Tài liệu Công thức cần nhớ hóa hữu cơ

Ankan Cl2/ás Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm CnH2n+2 + Cl2 CnH2n+1Cl + HCl

Anken dd Br2 Mất màu CnH2n + Br2  CnH2nBr2

 dd KMnO4 mất màu 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O  3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

 Khí Oxi Sp cho pứ tráng gương 2CH2 = CH2 + O2 CH3CHO

Ankađien dd Br2 Mất màu CnH2n2 + 2Br2  CnH2nBr4

Ankin dd Br2 Mất màu CnH2n2 + 2Br2  CnH2nBr4

 dd KMnO4 mất màu 3CHCH+8KMnO4  3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH

 AgNO3/NH3 (có nối 3 đầu mạch) kết tủa màu vàng nhạt HC  CH + 2[Ag(NH3)2]OH  Ag  C  C  Ag + 2H2O + 4NH3

RC  CH + [Ag(NH3)2]OH  RC  CAg + H2O + 2NH3

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Công thức cần nhớ hóa hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG THỨC CẦN NHỚ HÓA HỮU CƠ I. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ (m, %) 1. Xác định khối lượng các nguyên tố có trong mA gam hợp chất: 2. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong mA gam hợp chất: II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ CỦA CHẤT HỮU CƠ (MA) 1. Trường hợp cho tỷ khối hơi: 2. Trường hợp cho thể tích phân tử gam: * Chú ý: Theo Định luật Avôgadrô: Hai chất khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, chiếm cùng thể tích chúng phải có cùng số mol. III. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ (CxHyOzNt) 1. Dựa vào công thức ĐGN mà xác định 2. Dựa vào thành phần nguyên tố mà xác định 3. Dựa vào phương trình phản ứng đốt cháy -Nếu đề bài cho đầy đủ các tỉ lệ trên ta xác định được cụ thể các giá trị của x, y, z, t Xác định công thức phân tử -Nếu đề bài cho thiếu một trong các tỉ lệ trên ta chỉ xác định được tỉ lệ của x:y:z:t Chỉ xác định được công thức ĐGN. IV.NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ Chất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Ankan Cl2/ás Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm CnH2n+2 + Cl2 CnH2n+1Cl + HCl Anken dd Br2 Mất màu CnH2n + Br2 ® CnH2nBr2 dd KMnO4 mất màu 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O ® 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH Khí Oxi Sp cho pứ tráng gương 2CH2 = CH2 + O2 CH3CHO Ankađien dd Br2 Mất màu CnH2n-2 + 2Br2 ® CnH2nBr4 Ankin dd Br2 Mất màu CnH2n-2 + 2Br2 ® CnH2nBr4 dd KMnO4 mất màu 3CHºCH+8KMnO4 ® 3HOOC-COOH + 8MnO4¯+8KOH AgNO3/NH3 (có nối 3 đầu mạch) kết tủa màu vàng nhạt HC º CH + 2[Ag(NH3)2]OH ® Ag - C º C - Ag¯ + 2H2O + 4NH3 R-C º C-H + [Ag(NH3)2]OH ® R-C º C-Ag¯ + H2O + 2NH3 dd CuCl trong NH3 kết tủa màu đỏ CH º CH + 2CuCl + 2NH3 ® Cu - C º C - Cu¯ + 2NH4Cl R - C º C - H + CuCl + NH3 ® R - C º C - Cu¯ + NH4Cl Toluen dd KMnO4, t0 Mất màu Stiren dd KMnO4 Mất màu Ancol Na, K ­ không màu 2R - OH + 2Na ® 2R - ONa + H2­ Ancol bậc I CuO (đen) t0 Cu (đỏ), Sp cho pứ tráng gương R - CH2 - OH + CuO R - CH = O + Cu + H2O R - CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH ® R- COONH4 + 2Ag¯ + H2O + 3NH3 Ancol bậc II CuO (đen) t0 Cu (đỏ), Sp không pứ tráng gương R - CH2OH - R¢ + CuO R - CO - R¢ + Cu + H2O Ancol đa chức Cu(OH)2 dung dịch màu xanh lam Anilin nước Brom Tạo kết tủa trắng Anđehit AgNO3 trong NH3 ¯ Ag trắng R - CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH ® R - COONH4 + 2Ag¯ + H2O + 3NH3­ Cu(OH)2 NaOH, t0 ¯ đỏ gạch RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH RCOONa + Cu2O¯ + 3H2O dd Brom Mất màu RCHO + Br2 + H2O ® RCOOH + 2HBr Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là phản ứng oxi hóa khử. Muốn phân biệt andehit no và không no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2 không thể hiện tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no Chất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Axit cacboxylic Quì tím Hóa đỏ ­ CO2 2R - COOH + Na2CO3 ® 2R - COONa + CO2­ + H2O Aminoaxit Hóa xanh Hóa đỏ Không đổi Số nhóm - NH2 > số nhóm - COOH Số nhóm - NH2 < số nhóm - COOH Số nhóm - NH2 = số nhóm - COOH ­ CO2 2H2N-R-COOH + Na2CO3 ® 2H2N-R-COONa + CO2­ + H2O Amin Quì tím Hóa xanh Glucozơ Cu(OH)2 dd xanh lam 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ® (C6H11O6)2Cu + 2H2O Cu(OH)2 NaOH, t0 ¯ đỏ gạch CH2OH - (CHOH)4 - CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH2OH - (CHOH)4 - COONa + Cu2O¯ + 3H2O AgNO3 / NH3 ¯ Ag trắng CH2OH - (CHOH)4 - CHO + 2Ag[(NH3)2]OH ® CH2OH-(CHOH)4-COONH4 + 2Ag¯ + H2O + 3NH3­ dd Br2 Mất màu CH2OH-(CHOH)4-CHO + Br2® CH2OH-(CHOH)4-COOH+2HBr Saccarozơ C12H22O11 Thuỷ phân sản phẩm tham gia pứ tráng gương C12H22O11 + H2O ® C6H12O6 + C6H12O6 Glucozơ Fructozơ Vôi sữa Vẩn đục C12H22O11 + Ca(OH)2 ® C12H22O11.CaO.2H2O Cu(OH)2 dd xanh lam C12H22O11 + Cu(OH)2 ® (C12H22O11)2Cu + 2H2O Mantozơ C12H22O11 Cu(OH)2 dd xanh lam C12H22O11 + Cu(OH)2 ® (C12H22O11)2Cu + 2H2O AgNO3 / NH3 ¯ Ag trắng Thuỷ phân sản phẩm tham gia pứ tráng gương C12H22O11 + H2O ® 2C6H12O6 (Glucozơ) Tinh bột (C6H10O5)n Thuỷ phân sản phẩm tham gia pứ tráng gương (C6H10O11)n + nH2O ® nC6H12O6 (Glucozơ) ddịch iot Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để nguôi màu xanh tím lại xuất hiện

File đính kèm:

  • doctai_lieu_cong_thuc_can_nho_hoa_huu_co.doc
Giáo án liên quan