả lời
Bảng VIII
Cấu tạo của bảng lượng giác.
a. Bảng sin và cosin ( Bảng VIII)
b. Bảng tg và cotg( bảng IX và X
c. nhận xét
Khi góc tăng từ 0o đến 90o thì sin, tgtăng
cos, cotggiảm
Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước bằng bảng
VD1: Tìm sin40o12’
sin40o12’=0,7218
A.12’
46o .7218
GV cho hs tự lấy VD và yêu cầu bạn bên cạnh tra
? muốn tính cos ta tra bảng nào?
GV hd phần hiệu đinh
Bảng nào?
GV chỉ bảng mẫu 3 cho hs quan sát
? Tìm cotg ta tra bảng nào? vì sao?
GV cho hs làm ?2
GV hd hs tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn = máy tính bỏ túi
HD dùng f(x) 220
F(x) 500A
GV hd cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn khi biết cotg của góc đó: ta đã c/m được:
tg.cotg=1
nên cotg
vậy cotg
Gv hd hs xem thêm T82
HS lấy VD cách tra bảng
Bảng VIII
Bảng IX
Bảng X
Vì cotg 8o32’= tg 81o28’
VD2: Tìm cos33o14’
cos33o14’0,8368
VD3: Tìm tg 52o18’1,9195
VD4: Tìm cotg 8o32’
Cotg8o32’6,665
b. Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước bằng máy tính
0’’
3
1
0’
5
2
VD1: Tìm sin25013’
Sin
=0,4261
VD2: Tìm cos52o25’
0’’
4
5
0’
2
5
Cos
0.6032
VD3: Tìm cotg56025’
5
0’
2
5
0’’
4
Tan
Shif 1/x 0,6640
1, sin70013’
cos 25032’
tg43010’
cotg32o15’
2, So sánh sin20o và sin 70o
cotg2o và cotg 37o40’
HĐ5(5’) củng cố
GV yêu cầu hs sử dụng bảng số hoặc máy tính để tìm tỉ só lượng giác các góc nhọn sau:
HDVN: Làm bài tập 18(SGK), bài 39,41 (SBT)
Hãy tự lấy VD về số đo góc rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tính các tỉ số lượng giác của góc đó.
Tuần: 5 -- Tiết : 9
Ngày soạn :9/9/08
Ngày dạy :16/9/08
Bảng lượng giác
Muc tiêu:
Qua bài này
HS củng cố kĩ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước( bằng bảng số ) và máy tính bỏ túi.
Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc khi biết tỉ số lượng giác.
Chuẩn bị
GV, HS Dụng cụ học tập vẽ hình+ máy tính bỏ túi, bảng số
HOạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
1. Khi góc tăng từ 0o đến 90o thì tỉ số lượng giác của góc
2. Chữa bài tập 41- SBT
18 (b,c,d) – SGK
GV nhận xét cho điểm
HĐ2: Bài mới
GV đặt vấn đề
GV giới thiệu cách tra bảng
Gv cho hs làm ?3 T81 y/c hs tra bảng số và sử dụng máy tính gv cho hs đọc chú ý T81
HS đọc VD6
3 hs lên bảng
Hs nghe
HS đọc VD5
Bài 41: Không có góc nhọn nào có:
Sinx=1,0100
Cosx=2,3540
Vì sin, cos<1(góc nhọn) có góc nhọn x sao cho:
Tgx=1,1111
Bài 18:
b. Tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác cuả góc nhọn đó.
VD5: Tìm góc nhọn( làm tròn đến phút) biết sin=0,7837
51o36’
VD6: Tìm góc nhọn ( làm tròn đều độ) biết sin= 0,4470
?4 tìm góc nhọn ( làm tròn đến độ) biết cos=0,5547
Ta thấy 0,5534<0,5547<0,5548
Nên cos56o24’<cos<cos56o18’
Nên cos=56o
* 0,5547 SHIFT cons SHIFT
màn hình hiệu số 56o18’35,81
HĐ3:Củng cố (10’)
GV nhấn mạnh muốn tìm tỉ số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó sau khi đã đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên tiếp
SHIFT sin SHIFT om
“ cos ‘’
“ tan “
1/x SHIFT tan SHIFT om
Sau đó gv cho hs làm giấy T’
Bài 1: (5đ): Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác sau ( làm tròn đến TP thứ tự)
sin70o13’
cos25032’
tg43010’
cotg32o15’
Bài 2: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi tìm số đo của góc nhọn ( làm tròn đến phút) biết :
a.sin0,2368
b.cos0,6224
c.tg2,154
cotg3,215
Tuần: 5--Tiết: 10
Ngày soạn :11/9/08
Ngày dạy :18/9/08
Luyện tập
Muc tiêu:
Qua bài này
HS củng cố kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và nguợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
HS thấy được tính đồng biến của sin và tg tính nghịch biến của cosin và cotg so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác.
Chuẩn bị
Dụng cụ học tập máy tính bỏ túi, bảng số.
HOạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (10’)
1. Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg32o15’
Chữa bài tập 42- SBT(a,b,c)
2. Chữa bài tập 21 - SGK
Khôngdùng máy tính và bảng số hãy so sánh
Sin20ovà sin 700
Cos 40o và cos 75o
GV nhận xét đánh giá cho điểm
HĐ 2: Luyện tập (30’)
Bài tập bổ sung : so sánh
a. sin380 và cos380
b. tg27o và cotg 27o
c. sin50o và cos 500
GV cho hs làm bt 47 – SBT gọi 4 hs lên bảng làm
GV có hd hs câu c,d dựa vào tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
c. có cosx=sin(900-x)
nên sinx-cosx>0 nếu x>450
sinx-cosx>0 nếu 00<x<450
d. Có cotgx=tg(900-x)
nên tgx-cotgx<0 nếu x<450
tgx—cotgx>0 nếu x>450
GV cho hs hđ nhóm bài 24
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
Sau khi cho hs trình bày 2 cách và nx cách nào đơn giản hơn
Gv cho 2 hs lên bảng làm bài 23
Gv cho hs n/c bài 25
Muốn so sánh tg250 với sin250 em làm thế nào?
Tương tự ý a em hãy viết cotg320 dưới dạng tỉ số sin và cos
Muốn so sánh tg450 và cos450 các em hãy tìm giá trị cụ thể
Tương tự câu c em hãy làm ý d.
Hs lên bảng
Hđ nhóm
2 hs lên bảng
lớp nháp
tg250=
Cotg32015’1,5849
Sin200<sin700
Co400>cos750
Bài 22(b,c,d)- SGK
So sánh:
b. cos250 và cos 63015’
c. tg73o20’ và tg45o
d. cotg2o và cotg37040’
Bài 47- SBT
Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương? Vì sao?
sinx-1
1-cosx
sinx-cosx
tgx-cotgx
Bài 24- SGK
Cách 1: cos140=sin760
Cos870=sin30
Nên sin30<sin470<sin700<sin780
Cách 2: Dùng máy tính ( bảng số)
Sin7800,9781
Cos1400,9702
Sin4700,7314
Cos8700,523
Nên cos870<sin470<cos140<sin780
Bài 23- SGK
tính
tg580-cotg320
Bài 25- SGK
tg250vàg sin 250
có tg250=
có cos250sin250
cotg 350 và cos320
có cotg320=
mà sin3200
tg450và cos450
cotg600 và sin300
có cotg600=
HĐ3: Củng cố
GV nêu câu hỏi:
Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn tỉ số lượng giác nào đồng biến? nghịch biến?
Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
HDVN (2’)
Bài tập 48, 49, 50, 51- SBT
Đọc trước bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Tuần: 6--Tiết: 11
Ngày soạn :15/9/08
Ngày dạy :22/9/08
Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
Muc tiêu:
Qua bài này
Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông
Hiểu được thuật ngữ” giải tam giác vuông là gì?”
Vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông
Chuẩn bị
GV: Máy tính bỏ túi, thước eke, thước đo độ
HS: Máy tính bỏ túi+ dụng cụ vẽ hình
HOạt động dạy và học
Hoạt động thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ(7’)
Cho tg’ ABC có góc A=900; AC=b; BC=a
Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C?
Hãy tính các cạnh góc vuông b,c qua các cạnh và các góc còn lại. Gv nhận xét cho điểm gt bài.
Hđ2: Bài mới
Gv cho hs viết lại các hệ thức trên.
Gv: Dựa vào hệ thức trên em hãy pb’ bằng lời các hệ thức đó.
Gv chỉ vào hvẽ nhấn mạnh lại các h
File đính kèm:
- Ga hinh nga ki 1.doc