TOÁN
TIẾT 129: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu:
- Biết cộng trong phạm vi 10 tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
- Làm đựoc các bài tập 1,2,3,4.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, khoa học.
II. Đồ dùng dạy - học: G: SGK, thước kẻ
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 33 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 23 tháng 04 năm 2012
toán
Tiết 129: ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu:
- Biết cộng trong phạm vi 10 tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
- Làm đựoc các bài tập 1,2,3,4.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, khoa học.
II. Đồ dùng dạy - học: G: SGK, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 2, 3,
H: Đọc thuộc trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Ôn tập (32)
Bài 1: Tính
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5
2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 4 + 2 = 6
2 + 3 = 5 3 + 3 = 6 4 + 3 = 7
2 + 4 = 6 3 + 4 = 7 4 + 4 = 8
2 + 5 = 7 3 + 5 = 8 4 + 5 = 9
5 + 1 = 6 6 + 1 = 7 8 + 1 = 9
Bài 2: Tính
a) 6 + 2 = 1 + 9 = 3 + 5 =
2 + 6 = 9 + 1 = 5 + 3 =
b) 7 + 2 + 1 = 8 + 1 + 1 =
5 + 3 + 1 = 4 + 4 + 0 =
Bài 3: Số?
3 + ... = 7 6 - ... = 1 ... + 8 = 8
... + 6 = 10 9 - ... = 3 9 - 7 = ...
Bài 4: Nối các điểm để có
a) Một hình vuông
b) Một hình vuông và 2 hình tam giác
3. Củng cố, dặn dò: (3)
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở
- Nối tiếp đọc kết quả
- GV ghi nhanh vào bảng phụ
H: Đọc lại bảng cộng 2,3,4,5,6,7,8,9 sau khi đã chữa xong bài.
H: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
H: làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài,(nói được khi thay đổi vị trí các số... nhưng kết quả không thay đổi ở phần a và nói được thứ tự thực hiện PT ở phần b)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yc.H: Lên bảng chữa bài - cn
- Cả lớp làm bài vào vở
G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Quan sát các chấm tròn SGK (BP)
- Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện
G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét giờ học.
G: Chốt lại nội dung bài
H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà.
Tập đọc:
cây bàng
A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc đúng, nhanh cả bài Cây bàng, đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, mơn mởn, sân trường.... Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung của bài:Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Vẻ đẹp của cây bàng về 4 mùa.
- Trả lời được câu hỏi 1 sgk.
B. Đồ dùngdạy - đọc:
- GV:Tranh minh hoạ sách giáo khoa.HS: SGK, đọc trước bài ở nhà
C. Các hoạt động dạy -học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ. (4)
- Luỹ tre
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài. (1)
2.Luyện đọc: (33)
a. Đọc mẫu.
b. Hướng dẫn luyện đọc.
+ Đọc từng câu.
Từ khó: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, mơn mởn, sân trường....
+ Đọc từng đoạn
Hè về,/ những tán lá xanh um/che mát một khoảng sân trường.//......
+ Đọc bài
c) Ôn vần oang, oac. (10)
- Tìm trong bài tiếng có vần oang
- Tìm tiếng ngoài có vần oang, oac
- Nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac
M: Bé ngồi trong khoang thuyền.
Chú bộ đội khoác ba lô trên vai
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc - tìm hiểu bài: (22)
- Vẻ đẹp của cây bàng về 4 mùa...
- Mỗi mùa có một vẻ đẹp riêng
b) Luyện nói: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em.
4. Củng cố dặn dò: (3)
H đọc bài trước lớp + TLCH
H+G nhận xét, đánh giá.
G: gt bài bằng tranh sgk rồi ghi tên lên bảng.
G: đọc mẫu toàn bài.H: theo dõi.
H: đọc đồng thanh, đọc nhẩm(2 lượt )
H: tiếp nối đọc từng câu.
G: theo dõi, phát hiện tiếng, từ HS phát âm...
G: HD, HS đọc đúng 1 số từ khó kết hợp phân tích cấu tạo và giải nghĩa từ (sừng sững,...)
G: Nêu rõ yêu cầu
H: Mỗi HS đọc 1 đoạn - nối tiếp
G: HD học sinh đọc đoạn khó
H: Luyện đọc đoạn (cá nhân, đồng thanh)
H: Cả lớp đọc toàn bài (đồng thanh, cá nhân)
G: nêu yêu cầu 1 SGK.H: trả lời
G: gạch chân tiếng : khoảng.H: đọc, phân ...
G: nêu yêu cầu 2 SGK.
H: thi tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
- Nối tiếp đọc tiếng chứa vần oang trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại KQ
H: đọc, phân tích cấu tạo tiếng, từ. G: nêu yc
H: tập nói theo câu mẫu SGK
H: Đọc bài. G: hd hs lần lượt TL từng CH, SGK và CH gợi mở. H: Phát biểu
H+G: NX bổ sung, chốt lại ý chính. ghi bảng
H: Nhắc lại ND chính của bài
H:Nêu yêu cầu. G: HD mẫu
H: Luyện nói theo nhóm đôi
- Thi nói trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: nhận xét tiết học.
- Khen một số HS học tốt.
H: Về nhà đọc lại toàn bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2012
toán
Tiết 130: ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng. Giải toán có lời văn
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, khoa học.
II. Đồ dùng dạy - học:
G: SGK, Bảng phụ, thước kẻ
H: SGK. Vở ô li, bảng con, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 6,7,8
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Ôn tập (32)
Bài 1: Tính
2 = 1 + ... 8 = 7 + ... 9 = 5 + ...
3 = 2 + ... 8 = ... + 2 9 = ... + 2
Bài 2: Viết số thích hợp
+ 3 - 5
6 9
Bài 3: Bài giải
Lan còn lại số thuyền là:
10 - 4 = 6 ( cái )
Đáp số: 6 cái thuyền
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm
3. Củng cố, dặn dò: (3)
H: Đọc thuộc trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Nêu yêu cầu
H: Làm bảng con
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
H: làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Phân tích, tóm tắt bài toán
- Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Nêu cách vẽ đoạn thẳng
- Cả lớp vẽ vào vở
G: Quan sát , uốn nắn
H: Lên bảng vẽ đoạn thẳng MN
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà.
Chính tả
Cây bàng
I. Mục tiêu
- Chép lại chính xác đoạn cuối bài Cây bàng từ ( “Xuân sang”đến hết bài).
- Điền đúng vần oang hoặc oac; chữ g hay gh.
II. đồ dùng:
G: bảng phụđoạn cuối bài cây bàng.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức dạy học.
A. Kiểm tra: (5)
Viết: trưa, tiếng chim, bóng râm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3)
2. Hướng dẫn HS tập chép: (17)
+ Bài: Cây bàng.
Từ đầu “ Xuân sang chín vàng trên kẽ lá “
+ Luyện viết bảng con.
+ Hướng dẫn hs chép bài vào vở.
+ G đọc bài hs soát lỗi.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
a. Điền vần: oang hoặc oac :(5)
- Cửa sổ mở toang.
- Bố mặc áo khoác.
b. Điền chữ: g hay gh: (5)
- Gõ trống.
- Chơi đàn ghi ta.
4. Củng cố - HD về nhà: (5)
H: viết bảng con.
G: nhận xét chữ bài.
G: nêu yêu cầu của tiết học.
G: treo bảng phụ đoạn viết.
H: đọc đoạn cây bàng.
G: đọc dễ viết sai.: khẳng khiu, trụi, lộc non, khoảng, sân.
H: đánh vần - viết bảng con.
G: hướng dẫn chép bài vào vở.
H: chép bài vào vở.
G: đọc lại bài viết.
H: soát lại bài viết - sửa bài.
G: chấm bài.
H: đọc yêu cầu của bài tập.
G: hướng dẫn cách làm
H: 1 em làm mẫu.
H: các tổ thi điền nhanh vần oang, oac.
G: nhận xét - chữa bài.
H: làm bài trên bảng.
H: chữa bài
H: nhận xét bài. - làm bài vào vở.
G: nhận xét giờ học.
Tập viết
Tiết 36: Tô chữ hoa U Ư V
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô được các chữ hoa U,Ư,V.
- Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng, các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1 , tập hai. (Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần.)
- HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng:
G: bảng phụ viết sẵn các chữ hoa.
H: vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tô chữ hoa:
3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
oang khoảng trời
oac áo khoác
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
5. Củng cố bài
G: kiểm tra bài viết ở nhà - nhận xét.
G: treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết trong giờ học.
G: hướng dẫn mẫu chữ.
H: quan sát mẫu chữ trên bảng phụ
G: nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
G: nêu quy trình chữ viết chữ hoa.
H: nêu lại cách viết.
G: viết mẫu chữ U, Ư.
H: viết bảng con - nhận xét.
H: đọc các vần, từ ứng d trên bảng phụ.
H: nêu cách viết các chữ trong một tiếng.
G: viết mẫu.
H: viết bảng con.
H: nhận xét - sửa bài.
G: HD viết bài vào vở.
H: viết bài vào vở tập viết.
G: QS uốn nắm cho H/S.
G : chấm bài - nhận xét.
G: nhận xét giờ học.
H: viết bài ở nhà.
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
toán
Tiết 131: ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Biết trừ các số trong phạm vi các số đến 10, trừ nhẩm. Nhận biết mỗi quan hệ giữ phép cộng và phép trừ. Biết giải bài toán có lời văn.
- Làm được các bài toán 1,2,3,4.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, khoa học.
II. Đồ dùng dạy - học:
G: SGK, Bảng phụ,
H: SGK. Vở ô li, bảng con,
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8,9,10
H: Đọc thuộc trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Ôn tập (32)
Bài 1: Tính
10 - 1 = 9 - 1 = 7 - 1 =
10 - 2 = 9 - 2 = 7 - 2 =
10 - 3 = 9 - 3 = 7 - 3 =
......
Bài 2: Tính
5 + 4 = 1 + 6 = 4 + 2 =
9 - 5 = 7 - 1 = 6 - 4 =
9 - 4 = 7 - 6 = 6 - 2 =
Bài 3: Tính
9 - 3 - 2 = 7 - 3 - 2 =
10 - 4 - 4 = 5 - 1 - 1 =
Bài 4:
Bài giải
Số con vịt là
10 - 3 = 7( con)
Đáp số: 7 con
3. Củng cố, dặn dò: (3)
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở
- Nối tiếp đọc kết quả
- GV ghi nhanh vào bảng
H: Đọc lại bảng trừ 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3,
H: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
H: làm bài vào sgk.
- Lên bảng chữa bài
- Nhận xét được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Lên bảng chữa bài( BP)
- Cả lớp làm bài vào vở
- Nêu kết quả và cách thực hiện
G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Phân tích, tóm tắt bài toán
- Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nhận xét giờ học.
G: Chốt lại nội dung bài
H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà
Tập đọc
Đi học
I. Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu được nôi dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường một mình. Đường đi từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay.
- Trả lời được câu hỏi 1 sgk.
II. Đồ dùng:
G: tranh minh hoạ SGK.H: sgk, bộ chữ TV
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A Kiểm tra:
Đọc bài: Cây bàng.
B. Bài mới: (35)
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu: Bài: Đi học
b. Luyện đọc:
*Luyện đọc tiếng, từ:
lên nương, tới lớp, hương rừng, nước, suối..
* Luyện đọc câu:
Hôm qua em tới trường /
Mẹ dắt tay từng bước /
Hôm nay mẹ lên nương /...
* Luyện đọc toàn bài:
3. Ôn các vần ăn, ăng: (10)
* Tìm tiếng có trong bài:
* Tìm tiếng ngoài bài:
- bắn súng, cằn nhằn, lăn tăn...
- băng tuyết, băng giá, mắng mỏ...
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc: (15)
b. Luyện nói: (10)
“ Tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức tranh.”
*Tranh1:Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây...
5. Củng cố- HD về nhà: (5)
H: đọc và trả lời câu hỏi 2 (SGK).
G: nhận xét - ghi điểm.
G: tranh mịnh hoạ SGK - gt bài.
G: đọc mẫu. H:1 em đọc mẫu.
H: đọc thầm bài - lớp.
H: đọc các tiếng khó
G: sửa cách đọc chưa chuẩn cho h/s.
H: ghép chữ ( hương, nước, suối, rừng )
H: đọc đồng thanh.
G: bài có mây câu?
H: đọc nối tiếp từng câu - nhận xét.
H: luyện đọc mỗi H/S một dòng.
H: đọc đồng thanh.
H: đọc nối tiếp từng đoạn chú ý dấu phẩy, dấu chấm.
H: đọc cá nhân cả bài - nhận xét.
H:đọc diễn cảm bài
H: đọc đồng thanh cả bài.
G: nêu yêu cầu 1 trong sgk.
H: thi tìm nhanh tiếng ...G:ghi lên bảng
H: đọc các tiếng, từ đã tìm được.G: nx.
H: thi tìm từ vần ăn, ăng.
G+H: nhận xét- sửa câu cho h/s.
H: mở sgk - đọc thầm toàn bài.
H: đọc từng đoạn - trả lời câu hỏi:
+ Hôm nay em tới lớp cùng ai ?
+ Đường đến trường có gì đẹp ?
H: nx cách đọc và câu trả lời của bạn.
H: thi đọc thơ bài hay.
H: nhận xét - ghi điểm.
H: đọc đồng thanh.
G: nêu yêu cầu bài.
H: quan sát tranh trong SGK.
H: nói các câu thơ ứng với các bức tranh..
H: nhận xét.
G: nhận xét- tuyên dương.
G: nhận xét giờ học.
- Đọc bài: Đi học.
- Cả lớp hát bài: Đi học.
Thứ năm ngày 26 tháng 04 năm 2012
toán
Tiết 132: ôn tập: các số đến 100
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Đếm, đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100. Biết cấu tạo số biết cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học.
II. Đồ dùng dạy - học:
H: SGK. Vở ô li, bảng con,
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5,6,7
H: Đọc thuộc trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Ôn tập (32)
Bài 1: Viết các số
a) Từ 11 đến 20:
b) Từ 21 đến 30:
c) Từ 48 đến 54:
d) Từ 69 đến 78:
Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
a) 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b) 90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
Bài 3: Viết ( theo mẫu)
35 = 30 +5 27 = ... + ...
45 = ... + ... 47 = ... + ...
95 = ... + ... 87 = ... + ...
Bài 4: Tính
a. 24 53 45 36
31 40 33 52
b. 68 74 96 87
32 11 35 50
3. Củng cố, dặn dò: (3)
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở
- Nối tiếp đọc kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài bảng con cột 1,2
- Nêu được cấu tạo số có 2 chữ số
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Nêu cách thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà
Tập đọc
Nói dối hại thân
I. Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài Nói dối hại thân. Luyện đọc các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. (Trả lời câu hỏi 1,2,3 (SGK))
II. Đồ dùng: G: tranh minh hoạ SGK. Và tranh luyện nói.
H: sgk, bộ chữ TV
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A Kiểm tra:
Đọc bài: Đi học.
B. Bài mới: (35)
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu:
b. Luyện đọc:
*Luyện đọc tiếng, từ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
* Luyện đọc câu:
* Luyện đọc toàn bài:
3. Ôn các vần it, uyt: (10)
* Tìm tiếng có trong bài: thịt.
*Tìm tiếng ngoài bài:
quả mít, thịt gà, quả quýt, xe buýt...
Nói câu chứa tiếng có vần it, uyt:...
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc: (15)
b. Luyện nói: (10)
“ Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.”
5. Củng cố- HD về nhà: (5)
H: đọc và trả lời câu hỏi (SGK).
G: nhận xét - ghi điểm.
G: tranh mịnh hoạ SGK - gt bài.
H: quan sát lên bảng. H: đọc mẫu .
H: đọc thầm bài - lớp.
H: đọc các tiếng khó
G: sửa cách đọc chưa chuẩn cho h/s.
H: ghép chữ ( kêu toáng, giả vờ )
H: đọc đồng thanh.
G: bài có mây câu?
H: đọc nối tiếp từng câu - nhận xét.
H: luyện đọc câu dài. chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H: đọc nối tiếp từng đoạn chú ý dấu ..... dấu chấm.
H: đọc cá nhân cả bài - nhận xét.
H: đọc đồng thanh cả bài.
G: nêu yêu cầu 1 trong sgk.
H: thi tìm nhanh tiếng trong bài.
G: ghi bảng.H: đọc các tiếng, từ. đã tìm...G: nx
H: thi tìm câu chứa vần it, uyt.
G+H: nhận xét- sửa câu cho h/s.
H: mở sgk - đọc thầm toàn bài.
H: đọc cá nhân từng đoạn - trả lời câu hỏi:
+ Chú bé chăn ...................... chạy tới giúp ?
+ Khi sói đến ............. có ai đến giúp không ?
+ Sự việc kết thúc thế nào ?
H: nhận xét cách đọc của bạn.
H: thi đọc bài. G: nhận xét - ghi điểm.
H: đọc đồng thanh.
G: nêu yêu cầu bài. H: quan sát tranh trong SGK.
H: trao đổi, đóng vai các bạn trong tranh.
G: gợi ý môĩ ........... để nói với cậu bé chăn cừu.
H: đóng vai - họ nói với nhau.
G: nhận xét- tuyên dương.
G: nhận xét giờ học.
Về nhà: HS kể lại chuyện cho bố mẹ nghe.
Đạo đức
Tiết 33: Nội dung tự chọn ở địa phương
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh hiểu được rõ hơn việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng bền đẹp giúp cho các em học tập thuận lợi.
- Biết bảo quản, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập hàng ngày.
- Yêu quý sách vở đồ dùng học tập.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Một số tình huống
HS: Kiến thức đã học ở tuần 4,5 và kiến thức thực tế
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3)
- Hát bài: “Yêu sao yêu thế”
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2)
2.Nội dung (20)
a) Cần làm những việc gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập bền, đẹp
- Bọc lại cho đẹp
- Sắp xếp sách vở của mình lên bàn( cho vào cặp sách) sao cho gọn gàng, đẹp mắt, không quăn mép
- Đồ dùng học xong để vào hộp, hạn chế làm rơi, mất, hỏng.....
b) Tác dụng của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Giúp em có đủ sách vở, đồ dùng để học tập
- Có thể để lại cho em dùng......
3.Củng cố - dặn dò: (2)
G: Bắt nhịp cho học sinh hát
G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu
H: Phát biểu
H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
- Liên hệ
G: Kết luận
G: Nêu yêu cầu bài tập
H: Trao đổi nhóm đôi, kể ra được tác dụng của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Phát biểu trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, liên hệ
H: Nhắc lại nội dung bài học
G: Nhận xét chung giờ học
H: Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập
Thứ sáu ngày 27 tháng 04 năm2012
Chính tả
Tiết18: Đi học
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học.Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ. Trong khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng vần ăn hoặc ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 (SGK).
II. đồ dùng:
G: bảng phụ, bài tập viết sẵn.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học.
A. Kiểm tra: (5)
Viết: xuân sang, khoảng sân, lộc non.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3)
2. Hướng dẫn HS viết chính tả: (17)
+ Bài: Đi học.
Từ đầu “ Hôm qua .... hát rất hay”
+ Soát lỗi chính tả:
+ Chấm bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
a. Điền vần: ăn hoặc ăng : (5)
- Bé ngắm trăng.
- Mẹ mang chăn ra phơi nắng.
b. Điền chữ: ng hay ngh: (5)
-Ngỗng đi trong ngõ.
- Nghe nghe lời mẹ gọi.
4. Củng cố - HD về nhà: (5)
H: viết bảng con.
H: nhận xét - chữa bài.
G: nêu yêu cầu của tiết học.
G: treo bảng phụ bài thơ lên bảng.
H: đọc thành tiếng đoạn thơ
G: đọc dễ viết sai: dắt, nay, lên, lớp, nằm lặng, rừng, dạy, rất.
H: đánh vần - viết bảng con.
G: hướng dẫn chép bài vào vở.
H: chép bài vào vở.
G: đọc lại bài viết.
H: soát lại bài viết - sửa bài.
G: chấm bài - nhóm 2.
H: đọc yêu cầu của bài tập.
G: hướng dẫn cách làm
H: làm bài.
H: các tổ thi điền nhanh vần ăn, ăng.
H+G: nhận xét - chữa bài.
H: làm bài trên bảng.
H: chữa bài
H+G: nhận xét bài. - làm bài vào vở.
G: nhận xét giờ học.
Kể chuyện
Cô chủ không biết quý tình bạn.
I. Mục tiêu:
- kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được lời khuyên của chuyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc.
II. Đồ dùng:
- G: tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. Cách thức các tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra:
-Kể: Con Rồng cháu Tiên.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. GV kể chuyện:
Cô chủ không biết quý tình bạn.
3. Hướng dẫn H/ kể từng đoạn theo tranh.
4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuỵện:
5. ý nghĩa câu chuyện:
6. Củng cố - HD về nhà:
H: kể nối tiếp - nhận xét.
G: dùng tranh minh họa gt bài.
G: kể chuyện lần 1 để h/s biết câu chuyện.
Kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ- giúp H/S nhớ câu chuyện
- G: yêu cầu HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
- H: trả lời câu hỏi.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?
- H: kể theo tranh - nhận xét cách kể.của bạn có thiếu, thừa không ? Có diễn cảm không ?
- H: tiếp tục kể tranh 2,3,4 (tương tự tranh1 )
- H: các nhóm lên kể chuyện - nhận xét.
- G: tuyên dương nhóm kể hay.
- H: kể toàn bộ câu chuyện- 3 em
- G: nhận xét tuyên dương - ghi đểm.
- G: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- G: kết luận.
- G: nhận xét giờ học- tập kể chuyện ở nhà.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
TIỂU PHẨM NHỔ CỦ CẢI
I. Mục tiờu:
H hiểu: Việc gỡ khú mấy cũng cú thể làm được nếu biết đoàn kết, hợp tỏc với nhau.
II. Tài liệu và phương tiện:
Một số húa trang cho cỏc nhõn vật.
III. Cỏch tiến hành:
* Bước 1: Chuẩn bị.
Phõn vai và tổ chức cho cỏc em tập kịch trước 1 tuần.
* Bước 2: Diễn tiểu phẩm.
G giới thiệu với H cả lớp về tiểu phẩm và cỏc vai diễn, yờu cầu H chỳ ý quan sỏt để xem xong sẽ cựng nhau thảo luận.
- H xem tiểu phẩm do nhúm kịch của lớp biểu diễn.
* Bước 3: Thảo luận.
G tổ chức cho H thảo luận cỏc cõu hỏi sau:
- Vỡ sao lỳc đầu bộ Na khụng nhổ được củ cải?
- Nhờ đõu cuối cựng củ cải đó nhổ được?
- Qua tiểu phẩm em cú thể rỳt ra được điều gỡ?
+ G kết luận: Việc khú đến mấy nếu biết đoàn kết, chung sức thỡ đều cú thể làm được.
* Bước 4: Nhận xột kết luận:
G nhận xột, khen cỏc diễn viờn đó diễn tiểu phẩm hay.
Nhắc nhở H hóy biết đoàn kết, hợp tỏc với nhau trong cụng việc, nhất là những khi gặp khú khăn.
File đính kèm:
- tuần 33.doc