I. MỤC TIÊU :
Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
Biết vẽ , gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
Cẩn thận trong hình vẽ, kiên trì trong suy luận
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Các dụng cụ vẽ đo đoạn thẳng và góc.
Bảng phụ vẽ các hình 1, 2, 3, 4, 5 và hình 6
2. Học sinh : Xem bài mới thước thẳng
Các dụng cụ vẽ ; đo đoạn thẳng và góc
231 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1499 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân phối chương trình Toán 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 8
HỌC KỲ I
ĐẠI SỐ :
Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1 : §1 Nhân đơn thức với đa thức.
Tiết 2 : §2 Nhân đa thức với đa thức
Tiết 3 : § Luyện tập
Tiết 4 : §3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Tiết 5 : § Luyện tập
Tiết 6 : §4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
Tiết 7 : §5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
Tiết 8 : § Luyện tập
Tiết 9 : §6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Tiết 10 : §7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Tiết 11 : §8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.
TiÕt 12: LuyƯn tËp
Tiết 13 : §9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều phương pháp.
Tiết 14 : § Luyện tập
Tiết 15 : §10 Chia đơn thức cho đơn thức
Tiết 16 : §11 Chia đa thức cho đơn thức
Tiết 17 : §12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Tiết 18 : § Luyện tập
Tiết 19, 20 : § Ôn tập chương I
Tiết 21 : § Kiểm tra chương I
Chương II : Phân thức đại số :
Tiết 22 : §1 Phân thức đại số.
Tiết 23 : §2 Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Tiết 24 : §3 Rút gọn phân thức
Tiết 25 : § Luyện tập
Tiết 26 : §4 Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Tiết 27 : § Luyện tập
Tiết 28 : §5 Phép cộng các phân thức đại số.
Tiết 29 : § Luyện tập
Tiết 30 : §6 Phép trừ các phân thức đại số
Tiết 31 : § Luyện tập
Tiết 32 §7 Phép nhân các phân thức đại số
Tiết 33 : §8 Phép chia các phân thức đại số
Tiết 34 : §9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Tiết 35 : § Luyện tập
Tiết 36, 37 : § Ôn tập chương II
Tiết 38 : § Kiểm tra chương II.
Tiết 39, 40 : § Ôn tập đại số (chuẩn bị kiểm tra Học Kỳ I)
HỌC KỲ II
Chương III. Phương trình bậc nhất :
Tiết 41 : §1 Mở đầu về phương trình.
Tiết 42 : §2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
Tiết 43 : §3 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Tiết 44 : Luyện tập.
Tiết 45 : §4 Phương trình tích.
Tiết 46 : Luyện tập.
Tiết 47, 48 : §5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Tiết 49 : Luyện tập
Tiết 50 : §6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tiết 51 : §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tt)
Tiết 52, 53 : Luyện tập.
Tiết 54, 55 : Ôn tập chương III + Thùc hµnh sư dơng m¸y tÝnh bá tĩi
Tiết 56 : Kiểm tra chương III.
Chương IV : Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 57 : §1 Liên hệ giữa thứ tư và phép cộng
Tiết 58 : §2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
Tiết 59 : Luyện tập.
Tiết 60 : §3 Bất phương trình một ẩn.
Tiết 61 : §4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Tiết 62 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
Tiết 63 : Luyện tập.
Tiết 64 : §5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Tiết 65 : Ôn tập chương IV.
Tiết 66 : Kiểm tra chương IV. (đại số)
Tiết 67, 68 : KiĨm tra cuèi n¨m
Tiết 69 : ¤n tËp cuèi n¨m
TiÕt 70: Tr¶ bµi kiĨm tra cuèi n¨m
Hình học :
Chương I : Tứ Giác :
Tiết 1 : § 1 Tứ giác
Tiết 2 : § 2 Hình thang.
Tiết 3 : § 3 Hình thang cân.
Tiết 4 : § Luyện tập
Tiết 5 : § 4.1 Đường trung bình của tam giác.
Tiết 6 : §4.2 Đường trung bình của hình thang.
Tiết 7 : § Luyện tập
Tiết 8 : §5 Dựng hình bằng thước và Compa - Dựng hình thang.
Tiết 9 : Luyện tập
Tiết 10 : §6 Đối xứng trục.
Tiết 11 : Luyện tập
Tiết 12 : §7 Hình bình hành
Tiết 13 : Luyện tập
Tiết 14 : §8 Đối xứng tâm
Tiết 15 : Luyện tập
Tiết 16 : §9 Hình chữ nhật
Tiết 17 : Luyện tập
Tiết 18 : §10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
Tiết 19 : Luyện tập
Tiết 20 : §11 Hình thoi.
Tiết 21 : §12 Hình vuông.
Tiết 22 : Luyện tập
Tiết 23, 24 : Ôn tập chương I
Tiết 25 : Kiểm tra chương I
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC :
Tiết 26 : §1 Đa giác - Đa giác đều.
Tiết 27 : §2 Diện tích hình chữ nhật.
Tiết 28 : §3 Diện tích tam giác.
Tiết 29 : Luyện tập.
Tiết 30, 31 : § KiĨm tra häc k× ( §S & HH )
Tiết 32 : § . Tr¶ bµi kiĨm tra häc k× I
Häc kú II
HÌNH HỌC
Chương II. Đa giác - Diện tích của đa giác (tt)
Tiết 33 : §4 Diện tích h×nh thang.
Tiết 34 : §5 DiƯn tÝch h×nh thoi
Tiết 35 : §6 DiƯn tÝch ®a gi¸c.
TiÕt 36: ¤n tËp ch¬ng II
Chương III. Tam giác đồng dạng.
Tiết 37 : §1 Định lý Ta lét trong tam giác
Tiết 38 : §2 Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta let.
Tiết 39 : Luyện tập
Tiết 40 : §3 Tính chất đường phân giác của tam giác.
Tiết 41 : Luyện tập.
Tiết 42 : §4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
Tiết 43 : Luyện tập.
Tiết 44 : §5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
Tiết 45 : §6 Trường hợp đồng dạng thứ hai.
Tiết 46 : §7 Trường hợp đồng dạng thứ ba.
Tiết 47 : Luyện tập 1
Tiết 48 : §8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Tiết 49 : Luyện tập.
Tiết 50 : §9 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Tiết 51, 52 : Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được.
Tiết 53 : Ôn tập chương III. Víi sù trỵ giĩp cđa m¸y tÝnh bá tĩi
Tiết 54: Kiểm tra chương III
Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều.
Tiết 55 : §1 Hình hộp chữ nhật.
Tiết 56 : §2 Hình hộp chữ nhật (tt)
Tiết 57 : §3 Thể tích hình hộp chữ nhật.
Tiết 58 : Luyện tập.
Tiết 59 : §4 Hình lăng trụ đứng.
Tiết 60 : §5 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Tiết 61 : §6 Thể tích của hình lăng trụ đứng.
Tiết 62 : Luyện tập.
Tiết 63 : §7 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
Tiết 64 : §8 Diện tích xung quanh của hình chóp đều.
Tiết 65 : §9 Thể tích của hình chóp đều.
Tiết 66 : Luyện tập.
Tiết 67,68 : Ôn tập chương IV.
Tiết 69, 70 : Ôn tập cuèi n¨m
Thø 4 ngµy 20/8/2008
Chương I :
Tiết : 1
Tuần : 1
§1. tø gi¸c
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Biết vẽ , gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
- Cẩn thận trong hình vẽ, kiên trì trong suy luận
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Các dụng cụ vẽ - đo đoạn thẳng và góc.
- Bảng phụ vẽ các hình 1, 2, 3, 4, 5 và hình 6
2. Học sinh : - Xem bài mới - thước thẳng
- Các dụng cụ vẽ ; đo đoạn thẳng và góc
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Thay cho việc kiểm tra bài cũ, GV có thể :
- Nhắc lại sơ lược chương trình hình học 7
- Giới thiệu khái quát về chương trình hình học 8
- Giới thiệu sơ lược về nội dung chương trình I vào bài mới
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
12’
HĐ : 1 Định nghĩa :
GV cho HS nhắc lại định nghĩa tam giác
GV treo bảng phụ hình 1
Hỏi : Tìm sự giống nhau của các hình trên.
GV giới thiệu : Mỗi hình a ; b ; c của hình 1 là một tứ giác.
GV treo bảng phụ hình 2 và giới thiệu không phải là tứ giác, vì sao ?
Hỏi : Vậy thế nào là một tứ giác ?
Hỏi : Vì sao hình 2 không phải là một tứ giác ?
GV giới thiệu cách gọi tên tứ giác và các yếu tố đỉnh ; cạnh ; góc
GV cho HS làm bài ?1
GV giới thiệu hình 1a là hình tứ giác lồi
Hỏi : Vậy tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ?
GV : (chốt lại vấn đề bằng định nghĩa và nhấn mạnh) : Khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi
GV cho HS làm bài ?2 SGK
GV treo bảng phụ hình 3 cho HS suy đoán và trả lời
GV ghi kết quả lên bảng
GV Chốt lại : Qua ?2 các em biết được các khái niệm 2 đỉnh kề, 2 cạnh kề, 2 đỉnh đối, 2 cạnh đối, góc kề, góc đối, đường chéo, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác.
HS : nhắc lại
HS : Nhận xét
Trả lời : - Hình tạo thành bởi bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
- Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng
Trả lời : Hình 2 hai đoạn thẳng BC, CD cùng nằm trên 1 đường thẳng
Trả lời : HS nêu định nghĩa như SGK
Trả lời : Vì có hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng
HS : nghe giảng
Trả lời : Nêu định nghĩa (SGK)
HS : quan sát hình 3 suy đoán và trả lời
1. Định nghĩa :
a/ Tứ giác :
A
B
C
D
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
t Tứ giác ABCD (BDCA, CDAB ...) có :
- Các điểm : A ; B ; C ; D là các đỉnh.
- Các đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA là các cạnh
b) Tứ giác lồi : Là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
t Chú ý : (xem SGK)
10’
HĐ : 2 Tổng các góc của tứ giác :
GV : Ta đã biết tổng số đo 3 góc của một D ; bây giờ để tìm hiểu về số đo 4 góc của một tứ giác ta hãy làm bài ?3
a) Nhắc lại định lý về tổng ba góc của một tam giác ?
b) Hãy tính tổng :
 + = ?
Hỏi : Vì sao
 + = 3600
GV : Tóm lại để có được kết luận trên ta phải vẽ thêm một đường chéo của tứ giác rồi sử dụng định lý tổng ba góc trong tam giác để chứng minh như các bạn đã giải
HS : Suy nghĩ và trả lời
a) Tổng số đo 3 góc của 1 tam giác bằng 1800
b) HS tính tổng vẽ đường chéo AC ta có :
BÂC + = 1800
CÂD + = 1800
Þ (BÂC + CÂD) + + +( + ) + = 3600
HS : nhắc lại định lý
2. Tổng các góc của tứ giác :
Tứ giác ABCD có :
 + = 3600
t Định lý :
Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
15’
HĐ : 3 Củng cố
GV hệ thống lại nội dung bài giảng thông qua hình 1, hình 2, hình 3 và hình 4
GV cho HS làm bài tập 1 66 SGK
GV : Treo bảng phụ hình vẽ 5, 6 và cho HS hoạt động nhóm (chia thành 6 nhóm)
- Nhóm 1 ; 2 : Hình 5a, 6a
- Nhóm 3, 4 : Hình 5b, 6b
- Nhóm 5, 6 : Hình 5c ; d
GV nhận xét ; ghi kết quả lên bảng phụ
HS : quan sát đề bài
HS : Hoạt động nhóm
Các nhóm cử đại diện trả lời
t Bài 1 (66) :
t Kết quả hình 5 :
a/ x = 500
b/ x = 900
c/ x = 1150
d/ x = 750
t Kết quả hình 6
a/ x = 1000
b/ x = 360
GV cho HS làm bài tập 2 (66) SGK
GV giới thiệu các góc ngoài của tứ giác
GV treo bảng phụ hình 7a, b nhưng chưa vẽ góc ngoài
- Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ góc ngoài của tứ giác trên
GV : Cho HS trả lời kết quả hình 7a và giải thích vì sao ?
GV gọi 1 HS lên bảng giải câu b.
GV có thể gợi ý
GV Nhận xét sửa sai nếu có và chốt lại :
Â1 + = 3600
Hỏi : Qua câu b em có nhận xét gì về tổng của tứ giác
GV cho HS kiểm tra lại khẳng định trên thông qua hình 7a
HS1 : đọc đề
HS2 : Đọc lại
2 HS lên bảng vẽ
HS : còn lại nhận xét
HS : Suy nghĩ trả lời
HS : lên bảng giải theo sự gợi ý của GV
HS : cả lớp nhận xét và sửa sai
Trả lời : Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng 3600
HS : kiểm tra và nhận xét
t Bài 2 (66) :
a) = 3600 - (Â + )
= 750
Â1 = 1800 - 750 = 1050
= 1800 - 900 = 900
= 1800 - 1200 = 600
b) Â1 = 1800 - Â
= 1800 -
= 1800 -
= 1800 -
Þ Â1 + + +
= 7200 - (Â + )
= 7200 - 3600 = 3600
Vậy : Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng 3600
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ôn lại các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lý tổng các góc của tứ giác
- Về nhà làm bài tập 3, 4, 5 (67) SGK
- Chuẩn bị thước, ê ke
IV RÚT KINH NGHIỆM
Thø 6 ngµy 22/8/2008
Tiết : 2
Tuần : 1
§2. HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang, hai đáy không nằm ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song song, hay đáy bằng nhau)
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Bài soạn - SGK - Bảng phụ các hình vẽ 15 và 21
2. Học sinh : - Xem bài mới - thước thẳng
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS1 : Nêu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi - Giải bài 4 tr 67
Giải : Hình 9 : - Dựng D biết độ dài ba cạnh 3cm ; 3cm ; 3,5 cm
- Dựng 2 đường trên với bán kính 1,5cm, và 2cm
Hình 10 : - Dựng tam giác biết cạnh 2cm, góc 700 ; cạnh 4cm
- Dựng 2 đường tròn với bán kính 1,5c ; 3cm
HS2 : - Nêu định lý tổng các góc của tam giác. Giải bài 3 tr 67
Giải : b) DABC = D ADC (c.c.c) Þ
Ta có : = 3600 - (1000 + 600) = 2000
Do đó : = 1000
t Đặt vấn đề : 2’
GV : Tứ giác ABCD sau đây có gì đặc biệt ?
HS : Â + = 1800 nên AB // DC. GV cho lớp nhận xét.
t GV : Tứ giác ABCD như trên có AB // DC gọi là hình thang.
Vậy thế nào là hình thang, làm thế nào để nhận biết 1 tứ giác là hình thang chúng ta sẽ nghiên cứu §2
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
7’
HĐ : 1 Định nghĩa :
GV giới thiệu hình thang như cách đặt vấn đề
Hỏi : Tứ giác như thế nào được gọi là hình thang ?
Hỏi : Minh họa hình thang bằng ký hiệu
GV giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên, đường cao của hình thang.
GV cho HS làm bài ?1
GV đưa bảng phụ vẽ hình 15
- Chia lớp thành ba nhóm, mỗi nhóm một hình a ;b; c
GV gọi đại diện mỗi nhóm trả lời
Hỏi : có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang
HS : nghe giới thiệu
HS : nêu định nghĩa như SGK
Trả lời : ABCD hình thang
Û AB // CD
HS : nghe giới thiệu
1HS nhắc lại
HS : đọc đề bài và quan sát hình 15
- HS : hoạt động nhóm
a) Tứ giác là hình thang hình a, hình b vì BC // AD ; FG // HE
hình c không phải là hình thang vì IN không // MK
Trả lời : vì chúng là 2 góc trong cùng phía, nên chúng bù nhau
1 Định nghĩa :
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
ABCD hình thang
Û AB // CD
- AB và CD : Các cạnh đáy (hoặc đáy)
- AD và BC : Các cạnh bên
- AH : là một đường cao của hình thang.
8’
HĐ 2 : Làm bài ?2
GV treo bảng phụ vẽ hình 16 và 17 tr 70 SGK
Hỏi : Em nào chứng minh được câu a.
GV gợi ý : Nối AC
Chứng minh :
D ABC = DCDA Þ đpcm.
Hỏi : Em nào rút ra nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song
Hỏi : Em nào có thể chứng minh câu b
GV cũng gợi ý
Hỏi : Em nào có thể rút ra nhận xét về hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau
HS : đọc đề bài và vẽ hình vào giấy nháp
HS : cả lớp suy nghĩ và làm ra nháp
1 HS lên bảng chứng minh theo sự gợi ý của giáo viên
AB // CD Þ Â1 =
AD // BC Þ Â2 =
DABC = DCDA (g.c.g)
Þ AD = BC ; AB = CD
HS : rút ra nhận xét thứ nhất
HS : lên bảng chứng minh
AB // CD Þ Â1 =
DABC = DCDA (c.g.c)
Þ AD = BC ; Â2 =
Þ AD // BC
- HS rúr ra nhận xét thứ hai
- 1 vài HS nhắc lại 2 nhận xét
t Nhận xét :
AD = BC
AB = CD
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên ấy bằng nhau ; hai cạnh đáy bằng nhau :
AD // BC Þ
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau
AD // BC
AD = BC
AB = CD Þ
5’
HĐ 3 : Hình thang vuông
GV vẽ hình 18 tr 70 SGK lên bảng
Hỏi : Hình thang ABCD có gì đặc biệt ?
GV : hình thang ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông ?
Hỏi : Em hãy minh họa hình thang vuông bằng ký hiệu ?
HS : cả lớp vẽ hình 18 vào vở
Trả lời : ABCD là hình thang vì AB // CD và có 1 góc vuông
HS : nêu định nghĩa như SGK
- 1 vài HS nhắc lại
Û
1HS lên bảng minh họa bằng ký hiệu
2. Hình thang vuông :
Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông
ABCD là hình thang vuông
AB // CD
AD ^ AB
11’
HĐ : 4 Củn g cố :
GV treo bảng phụ hình vẽ 21 tr 71 của bài tập 7
GV gọi 3 HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời kết quả và giải thích
GV cho HS làm bài tập 8 tr 71 SGK
GV cho HS cả lớp làm ra nháp
Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải
GV cho HS khác nhận xét
HS : quan sát hình 21 cả lớp suy nghĩ ...
HS1 : hình a
HS2 : hình b
HS3 : hình c
HS : đọc đề bài tập 8 SGK
- Cả lớp suy nghĩ làm ra nháp
1HS lên bảng trình bày
1 vài HS khác nhận xét
t Bài tập 7 tr 71 SGK :
Kết quả :
a) x = 1000 ; y = 1400
b) x = 700 ; y = 500
c) x = 900 ; y = 1150
t Bài tập 8 tr 71 SGK :
Ta có : Â - = 200
 + = 1800
Þ Â = 1000 ; = 800
Ta có
= 1800
Þ = 1200 ; = 600
3’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc lý thuyết vở ghi - tham khảo SGK
- Làm các bài tập : 6, 9, 10 tr 71 SGK
- Xem bài mới “Hình thang cân”
IV RÚT KINH NGHIỆM
Thø 3 ngµy 26/8/2008
Tuần : 2
Tiết : 3
§3. HÌNH THANG CÂN
I. MỤC TIÊU :
- Nắm được định nghĩa, các tính chất của dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : - Bài soạn - Bảng phụ đề bài và hình vẽ ? 2
2.Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - dụng cụ học tập đầy đủ
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 6’
HS1 : - Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình thang ABCD và nêu các yếu tố ?
HS2 : - Giải bài tập 6 tr 70 - 71
Sau khi kiểm tra ta có : tứ giác ABCD ; YKMN là hình thang.
t Đặt vấn đề : - Hình thang sau đây có gì đặc biệt ?
HS : Hình thang ABCD có hai góc đáy bằng nhau.
GV : Hình thang ABCD như trên gọi là hình thang cân
Thế nào là hình thang cân và hình thang cân có tính chất gì ? ® vào bài
3. Bài mới
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
7’
HĐ 1 : Định nghĩa :
GV Cho làm bài ?1 ở phần đặt vấn đề
Hỏi : Thế nào là hình thang cân
Hỏi : Minh họa bằng ký hiệu toán học
GV nhấn mạnh hai ý
- Hình thang
- Hai góc kề một đáy bằng nhau
GV nêu chú ý SGK
- Cho HS làm bài ? 2 chia lớp thành 4 nhóm, giao mỗi nhóm một hình
- Gọi đại diện nhóm trả lời
- GV cho cả lớp nhận xét và sửa sai.
HS trả lời ở phần đặt vấn đề
HS : trả lời như SGK
Trả lời : ABCD là hình thang Û AB // CD ;
1 vài HS nhắc lại định nghĩa
HS các nhóm hoạt động và đại diện nhóm trả lời
Ha : Hình thang cân
Hb : không
Hc : Hình thang cân
Hd : Hình thang cân
= 1000 ; Ê = 900 ; = 1100 ; = 700 ; = 900
Hai góc đối của hình thang thì bù nhau.
1. Định nghĩa :
Hình thang cân là hình thang có hai góc kế một đáy bằng nhau.
ABCD là hình thang
Û
AB // CD
hoặc  =
17’
HĐ 2 : Tính chất :
GV cho HS đo độ dài hai cạnh bên của hình thang cân để phát hiện định lý
Hỏi : em nào phát biểu định lý ?
GV gợi ý cho HS chứng minh định lý
Xét hai trường hợp
+ AD cắt BC ở 0
+ AD = BC
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh
GV ghi bảng và sửa sai trường hợp 1
A
B
C
D
GV yêu cầu HS vẽ lại hình (AD // BC)
GV cho HS đọc chú ý trong SGK
Hỏi : Trong hình thang ABCD dự đoán xem còn 2 đoạn thẳng nào bằng nhau nữa ?
GV cho HS đo để củng cố dự đoán : AC = DB
GV gọi HS nêu định lý 2
Gọi HS nêu GT, KL
Hỏi : Em nào có thể chứng minh được
(nếu không có GV có thể gợi ý c/m)
DADC = D BCD (c.g.c)
- HS : thực hiện đo và kết luận độ dài 2 cạnh bên trong hình thang cân bằng nhau
HS : Nêu định lý như SGK
HS : ghi GT và KL của định lý 1
GT ABCD là htg cân
(AB // CD)
KL AD = BC
HS : cả lớp suy nghĩ và chứng minh ra nháp
1 HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh
Vài HS nhận xét và sửa sai
HS vẽ lại hình AD // BC
1HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh
- Vài HS khác nhận xét
HS : đọc chú ý SGK
Trả lời : Hai đường chéo bằng nhau : AC = DB
- HS : thực hành đo và kết luận : AC = DB
- HS nêu được định lý 2
- HS nêu GT, KL
GT ABCD hthg cân
AB // CD
KL AC = DB
HS : suy nghĩ ...
- 1 HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh dưới sự gợi ý của GV
- 1Vài HS khác nhận xét
2. Tính chất :
Định lý :
Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau
Chứng minh
a) AB cắt BC ở 0 (AB <CD)
ABCD là hình thang. Nên
; Â1 = . Ta có :
nên D 0CD cân
Þ 0D = 0C (1)
Ta có : Â1 = . Nên
= Â2. Do đó D 0AB cân Þ 0A = 0B (2)
Từ (1) và (2) Þ
0D - 0A = 0C - 0B
Vậy : AD = BC
b) AD // BC Þ AD = BC
t Chú ý : (SGK)
Định lý 2 :
Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
Chứng minh
DADC và DBCD có
CD là cạnh chung
(gt)
AD = BC (gt)
Do đó DADC = D BCD (c.g.c). Suy ra AC = BD
6’
HĐ 3 : Dấu hiệu nhận biết
GV cho HS làm bài ? 3
GV có thể gợi ý dựng hai đường tròn tâm D và tâm C cùng bán kính
- Yêu cầu HS đo các góc của hình thang ABCD
Hỏi : Trong hình thang độ dài 2 đường chéo như thế nào ?
GV Yêu cầu HS phát biểu định lý 3
Hỏi : Dựa vào định nghĩa và tính chất nào phát biểu được dấu hiệu hình thang cân
HS : thực hiện vẽ hình
+ Dựng hai đường tròn tâm D và tâm C cùng bán kính
+ gọi A và B là giao điểm của 2 đường tròn với m.
HS thực hành đo và cho biết
Trả lời : Độ dài hai đường chéo bằng nhau.
- HS phát biểu định lý 3
1 HS phát biểu dấu hiệu
1 vài HS khác nhắc lại
3. Dấu hiệu nhận biết
Định lý 3 ;
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
t Dấu hiệu nhận biết hình thang cân :
(SGK)
7’
HĐ 4 : Củng cố
- Gọi HS nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
t Cho hình thang cân ABCD (AB // CD)
a) C/m
b) AC Ç BD = {E}.
C/m EA = EB
- HS đứng tại chỗ nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu
- HS ghi GT và KL, vẽ hình
Chứng minh
a) DADC = DBDC (c.c.c)
Þ
b) vì . Nên
DECD cân Þ EC = ED
lại có : AC = BD
Þ EA = EB
1’
4. Hướng dẫn học ở nhà : (1’)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Làm các bài tập 11, 12, 15, 18 trang 74 - 75 SGK
IV RÚT KINH NGHIỆM
Tuần : 2
Tiết : 4
Th5 ngày 28/8/2008
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
- Qua đó suy ra từ các tính chất của hình thang cân để chứng tỏ các đoạn thẳng bằng nhau
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Bài soạn - SGK - Bảng phụ và hình 15
2. Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - dụng cụ học tập đầy đủ
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7’
HS1 : - Nêu định nghĩa, tính chất hình thang cân ?
HS2 : - Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân ?
Giải bài 11 tr 74 SGK. Đáp số : AB = 2cm ; DC = 4cm ; AD = BC =
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
12’
HĐ 1 : Bài tập 16
- Cho HS lớp làm bài tập 16 tr 75 SGK
GV gọi HS ghi GT và KL. Vẽ hình
Hỏi : Em nào nêu cách giải bài tập 16
Hỏi : Làm thế nào để chứng minh BE = ED ?
- Làm thế nào để c/m
- Gọi HS lên bảng c/m tiếp. Gọi HS nhận xét
GV sửa sai
HS đọc đề bài 16
HS nêu GT, KL lên bảng vẽ hình
GT DABC cân tại A
BD ; CE phân giác
KL BEDC h thg cân
ED = EB
HS Trả lời :
+ Chứng minh BECD là hình thang cân ta phải
C/m : ED // BC và
+ Ta chứng minh D BED cân tại E. nghĩa là c/m
HS Trả lời :
HS : lên bảng giải tiếp
- Các HS khác nhận xét và sửa sai
t Bài tập 16 tr 75 SGK :
C/m : xét DABD và DACE có (DABC cân)
AB = AC (DABC cân)
 chung. Nên
DABD = DACE (g.c.g)
Þ AE = AD. DAED cân tại A. Þ AÊD =
Lại có :
= (DABC cân tại Â) Þ AÊD = (đv)
nên ED // BC
Þ BEDC là hình thang có . Do đó BE
File đính kèm:
- giao an hinh hoc ca nam.doc