Thi học kì II (năm học 2011_2012 môn: Công nghệ 10

Câu 1: Chất lượng cà phê được chế biến theo phương pháp ướt so với phương pháp chế biến khô là:

A. Như nhau. B. Kém hơn.

C. Ngon hơn D. Kém hơn nhiều.

Câu 2. Kế hoạch mua hàng được xác định dựa trên

A. mức bán kế hoạch +(-) Nhu cầu dự trữ hàng hóa

B. mức bán thực tế trong thời gian qua +(-) Nhu cầu dự trữ hàng hóa

C. vốn hàng hóa + (-)Nhu cầu dự trữ hàng hóa

D. năng xuất lao động + (-)Nhu cầu dự trữ hàng hóa

Câu 3: Sử dụng lao động linh hoạt là:

A. Mỗi lao động làm một việc B. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc

C. Một lao động làm nhiều việc D. Có thể thay đổi lao động đư¬¬ợc

Câu 4: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?

 A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.

 B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.

 C. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và dài hạn.

 D. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn.

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì II (năm học 2011_2012 môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG THI HỌC KÌ II (Năm học 2011_2012) TRƯỜNG THPT PHAN VĂN HÒA MÔN: CÔNG NGHỆ 10 TÊN HS:. Thời gian: 45 phút LỚP: ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (32 Câu, mỗi câu 0,25 điểm),CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀ TÔ KÍN Ô TRỐNG Câu 1: Chất lượng cà phê được chế biến theo phương pháp ướt so với phương pháp chế biến khô là: Như nhau. B. Kém hơn. Ngon hơn D. Kém hơn nhiều. Câu 2. Kế hoạch mua hàng được xác định dựa trên A. mức bán kế hoạch +(-) Nhu cầu dự trữ hàng hóa B. mức bán thực tế trong thời gian qua +(-) Nhu cầu dự trữ hàng hóa C. vốn hàng hóa + (-)Nhu cầu dự trữ hàng hóa D. năng xuất lao động + (-)Nhu cầu dự trữ hàng hóa Câu 3: Sử dụng lao động linh hoạt là: A. Mỗi lao động làm một việc B. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc C. Một lao động làm nhiều việc D. Có thể thay đổi lao động được Câu 4: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và dài hạn. D. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn. Câu 5: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40% C. Giữ ở nhiệt độ 30-400C, độ ẩm 35-40% D. Giữ ở nhiệt độ -10 0C, độ ẩm 35-40% Câu 6: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm nào? A. Công nghệ kinh doanh đơn giản. B. Lao động thường là thân nhân trong gia đình. C. Qui mô kinh doanh nhỏ. D. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu. Câu 7: Trong luật đăng kí vốn kinh doanh, doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam cần có số vốn là A. không quá 10 tỉ đồng. B. không quá 5 tỉ đồng. C. không quá 1 tỉ đồng. D. từ 5 tỉ đồng đến 10 tỉ đồng. Câu 8: Mục đích của việc bảo quản hạt giống là: A. Giữ nước cho hạt nảy mầm. B. Giữ hạt để ăn dần. C. Giữ độ nảy mầm của hạt. D. Tăng năng suất cây trồng cho vụ sau. Câu 9: Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ? A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng. B. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, sửa ti vi. C. Bán quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe. D. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm. Câu 10: Việc nông dân trồng rau để cung cấp thức ăn cho gia đình là hoạt động kinh doanh nào? A. Không là hoạt động kinh doanh. B. Dịch vụ. C. Thương mại. D. Sản xuất. Câu 11. Kinh doanh hộ gia đình sử dụng nguồn vốn chủ yếu từ: A.Vay mượn B.Bản thân gia đình. C.Nhiều hộ góp lại. D.Nhà nước cung cấp. Câu 12: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là: A. Làm sạch và phân loại B. Xử lí chống vi sinh vật gây hại C. Bảo quản D. Xử lí ức chế nảy mầm Câu 13. Kế họach bán sản phẩm do gia đình sản xuất ra được tính bằng: A.Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra. B. Số sản phẩm gia đình tự tiêu dùng. C.Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra – Số sản phẩm gia đình tự tiêu dùng. D.Số sản phẩm gia đình tự tiêu dùng – Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra. Câu 14: Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Căn cứ quan trọng nhất để doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là A. pháp luật hiện hành B. nhu cầu của thị trường C. tình hình phát triển kinh tế xã hội D. khả năng của doanh nghiệp Câu 16: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là: A. Làm tăng độ ẩm trong hạt. B. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. C. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. D. Làm giảm độ ẩm trong hạt. Câu 17. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp có đặc trưng cơ bản là A. tính tập trung và tính dân chủ B. tính dân chủ và tính tiêu chuẩn hóa C. tính tiêu chuẩn hóa và tính tập trung D. Cả A,B,C đều đúng Câu 18: Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp nhỏ không có đặc điểm: A. Cấu trúc gọn nhẹ, dễ thích nghi B. Vốn đầu tư lớn C. Ít mối quản lí số lượng nhân viên ít D. Quyền quản lí tập trung 1 người Câu 19: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự: Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Câu 20: Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 1000 sản phẩm A, giá bán bình quân của một sản phẩm là 35 000 đồng. Vậy doanh thu của sản phẩm A là A. 35 000 đồng B. 35 000 000 đồng C. 10 000 000 đồng D. 1 000 000 đồng Câu 21: Trường hợp nào không phải là căn cứ để lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp? A. Tình hình phát triển kinh tế- xã hội. B. Pháp luật hiện hành C. Nhu cầu thị trường D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro. Câu 22: Doanh thu bán sản phẩm của công ty A trong một năm đạt 10 tỉ đồng. Tổng chi phí của công ti A trong một năm chiếm khoảng 90% doanh thu. Lợi nhuận của công ti A là: A. 1 tỉ đồng B. 100 triệu C. 500 triệu D. 2 tỉ đồng. Câu 23: Có mấy chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24. Chè sau khi chế biến được đóng gói và bảo quản ở nơi: A. Có ánh sáng chiếu trực tiếp B. Có nhiệt độ thấp hơn 0oC C. Khô ráo, thoáng mát D. Có độ ẩm không khí thấp Câu 25: Để tạo ra màu xanh của nước chè, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào? A. Diệt men B. Lên men C. Làm héo. D. Vò chè Câu 26: Lí do quan trọng nhất hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là A. thiếu thông tin thị trường. B. trình độ lao động thấp. C. vốn ít. D. trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp. Câu 27: nội dung hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là: A. Tính doanh thu và chi phí B. Tính chi phí và lợi nhuận C. Tính doanh thu và lợi nhuận D. Tính doanh thu, chi phí và lợi nhuận Câu 28. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ A. vốn của doanh nghiệp, vốn vay, công trái chính phủ. B. vốn doanh nghiệp, vốn vay, tiền thuế nhà nước. C. vốn doanh nghiệp, vốn của các thành viên, vốn của nhà cung ứng. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 29: Cà phê thóc có đặc điểm : A. Không còn phôi hạt B. Không còn lớp vỏ quả, vỏ thịt và vỏ trấu. C. Không còn lớp vỏ quả, vỏ thịt và phôi hạt. D. Không còn lớp vỏ quả và vỏ thịt Câu 30: Củ giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31: nguồn vốn nào khi doanh nghiệp lựa chọn cần phải tính toán cẩn thận? A. Vốn của nhà cung ứng B. Vốn vay C. Vốn do các thành viên đóng góp D. Vốn của chủ doanh nghiệp. Câu 32. Kế hoạch bán hàng được xác định dựa trên A. mức bán kế hoạch +(-) các yếu tố tăng giảm B. mức bán thực tế trong thời gian qua +(-) các yếu tố tăng giảm C. vốn hang hóa + (-) các yếu tố tăng giảm D. năng xuất lao động + (-) các yếu tố tăng giảm II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: Hạch toán kinh tế là gì? Ý nghĩa của hạch toán kinh tế. ( 1 điểm ) Câu 2: Nêu tiêu chuẩn của hạt giống? Nêu một số phương pháp bảo quản hạt giống mà nông dân thường sử dụng?(1 điểm) BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) chọn đáp án đúng nhất tô kín ô trống II.PHẦN TỰ LUẬN:(2điểm) 01 09 17 25 02 10 18 26 03 11 19 27 04 12 20 28 05 13 21 29 06 14 22 30 07 15 23 31 08 16 24 32 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐIỂM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG THI HỌC KÌ II (Năm học 2011_2012) TRƯỜNG THPT PHAN VĂN HÒA MÔN: CÔNG NGHỆ 10 TÊN HS:. Thời gian: 45 phút LỚP: ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (32 Câu, mỗi câu 0,25 điểm),CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀ TÔ KÍN Ô TRỐNG Câu 1: nội dung hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là: A. Tính doanh thu và chi phí B. Tính chi phí và lợi nhuận C. Tính doanh thu, chi phí và lợi nhuận D. Tính doanh thu và lợi nhuận Câu 2. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp có đặc trưng cơ bản là A. tính tập trung và tính dân chủ B. tính tiêu chuẩn hóa và tính tập trung C. tính dân chủ và tính tiêu chuẩn hóa D. Cả A,B,C đều đúng Câu 3: Củ giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4 : Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ? A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng. B. Bán quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe. C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm D.Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, sửa ti vi Câu 5: Để tạo ra màu xanh của nước chè, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào? A. Lên men B. Làm héo. C. Vò chè D. Diệt men Câu 6 . Kế họach bán sản phẩm do gia đình sản xuất ra được tính bằng: A.Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra – Số sản phẩm gia đình tự tiêu dùng. B.Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra. C. Số sản phẩm gia đình tự tiêu dùng. D.Số sản phẩm gia đình tự tiêu dùng – Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra. Câu 7: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự: Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Câu 8: Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ A. vốn của doanh nghiệp, vốn vay, công trái chính phủ. B. vốn doanh nghiệp, vốn vay, tiền thuế nhà nước. C. vốn doanh nghiệp, vốn của các thành viên, vốn của nhà cung ứng. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 10: nguồn vốn nào khi doanh nghiệp lựa chọn cần phải tính toán cẩn thận? A. Vốn của nhà cung ứng B. Vốn do các thành viên đóng góp C. Vốn vay D. Vốn của chủ doanh nghiệp. Câu 11: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và dài hạn. D. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn. Câu 12: Lí do quan trọng nhất hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là A. thiếu thông tin thị trường. B. trình độ lao động thấp. C. vốn ít. D. trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp. Câu 13 : Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm nào? A. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu. B. Công nghệ kinh doanh đơn giản. C. Lao động thường là thân nhân trong gia đình. D. Qui mô kinh doanh nhỏ. Câu 14. Kế hoạch bán hàng được xác định dựa trên A. mức bán kế hoạch +(-) các yếu tố tăng giảm B. mức bán thực tế trong thời gian qua +(-) các yếu tố tăng giảm C. vốn hang hóa + (-) các yếu tố tăng giảm D. năng xuất lao động + (-) các yếu tố tăng giảm Câu 15: Mục đích của việc bảo quản hạt giống là: A. Giữ nước cho hạt nảy mầm. B. Giữ hạt để ăn dần. C. Giữ độ nảy mầm của hạt. D. Tăng năng suất cây trồng cho vụ sau. Câu 16: Doanh thu bán sản phẩm của công ty A trong một năm đạt 100 tỉ đồng. Tổng chi phí của công ti A trong một năm chiếm khoảng 90% doanh thu. Lợi nhuận của công ti A là: A. 1 tỉ đồng B. 10 tỉ đồng C. 500 triệu D. 2 tỉ đồng. Câu 17. Kinh doanh hộ gia đình sử dụng nguồn vốn chủ yếu từ: A.Vay mượn B.Nhiều hộ góp lại. C.Nhà nước cung cấp. D.Bản thân gia đình. Câu 18: Trường hợp nào không phải là căn cứ để lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp? A. Tình hình phát triển kinh tế- xã hội. B. Pháp luật hiện hành C. Nhu cầu thị trường D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro. Câu 19: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là: A. Làm sạch và phân loại B. Xử lí chống vi sinh vật gây hại C. Xử lí ức chế này mầm D. Bảo quản Câu 20: Cà phê thóc có đặc điểm : A. Không còn lớp vỏ quả và vỏ thịt B. Không còn phôi hạt C. Không còn lớp vỏ quả, vỏ thịt và vỏ trấu. D. Không còn lớp vỏ quả, vỏ thịt và phôi hạt. Câu 21: Sử dụng lao động linh hoạt là: A. Mỗi lao động làm một việc B. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc C. Một lao động làm nhiều việc D. Có thể thay đổi lao động được Câu 22. Căn cứ quan trọng nhất để doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là A. pháp luật hiện hành B. tình hình phát triển kinh tế xã hội C. nhu cầu của thị trường D. khả năng của doanh nghiệp Câu 23: Chất lượng cà phê được chế biến theo phương pháp khô so với phương pháp chế biến ướt là: A. Như nhau. B. Kém hơn. C. Ngon hơn D. Kém hơn nhiều. Câu 24: Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp nhỏ không có đặc điểm: A. Cấu trúc gọn nhẹ, dễ thích nghi B. Vốn đầu tư lớn C. Ít mối quản lí số lượng nhân viên ít D. Quyền quản lí tập trung 1 người Câu 25: Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 10000 sản phẩm A, giá bán bình quân của một sản phẩm là 35 000 đồng. Vậy doanh thu của sản phẩm A là A. 35 000 đồng B. 35 000 000 đồng C. 350 000 000 đồng D. 1 000 000 đồng Câu 26: Để bảo quản hạt giống ngắn hạn cần A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40% C. Giữ ở nhiệt độ 30-400C, độ ẩm 35-40% D. Giữ ở nhiệt độ -10 0C, độ ẩm 35-40% Câu 27: Việc nông dân trồng rau để cung cấp thức ăn cho gia đình là hoạt động kinh doanh nào? A. Không là hoạt động kinh doanh. B. Dịch vụ. C. Thương mại. D. Sản xuất. Câu 28 : Có mấy chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 29 : Trong luật đăng kí vốn kinh doanh, doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam cần có số vốn là A. không quá 10 tỉ đồng. B. không quá 5 tỉ đồng. C. không quá 1 tỉ đồng. D. từ 5 tỉ đồng đến 10 tỉ đồng. Câu 30. Chè sau khi chế biến được đóng gói và bảo quản ở nơi: A. Tránh ánh sáng chiếu trực tiếp B. Có nhiệt độ thấp hơn 0oC C. Khô ráo, thoáng mát D. Có độ ẩm không khí thấp Câu 31: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là: A. Làm tăng độ ẩm trong hạt. B. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. C. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn. D. Làm giảm độ ẩm trong hạt. Câu 32. Kế hoạch mua hàng được xác định dựa trên A. mức bán kế hoạch +(-) Nhu cầu dự trữ hàng hóa B. mức bán thực tế trong thời gian qua +(-) Nhu cầu dự trữ hàng hóa C. vốn hàng hóa + (-)Nhu cầu dự trữ hàng hóa D. năng xuất lao động + (-)Nhu cầu dự trữ hàng hóa II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: Hạch toán kinh tế là gì? Ý nghĩa của hạch toán kinh tế. ( 1 điểm ) Câu 2: Nêu tiêu chuẩn của hạt giống? Nêu một số phương pháp bảo quản hạt giống mà nông dân thường sử dụng?(1 điểm) BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) chọn đáp án đúng nhất tô kín ô trống 01 09 17 25 02 10 18 26 03 11 19 27 04 12 20 28 05 13 21 29 06 14 22 30 07 15 23 31 08 16 24 32 II.PHẦN TỰ LUẬN:(2điểm) .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM:Mỗi câu 0,25 điểm. ĐỀ A 1C 2A 3B 4A 5D 6D 7A 8C 9B 10A 11B 12D 13C 14A 15B 16D 17C 18B 19A 20B 21D 22A 23C 24C 25A 26B 27D 28C 29D 30D 31B 32B ĐỀ B 1C 2B 3C 4D 5D 6A 7B 8B 9C 10C 11A 12B 13A 14B 15C 16B 17D 18D 19C 20A 21B 22C 23B 24B 25C 26A 27A 28C 29A 30C 31D 32A II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: Hạch toán kinh tế là việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp. (0,5 điểm) Ý nghĩa: (0,5 điểm) + Nếu doanh thu – chi phí là số dương → kinh doanh có lãi + Nếu doanh thu – chi phí là số âm → kinh doanh bị lỗ. → giúp chủ doanh nghiệp có biện pháp điều chỉnh hoạt động kinh doanh phù hợp Câu 2: Tiêu chuẩn của hạt giống: + Có chất lượng cao (0,25đ) + Thuần chủng (0,25đ) + Không bị sâu, bệnh (0,25đ) - Một số phương pháp bảo quản hạt giông nông dân thường sử dụng: treo chỗ khô ráo, để trong bao, trong chum,vại...(0,25đ) DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lương Thị Hồng Nhung.

File đính kèm:

  • docde thi hk2trac nghiem va tu luan.doc