I-Kiến thức toán cần nhớ
Tổng hợp vecto:
1/Trường hợp 1:2 vecto cùng phương cùng chiều:
Vecto Tổng:Cùng phương cùng chiều với 2 vecto thàng phần
Độ lớn:a=b+c
2/Trường hợp 2 vecto ngươc chiều:
Vecto tổng:Cùng chiều với vecto lớn hơn
Độ lớn:
3/ Trường hợp 2 vecto vuông góc:
Vecto tổng:Đường chéo của hình chữ
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp giải bài tập tổng hợp lực 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TỔNG HỢP LỰC 10 CƠ BẢN
I-Kiến thức toán cần nhớ
Tổng hợp vecto:
1/Trường hợp 1:2 vecto cùng phương cùng chiều:
Vecto Tổng:Cùng phương cùng chiều với 2 vecto thàng phần
Độ lớn:a=b+c
2/Trường hợp 2 vecto ngươc chiều:
Vecto tổng:Cùng chiều với vecto lớn hơn
Độ lớn:
3/ Trường hợp 2 vecto vuông góc:
Vecto tổng:Đường chéo của hình chữ
nhật mà cạnh là 2 vecto thành phần
Độ lớn:
II-Bài tập cụ thể:
Dạng 1:Tính lực tổng hợp:
Ta có:
Dùng kiến thức tổng hợp vecto để xác định vecto
VD:
1)Tìm hợp lực của hai lực đồng quy và Biết: F1=20N, F2=15N; góc giữa và là 0o
2)Tìm hợp lực của hai lực đồng quy và Biết: F1=50N, F2=20N ; góc giữa và là 180o
3)Tìm hợp lực của hai lực đồng quy và Biết: F1=3N, F2=4N ; góc giữa và là 90o
Giải:
1/
F=F1+F2=20+15=35N
2/ F= F2 - F1=50-20=30N
3)
Dạng 2:Tổng hợp lực song song
d1
d2
Quy tắc tổng hợp lực song song: Chia trong và :
VD:
1/Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1250N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy, mỗi người phải chịu một lực bằng bao nhiêu?
Giải:
60
40
Ta có:
Giải hệ phương trình suy ra F1,F2
Dang 3:Tổng hợp lực đồng quy (cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của 3 lực đồng quy):
Vẽ hình.Phân tích các lực tác dụng vào vật.
Vận dụng quy tắc cân bằng:
Dùng các hàm thức lượng giác trong tam giác để giải
VD:
N
Fms
600
P
-Fms
1/Moät vaät coù khoái löôïng m = 2 kg naèm caân baèng treân maët phaúng nghieâng goùc 30 0 so vôùi maët phaúng naêmg ngang. Tính löïc ma saùt taùc duïng vaøo vaät?
α
P
Fms
N
Giải: Điều kiện cân bằng:
Theo hình vẽ ta có:
2/ Mét sîi d©y g¾n mét ®Çu vµo gi¸ ®ì t¹i ®iÓm O ,cßn ®Çu A cña nã treo mét vËt nÆng cã träng l¬ng P = 10 N . Ngêi ta kÐo ®Çu A mét lùc b»ng mét lùc cã ®é lín F = 5,8 N theo ph¬ng ngang .
a
T×m gãc lÖch α cña sîi d©y so víi ph¬ng th¼ng ®øng.
C¸c lùc t¸c dông lªn vËt.Träng lùc P, lùc kЬ F ,søc c¨ng T.
Giải: Điều kiện cân bằng:
Ta cã tan α = =
à α = arctan 0,58
File đính kèm:
- PHUONG PHAP GIAI BAI TAP TONG HOP LUC 10 CO BAN.doc