Câu 1.Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng
A. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng là nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi.
D. Nội năng của khí lý tưởng không phụ thuộc vào thể tích.
Câu 2.Trong quá trình khí nhận nhiệt và sinh công thì và trong hệ thức phải có gí trị nào sau đây.
A. và . C. và .
B. và . D. và .
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu học tập
Câu 1.Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng
Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
Nội năng là nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi.
Nội năng của khí lý tưởng không phụ thuộc vào thể tích.
Câu 2.Trong quá trình khí nhận nhiệt và sinh công thì và trong hệ thức phải có gí trị nào sau đây.
và . C. và .
và . D. và .
Câu 3. Hệ thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?
B. C. D.
Câu 4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng ?
Nhiệt lượng là phần nội năng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Nhiệt lượng là phần nội năng vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Một vật lúc nào cũng có nội năng do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
Câu 5. Người ta thực hiện công 80 J để nén khí đựng trong xi lanh. Hỏi nội năng của khí biến thiên một lượng bằng bao nhiêu nếu khí truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 30 J.
50 J. B. 600 J C. -50J D. 110 J
Câu 6. Người ta truyền cho chất khí trong xi lanh một nhiệt lượng 120 J. Chất khí nở ra thực hiện công
20 J đẩy pit tông dịch chuyển. Nội năng của chất khí biến thiên một lượng.
140 J B. 100 J C. -100 J D. 800J
Câu 7. Một lượng khí ở áp suất 3.105N/m2 sau khi đun nóng đẳng áp thể tích khí tăng thêm 2 lít . Khi đun nóng khí nhận nhiệt lượng 1000 J. Độ biến thiên nội năng của lượng khí là:
200 J B. 5.102 J C. 400 J D. 1600 J
Câu 8. Một lượng khí ở áp suất 2.104 N/m2 có thể tích 6 lít. Được đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 8 lít. Tính:
Công do khí thực hiện. ()
Độ biến thiên nội năng của khí. Biết khi đun nóng khí nhận được hiệt lượng 100 J
Câu 9. Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0,105 kg được nung nóng tới 1420C vào một cốc đựng nước ở 200 C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 420C. Tính khối lượng nước trong cốc. Coi nhiệt lượng truyền cho cốc và môi trường bên ngoài là không đáng kể. Biết nhiệt dung riêng của nhôm bằng 880J/kgK và của nước là 4200J/kgK
Đs(0,1 kg)
Câu 10. Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,40C. Người ta thả một miếng kim loại khối lượng 192g đã nung nóng đến 1000C vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng của miếng kim loại biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,50C. Nhiệt dung riêng của đồng thau là
A.0,128.103J/kgK. B. 0,54.103 J/kgK
C.0,78.103 J/kgK D. 0,45.103 J/kgK.
File đính kèm:
- phieu hoc tap nhiet dong luc hoc.doc