Phân phối chương trình môn Toán lớp 6

§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

§2. Tập hợp các số tự nhiên

§3. Ghi số tự nhiên

§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập con

Luyện tập

§5. Phếp cộng và phép nhân

Luyện tập

§6. Phép trừ và phép chia

Luyện tập

§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Luyện tập

§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng của kết quả phép tính.

Luyện tập

Kiểm tra 45 phút

§10. Tính chất chia hết của một tổng

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 6 (Áp dụng năm học 2008 – 2009) Cả năm 148 tiết Số học 115 tiết Hình học 33 tiết Học kì I 19 tuần 76 tiết 60 tiết 14 tuần đầu x 3 = 42 tiết 3 tuần tiếp theo x 4 = 12 tiết 1 tuần tiếp theo x 2 = 2 tiết 1 tuần cuối x 4 = 4 tiết 16 tiết 14 tuần đầu x 1 = 14 tiết 3 tuần tiếp theo x 0 = 0 tiết 1 tuần tiếp theo x 2 = 2 tiết 1 tuần cuối x 0 = 0 tiết Học kì II 18 tuần 72 tiết 55 tiết 15 tuần đầu x 3 = 45 tiết 1 tuần tiếp theo x 4 = 4 tiết 1 tuần tiếp theo x 2 = 2 tiết 1 tuần cuối x 4 = 4 tiết 17 tiết 15 tuần đầu x 1 = 15 tiết 1 tuần tiếp theo x 0 = 0 tiết 1 tuần tiếp theo x 2 = 2 tiết 1 tuần cuối x 0 = 0 tiết SỐ HỌC (115 tiết) Chương Mục Tiết thứ Tuần I.Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết) §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 1 1 §2. Tập hợp các số tự nhiên 2 §3. Ghi số tự nhiên 3 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập con 4 2 Luyện tập 5 §5. Phếp cộng và phép nhân 6 Luyện tập 7-8 3 §6. Phép trừ và phép chia 9 Luyện tập 10-11 4 §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.. 12 Luyện tập 13 5 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 14 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng của kết quả phép tính. 15 Luyện tập 16-17 6 Kiểm tra 45 phút 18 §10. Tính chất chia hết của một tổng 19 7 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 20 Luyện tập 21 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 22 8 Luyện tập 23 §13. Ước và bội 24 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. 25 9 Luyện tập 26 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27 Luyện tập 28 10 §16. Ước chung và bội chung 29 Luyện tập 30 §17. Ước chung lớn nhất 31 11 Luyện tập 32-33 §18. Bội chung nhỏ nhất 34 12 Luyện tập 35-36 Ôn tập chương I 37-38 13 Kiểm tra 45 phút (chương I) 39 II.Số nguyên (31 tiết) §1. Làm quen với số nguyên âm 40 14 §2. Tập hợp Z các số nguyên 41 §3. Thứ tự trong Z 42 Luyện tập 43 15 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu 45 Luyện tập 46 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 47 16 Luyện tập 48 §7. Phép trừ hai số nguyên 49 Luyện tập 50 §8. Quy tắc “dấu ngoặc” 51 17 Luyện tập 52 Ôn tập học kì I 53-54 Ôn tập học kì I 55-56 18 Kiểm tra học kì I 90’ (cả số học và hình học) 57-58 19 Trả bài kiểm tra học kì I (phần số học) 59-60 §9. Quy tắc chuyển vế 61 20 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 62 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 63 Luyện tập 64 21 §12. Tính chất của phép nhân 65 Luyện tập 66 §13. Bội và ước của số nguyên 67 22 Ôn tập chương II 68-69 Kiểm tra 45 phút (chương II) 70 23 III.Phân số (45 tiết) §1. Mở rộng khái niệm phân số 71 §2. Phân số bằng nhau 72 §3. Tính chất cơ bản của phân số 73 24 * §4. Rút gọn phân số 74 Luyện tập 75-76 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 77 25 Luyện tập 78 §6. So sánh phân số 79 26 §7. Phép cộng phân số 80 Luyện tập 81 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 82 27 Luyện tập 83 §9. Phép trừ phân số 84 Luyện tập 85 28 §10. Phép nhân phân số 86 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 87 Luyện tập 88 29 §12. Phép chia phân số 89 Luyện tập 90 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 91 30 Luyện tập 92 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 93-94 Kiểm tra 45 phút 95 31 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 96 Luyện tập 97-98 32 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 99 Luyện tập 100-101 33 §16. Tìm tỉ số của hai số 102 Luyện tập 103 34 §17. Biểu đồ phần trăm 104 Luyện tập 105 Ôn tập chương II 106-107 35 Ôn tập cuối năm 108-109 Ôn tập cuối năm 110 36 Ôn tập cuối năm 111 Ôn tập cuối năm 112 37 Kiểm tra cuối năm 90’ (Cả số học và hình học) 113-114 Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần số học) 115 HÌNH HỌC (33 tiết) Chương Mục Tiết thứ Tuần I.Đoạn thẳng (16 tiết) §1. Điểm. Đường thẳng 1 1 §2. Ba điểm thẳng hàng 2 2 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm 3 3 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 4 4 §5. Tia 5 5 Luyện tập 6 6 §6. Đoạn thẳng 7 7 §7. Độ dài đoạn thẳng 8 8 §8. Khi nào thì AM + MB = AB 9 9 Luyện tập 10 10 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11 11 §10. Trung điểm của đoạn thẳng 12 12 Ôn tập chương I 13 13 Kiểm tra 45’ (Chương I) 14 14 Ôn tập học kì I 15-16 18 II.Góc (17 tiết) Trả bài kiểm tra học kì ( phần hình học) 17 20 §11. Nửa mặt phẳng 18 21 §12. Góc 19 22 §13. Số đo góc 20 23 §14. Cộng số đo hai góc 21 24 §15. Vẽ góc cho biết số đo 22 25 §16. Tia phân giác của một góc 23 26 Luyện tập 24 27 §17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 25-26 28-29 §18. Đường tròn 27 30 §19. Tam giác 28 31 Ôn tập chương II 29 32 Kiểm tra 45’ (chương II) 30 33 Ôn tập cuối năm 31 34 Ôn tập cuối năm 32 36 Ôn tập cuối năm 33

File đính kèm:

  • docPPCT Toan 6 nam 20082009.doc
Giáo án liên quan