Tài liệu ôn tập kiến thức toán 7

 

 

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

-khái niệm số hữu tỉ

-Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

-So sánh hai số hữu tỉ

-Gợi mở

-Trực quan

-Đàm thoại -Thước thẳng có chia khoảng

-Bảng phụ ghi ?5, BT 1, 2, 3 tr 7, 8 SGK

 

CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

-Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ

-Quy tắc chuyển vế

-Gợi mở

-Vấn đáp

- HĐ nhóm

-Bảng phụ ghi ?1, ?2

 

doc1 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2525 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn tập kiến thức toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8 1 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ -khái niệm số hữu tỉ -Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -So sánh hai số hữu tỉ -Gợi mở -Trực quan -Đàm thoại -Thước thẳng có chia khoảng -Bảng phụ ghi ?5, BT 1, 2, 3 tr 7, 8 SGK -BT cơ bản: 1,2,3 tr 7,8 SGK -BTNC: ,7, 8,9 tr 3,4 SBT Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC 1.Kiến thức: -Khái niệm số hữu tỉ. -Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. -Các phép tính lũy thừa của một số hữa tỉ. -Khái niệm giá trị tuyệt đối. -Tính chất của tỉ lệ thức. -Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -Khái niệm số vô tỉ-số thực, căn bậc hai 2.Kỹ năng:Có kĩ năng thực hiện phép tính về số hữu tỉ,số thực, làm tròn số để giải bài toán thực tế, các phép tính về căn bậc hai 3/Thái độ: Giáo dục hs nghiêm túc và tích cực trong học tập, khi giải toán luôn cẩn thận và chính xác. 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ -Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ -Quy tắc chuyển vế -Gợi mở -Vấn đáp - HĐ nhóm -Bảng phụ ghi ?1, ?2 -BT cơ bản: 6,8,9 tr 10 SGK -BTNC: 10 tr 10 SGK 2 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ -Quy tắc nhân số hữu tỉ -Quy tắc chia số hữu tỉ -Đàm thoại -HĐ nhóm -Bảng phụ ghi BT 14 -BT cơ bản: 11 , 13 tr 12 SGK -BTNC: 15 , 16 tr 5 SBT 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ - CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN -Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ -Đàm thoại -Hoạt động nhóm -Bảng phụ ghi ?1,?2,?3 -BTcơ bản: 17,18tr 15 SGK -BTNC: 31 , tr 8 SBT 3 5 LUỆN TẬP -Củng cố quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ -Củng cố quy tắc về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ để tìm x -Đàm thoại -Gợi mở -Bảng phụ ghi BT 19, 21tr 15 SGK -BT cơ bản: 21,23,26 tr 15,16 SGK -BTNC: 32 ,33 tr 8 SBT 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ -Khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hũu tỉ -Quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số -HĐ cá nhân -Vấn đáp -Gợi mở -Bảng phụ ghi ?1?2 ?3 ?4 -BT cơ bản: 27,28,30,31 tr 19 SGK -BTNC: 42, 43 tr 9 SBT 4 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT) -Quy tắc lũy thừa của một tích, của một thương -Quy tắc lũy thừa của lũy thừa -Vấn đáp -Gợi mở -HĐ nhóm -Bảng phụ ghi các ? và BT 34,35,37 -BT cơ bản: 34,36,37 tr 32 SGK -BTNC: 46 tr 10, 56 tr 12 SBT 8 LUYỆN TẬP Củng cố các quy tắc tính lũy thừa của số hữu tỉ -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ cá nhân -Bảng phụ ghi BT 38, 39,43, tr 23 SGK -BT cơ bản: 38,39,40,41 tr 23 SGK -BTNC: 42,43 tr 23 SGK 9 5 9 TỈ LỆ THỨC -Định nghĩa tỉ lệ thức -Hai tính chất của tỉ lệ thức -Vấn đáp -Gợi mở -Bảng phụ ghi ?1 ?2 ?3 -BT cơ bản: 44,45,46,47 tr 26 SGK -BTNC: 69 tr 13 SBT 10 LUYỆN TẬP -Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức -Củng cố tính chất tỉ lệ thức -Gợi mở -Vấn đáp -HĐ nhóm -Bảng phụ ghi BT 70 tr 13 SBT -Phiếu học tập cho BT 50 SGK -BT cơ bản: 50,51 tr 27 ,28 SGK -BTNC: 70 tr 13 SBT 6 11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU -Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Vấn đáp -Gợi mở -HĐ cá nhân -Bảng phụ ghi ?1 ?2 -BT cơ bản: 54,55,57, 58 tr 30 SGK -BTNC: 80 tr 14 SBT 12 LUYỆN TẬP - Củng cố tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập -Đàm thoại -gợi mở -HĐ cá nhân Bảng phụ ghi BT 82 tr 14 SBT -BT cơ bản: 60,61,62,64 tr 31 SGK -BTNC: 82 tr 14 SBT 7 13 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN - SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN -Khái niệm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn -Hai quy ước để viết phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn -vấn đáp -Gợi mở -HĐ nhóm Bảng phụ ghi nhận xét và ? -BT cơ bản: 65, 66,67 tr 34 SGK -BTNC: 88 tr 15 SBT 14 LUYỆN TẬP -Củng cố hai quy ước để viết phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn -Giải toán viết phân số số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại -Gợi mở -Vấn đáp - HĐ nhóm Bảng phụ -BT cơ bản: 68,70,71 tr 34,35 SGK -BTNC: 89 tr 15 SBT 8 15 LÀM TRÒN SỐ -Hai quy ước làm tròn số -Gợi mở -Vấn đáp -Thước thẳng -Bảng phụ ghi ?1 ?2 -BT cơ bản: 73,74 tr 37 SGK -BTNC: 103 tr 17 SBT 16 LUỆN TẬP -Củng cố hai quy ước làm tròn số để tính toán và làm tròn kết quả -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ cá nhân -Bảng phụ -BT cơ bản: 78,79,80,81 tr 38 SGK -BTNC: 105 tr 17 SBT 10 9 17 SỐ VÔ TỈ-KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI -Khái niệm về số vô tỉ -khái niệm về căn bậc hai -Vấn đáp -Gợi mở -HĐ nhóm -Bảng phụ vẽ H5 -Phiếu học tập ghi BT 82 -BT cơ bản: 82,83,86 tr 41,42 SGK -BTNC: 111, 112 tr 19 SBT 18 SỐ THỰC -Khái niệm số thực -Ý nghĩa của trục số thực -Trực quan -Đàm thoại -HĐ cá nhân -Compa -Thước Thẳng -Bảng phụ -BT cơ bản: 87,88,89,90 tr 44,45 SGK -BTNC: 120, 121tr 20 SBT 10 19 LUYỆN TẬP -Củng cố kiến thức về số thực để so sánh số thực, tính giá trị biểu thức, tìm x -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ cá nhân -Bảng phụ -BT cơ bản: 92,93,95 tr 45 SGK -BTNC: 128 tr 21 SBT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I -Hệ thống lại tập hợp số từ N, Z , Q, R -Các quy tắc (giá trị tuyệt đối, lũy thừa) và các phép toán(cộng, trừ, nhân, chia) trong Q -Gợi mở -Đàm thoại -HĐ nhóm -Bảng phụ -BT cơ bản: 96,97,98,101 tr 48,49 SGK -BTNC: 99 tr 49 SGK 11 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I(TT) -Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau -Ôn tập khái niệm số thực, căn bậc hai -Đàm thoại -HĐ cá nhân -Bảng phụ -BT cơ bản: 103,104,105 tr 50 SGK -BTNC: 140, 141 tr 23 SBT 22 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I -Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức trong Q: các quy tắc cộng , trừ, nhân, chia , nâng lên lũy thừa trong Q ; tính chất của tỉ lệ thức; tính chất của dãy tỉ số bằng nhau; quy tắc trị tuyệt đối , căn bậc hai -Tự luận -HĐ cá nhân -Đề KT 12 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN -Định nghĩa hai dại lượng tỉ lệ thuận -Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận -Trực quan -Vấn đáp -Đàm thoại -Bảng phụ ghi ?1 ?2 ?3 ?4 -BT cơ bản: 1,2,3 tr 53,54 SGK -BTNC: 4 tr 53 SGK Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 1.Kiến thức: -Công thức vè mối liên hệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận -Công thức về mối liên hệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch -Các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch -Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số 2.Kĩ năng: Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ, vẽ đồ thị của hàm số y = ax, biết tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch, biết tìm giá trị của một đại lượng kia khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia 3/Thái độ: Giáo dục hs nghiêm túc và tích cực trong học tập, khi giải toán luôn cẩn thận và chính xác. 24 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN -Các bước giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận -Một số dạng bài toán về ĐLTLT -Đàm thoại -Gợi mở -Bảng phụ ghi đề bài toán 1,2 -BT cơ bản:5 ,6 tr 55 SGK -BTNC: 13, 14 tr 44 SBT 11 13 25 LUỆN TẬP -Củng cố tính chất về hai đại lượng tỉ lệ thuận -Củng cố các bước giải về bài toán ĐLTLT -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ nhóm -Bảng phụ ghi BT -BT cơ bản: 7,8,9,10 tr 56 SGK -BTNC: 16 tr 44 SBT 26 ĐẠI LUỢNG TỈ LỆ NGHỊCH -Khái niệm về hai đại lượng tỉ lệ nghịch -Tính chất của hai ĐLTLN -Vấn đáp -Đàm thoại -Bảng phụ ghi ?1 ?2 ?3 -BT cơ bản : 12,13,14 tr 58 SGK -BTNC: 15 tr 58 SGK 14 27 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH -Các bước giải bài toán về ĐLTLN -Một số dạng bài toán cơ bản về ĐLTLN -Đàm thoại -Gợi mở -Bảng phụ -BT cơ bản: 16,17,18 tr 61 SGK -BTNC: 33 tr 47 SBT 28 LUYỆN TẬP -Củng cố tính chất về hai đại lượng tỉ lệ nghịch -Củng cố các bước giải về bài toán ĐLTLN -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ nhóm -Bảng phụ -BT cơ bản: 19,20,21,22 tr 61,62 SGK -BTNC: 34 tr 47 SBT 15 29 HÀM SỐ -khái niệm hàm số -Gợi mở -Trực quan -Thước thẳng -Bảng phụ ghi ?1 ?2 -BT cơ bản: 24,25,26 tr 63, 64 SGK -BTNC: 41 tr 49 SBT 30 LUYỆN TẬP -Củng cố khái niệm hàm số -Tìm giá trị của hàm số theo biến và ngược lại -Gợi mở -Vấn đáp -HĐ nhóm -Thước thẳng -Bảng phụ -BT cơ bản: 27,28,29,30, 31 tr 64 SGK -BTNC: 43 tr 49 SBT 31 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ -Khái niệm mặt phẳng tọa độ -Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ -Trực quan -Gợi mở -Thực hành -Thước thẳng -Bảng phụ -Bản đồ địa lí 6 -BT cơ bản: 32,33 tr 67 SGK -BTNC: 49 tr 51 SBT 16 32 LUYỆN TẬP -Xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ -Tìm tọa độ của một điểm cho trước trong mặt phẳng tọa độ -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ cá nhân -Thước thẳng -Bảng phụ -BT cơ bản: 34,35,36,37 tr 68 SGK -BTNC: 50, 51 tr 51SBT 33 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = ax (a0) -Khái niệm đồ thị của hàm số y = ax -Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax -Trực quan -Gợi mở -Thước thẳng -Bảng phụ ghi ?1 ?2 ?3 ?4 SGK -BT cơ bản: 39,40,41 tr 71, 72 SGK -BTNC: 54 tr 52 SBT 34 LUYỆN TẬP -Củng cố cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax -Kiểm tra điểm thuộc đồ thị điểm không thuộc đồ thị -Gợi mở -Đàm thoại -HĐ nhóm -Thước thẳng -Bảng phụ -BT cơ bản : 42,43,44,47 tr 72,73 SGK -BTNC: 55 tr 53 SBT 12 17 35 ÔN TẬP CHƯƠNG II -Hệ thống các kiến thức về: đại lượng TLT Đại lượng TLN, đồ thị của hàm số y = ax -Đàm thoại -HĐ cá nhân -Bảng tổng kết các phép toán trong Q -Đề cương ôn tập Các bài tập tự luận trong chương I và II 36 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II Kiểm tra các kiến thức về: đại lượng TLT Đại lượng TLN, đồ thị của hàm số y = ax Đề kiểm tra 37 ÔN TẬP HKI -Hệ thống hóa các kiến thức về số hữu tỉ: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ; lũy thừa của số hữu tỉ. Tỉ lệ thức , căn bậc hai -Đàm thoại -HĐ cá nhân -Bảng tổng kết các phép toán trong Q -Đề cương ôn tập Các bài tập tự luận trong chương I và II 18-19 38 ÔN TẬP HKI(TT) -Hệ thống các kiến thức về: đại lượng TLT -Đại lượng TLN, đồ thị của hàm số y = ax -Đàm thoại -HĐ cá nhân -Thước -Đề cương ôn tập Các bài tập tự luận trong chương I và II 39 KIỂM TRA HKI -Kiểm tra các kiến thức về : số hữu tỉ, đồ thị và hàm số -Kiểm tra một số kiến thức hình học ở HKI -Đề thi -Đáp án 40 TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI -Chữa bài kiểm tra phần đại số -Nhận xét rút kinh nghiệm -Đàm thoại -Trực quan -Đề thi -Đáp án 1 20 41 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ -Thu thập số liệu,bảng số lịệu thống kê ban đầu -Dấu hiệu, đơn vị điều tra -Tần số của mỗi giá trị -Trực quan -Đàm thoại -Vấn đáp -Bảng số liệu thống kê ban đầu -BT cơ bản: 1,2 tr 7 SGK -BTNC: 2 tr 4 SBT Chương III: THỐNG KÊ 1.Kiến thức: -Các khái niệm thu thập số liệu thống kê, bảng số liệu thống kê ban đầu -Khái niệm dấu hiệu điều tra, tần số, số các giá trị -Bảng tần số -Lập biểu đồ đoạn thẳng -Số trung bình cộng 2.Kĩ năng: +Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ +Biết lập bảng tần số +Biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng +Biết tìm số trung bình cộng , tìm mốt của dấu hiệu 3/Thái độ: Giáo dục hs nghiêm túc và tích cực trong học tập, khi giải toán luôn cẩn thận và chính xác. 42 LUYỆN TẬP -Lập bảng số liệu thống kê ban đầu -Từ bảng số liệu tìm: dấu hiệu, số các giá trị -HĐ cá nhân -Vấn đáp -Đàm thoại -Bảng số liệu thống kê ban đầu -BT cơ bản: 3, 4 tr 8, 9 SGK -BTNC: 3 tr 4 SBT 21 43 BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU -Cách lập bảng tần số -Ý nghĩa của bảng tần số -Trực quan -Đàm thoại -Vấn đáp -Bảng số liệu thống kê ban đầu -Thước thẳng -BT cơ bản: 5,6,7tr 11 SGK -BTNC: 7 tr 4 SBT 44 LUYỆN TẬP -Củng cố các khái niệm dấu hiệu, số các giá trị -củng cố cách lập bảng tần số -Đàm thoại -Gợi mở -Bảng số liệu 13,14 -Thước -BT cơ bản: 8,9tr 12 SGK -BTNC: 22 45 BIỂU ĐỒ -Các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng -Ý nghĩa của biểu đồ -Gợi mở -Vấn đáp -Trực quan -Bảng phụ -Thước -BT cơ bản: 10, 11 tr 14 SGK -BTNC: 8 tr 5 SBT 46 LUYỆN TẬP -Củng cố cách lập bảng tần số -Củng cố cách dựng biểu đồ, ý nghĩa biểu đồ -Gợi mở -Trực quan -HĐ cá nhân -Hình 13 -Bảng 16 -Thước -BT cơ bản: 12, 13 tr 14, 15 SGK -BTNC: 10 tr 5 SBT 23 47 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG -Cách tính số trung bình cộng -Khái niệm Mốt -Gợi mở -Vấn đáp -Bảng 19, 21, 22, 23 -Thước -BT cơ bản: 14, 15 tr 20 SGK 48 LUYỆN TẬP -Củng cố cách tính số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu -Gợi mở -HĐ nhóm -Đàm thoại -Thước -Bảng 24, 25 26 -BT cơ bản: 16 , 17 ,18tr 20 SGK -BTNC: 18, 19 tr 21 SGK 2 24 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III -Ôn tập các khái niệm: dấu hiệu, số các giá trị, bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng, số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu -Đàm thoại -Vấn đáp -HĐ cá nhân -Thước -Bảng 28 -BT cơ bản: 20 tr 23 SGK -BTNC: 15 tr 7 SBT 50 ÔN TẬP CHƯƠNG III(TT) Từ bảng SLTK ban đầu tìm dấu hiệu, lập bảng tần số, tính số các giá trị,số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu -Đàm thoại -Vấn đáp -HĐ cá nhân Bảng phụ Bt 15 trang 20 sgk 25 51 KIỂM TRA CHƯƠNG III -Từ bảng số liệu thống kê ban đầu tìm: dấu hiệu, số giá trị, lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu -Đề KT 52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ -Khái niệm về biểu thức đại số -Gợi mở -Nêu và giải quyết vấn đề -HĐ nhóm -Phiếu học tập ghi ?3, BT3 -Bảng phụ -BT cơ bản: 1,2,3 tr 26,27 SGK -BTNC: 5 tr 10 SBT Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1.Kiến thức: -Khái niệm về biểu thức đại số -Giá trị của một biểu thức đại số -Cộng, trừ đơn thức đồng dạng -Cộng, trừ đa thức, đa thức một biến -Nghiệm của đa thức một biến 2-Kĩ năng: +Tính giá trị của biểu thức +Cộng, trừ đa thức +Thu gọn đa thức +Tìm nghiệm của đa thức 3/Thái độ: Giáo dục hs nghiêm túc và tích cực trong học tập, khi giải toán luôn cẩn thận và chính xác. 26 53 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ - Tính giá trị của một biểu thức đại số -Gợi mở -HĐ nhóm -Đàm thoại -Bảng phụ -Phiếu HT -BT cơ bản: 6,7,8,9 tr 29 SGK -BTNC: 12 tr 11 SBT 54 ĐƠN THỨC -Khái niệm đơn thức -Khái niệm đơn thức thu gọn -Quy tắc nhân hai đơn thức -HĐ nhóm -Vấn đáp -Đàm thoại -Bảng phụ -Phiếi HT -BT cơ bản: 11,12,13,14 tr 32 SGK 27 55 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG -Khái niệm hai đơn thức đồng dạng -Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng -Gợi mở -Trực quan -Bảng phụ -BT cơ bản: 15,16 tr 34 SGK -BTNC: 18 tr 35 SGK 56 LUYỆN TẬP -Tính giá trị của một biểu thức đại số -Tìm và tính tổng các đơn thức đồng dạng -Tìm tích của đơn thức, bậc của đơn thức -Gợi mở -HĐ nhóm -Bảng phụ -BT cơ bản: 19,20,22,23 tr 36 SGK -BTNC: 28 57 ĐA THỨC -Khái niệm đa thức -Thu gôn đa thức -Bậc của đa thức -Gợi mở -Trực quan -Bảng phụ -BT cơ bản: 24,25,27 tr 38 SGK -BTNC: 28 tr 13 SBT 58 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC -Các bước cộng, trừ hai đa thức -Gợi mở -Vấn đáp -HĐ cá nhân -Bảng phụ -BT cơ bản: 29,30,31 tr 40 SGK -BTNC: 32 tr 40 SGK 29 59 LUYỆN TẬP -Tính tổng, hiệu các đa thức -Thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức -Gợi mở -Vấn đáp -Bảng phụ -BT cơ bản: 34,35,36,38 tr 41 -BTNC: 32 tr 14 SBT 60 ĐA THỨC MỘT BIẾN -Khái niệm đa thức một biến -Sắp xếp đa thức một biến -Trực quan -Gợi mở -Vấn đáp -Bảng phụ -BT cơ bản: 39,40,43 tr 43 SGK -BTNC: 37 tr 14 SBT 4 4 30 61 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN -Cộng, trừ hai đa thức một biến (2 cách) -Gợi mở -Đàm thoại -HĐ cá nhân -Bảng phụ -BT cơ bản: 44,45,47 tr 45 SGK -BTNC: 46, 47 tr 45 SGK 62 LUYỆN TẬP -Tính tổng, hiệu đa thức -Sắp xếp đa thức, tìm hệ số đa thức, tìm bậc -Gợi mở -Đàm thoại -Bảng phụ -BT cơ bản: 50,51,52,53 tr 46 SGK -BTNC: 41 tr 15 SBT 31 63 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN -Khái niệm nghiệm của đa thức một biến -Số nghiệm của đa thức một biến -Vấn đáp -Gợi mở -Bảng phụ -BT cơ bản: 54,55 tr 48 SGK -BTNC: 44c tr 16 SBT 64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Hệ thống các kiến thức: khái niệm đơn thức, đa thức.Tính giá trị của btđs, thu gọn đơn thức. -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ cá nhân -Bảng phụ -BT cơ bản: 57,58,59 tr 50 SGK 32 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV(tt) -Hệ thống các kiến thức: khái niệm đa thức, nhân đơn thức; cộng trừ đa thức, đa thức một biến, tìm nghiệm -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ cá nhân -Bảng phụ -BT cơ bản: 57,58,59,62 , 63 tr 50 SGK 66 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV Kiểm tra kiến thức cộng trừ nhân đơn thức, thu gọn đa thức, tìm bậc đa thức, tìm nghiệm đa thức Đề kiểm tra 33 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM -Ôn tập các kiến thức: về số hữu tỉ -Ôn các dạng bài tập: thực hiện phép tính trong Q; các bài toán chia theo tỉ lệ -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ cá nhân -Đề cương ôn tập Bài tập 1,2,3 trang 89 sgk 5 34 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM(TT) -Ôn tập về đồ thị của hàm số y = ax -Ôn tập về thống kê -Đàm thoại -Gợi mở -HĐ cá nhân -Đề cương ôn tập Bài tập 5,7,10,12 trang 90 sgk 35 69 KIỂM TRA CUỐI NĂM Kiểm tra các kiến thức về tính số trung bình cộng, thu gọn đa thức, cộng trừ đa thức, tìm bậc của đa thức -Đề kiểm tra 36-37 70 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM -Sửa và nhận xét bài kiểm tra -Trực quan -Đàm thoại -Đề KT -Đáp án DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH

File đính kèm:

  • dockhbm ds7.doc