A.MỤC TIấU :
1. Kiến thức: -Nắm được đ/n tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
2. Kỹ năng: -Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính sđ các góc của một tứ giác lồi.
-Biết vận dụng cỏc kiến thức trong bài vào cỏc tỡnh huống thực tiễn đơn giản.
3. Thỏi độ: -Rèn luyện tư duy sáng tạo, tớnh cẩn thận và say mờ học tập.
B. CHUẨN BỊ :
GV: Cỏc hỡnh vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trờn bảng phụ.
HS: SGK; dụng cụ vẽ hỡnh, ụn tập định lý về tổng 3 góc của tam giác
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
148 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế bài dạy Hỡnh hoc 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20/08/2011 Chương I : TỨ GIáC
Tiết 1 TỨ GIÁC
A.MỤC TIấU :
1. Kiến thức: -Nắm được đ/n tứ giỏc, tứ giỏc lồi, tổng cỏc gúc của tứ giỏc lồi.
2. Kỹ năng: -Biết vẽ, gọi tờn cỏc yếu tố, biết tớnh sđ cỏc gúc của một tứ giỏc lồi.
-Biết vận dụng cỏc kiến thức trong bài vào cỏc tỡnh huống thực tiễn đơn giản.
3. Thỏi độ: -Rốn luyện tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận và say mờ học tập.
B. CHUẨN BỊ :
GV: Cỏc hỡnh vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trờn bảng phụ.
HS: SGK; dụng cụ vẽ hỡnh, ụn tập định lý về tổng 3 gúc của tam giỏc
C . Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định lớp
Hoạt động 2: Giới thiệu nội dung nghiờn cứu trong chương I
GV giới thiệu nội dung cần nghiờn cứu trong chương I
Hoạt động 3: Tỡm hiểu Định nghĩa:
GV : Treo bảng phụ (H1) HS quan sát.
Nhận xét:
Cỏc hỡnh trờn đều tạo bởi 4 đoạn thẳng khộp kớn. Hỡnh 1 là tứ giỏc, hỡnh 2 khụng phải là tứ giỏc.
Tứ giỏc là hỡnh như thế nào?.
GV nhấn mạnh hai ý:
+ Bốn đoạn thẳng khộp kớn
+ Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng.
GV giới thiệu tờn gọi tứ giỏc, cỏc yếu tố đỉnh, cạnh, gúc.
Y/c HS làm
GV giới thiệu : Tứ giỏc ABCD ở hỡnh 1a gọi là tứ giỏc lồi.
GV nờu phần chỳ ý: Khi núi đến tứ giỏc mà khụng chỳ thớch gỡ thờm,ta hiểu đú là tứ giỏc lồi.
HS vẽ hỡnh 1a vào vở.
Y/c HS làm
Gọi một số HS trả lời
GV chốt lại cho HS : Tứ giỏc cú 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 gúc, 2 đường chộo.
So sỏnh cỏc yếu tố của tứ giỏc với tam giỏc.
Hoạt động 4: Tỡm hiểu Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc
Y/c HS làm
Cõu a : Tổng 3 gúc của tam giỏc bằng bao nhiờu?
Cõu b: GV hướng dẫn : Kẻ đường chộo AC (hoặc BD), ỏp dụng đ/lý về tổng 3 gúc của tam giỏc.
HS rỳt ra định lý về tổng cỏc gúc của tứ giỏc.
Hoạt động 5: Củng cố
HS làm tại lớp cỏc BT 1(H5-a; d; H6a) 4a ; 5
Y/c HS trỡnh bày bài giải chi tiết vào vở.
Gọi 2HS lờn bảng trỡnh bày lời giải
Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dũ
HD Bài tập 4a
B1: Dựng tam giỏc ABC biết AB = 1,5 cm ; BC = 2 cm; CA = 3 cm
B2: Dựng tam giỏc ACD biết AC = 3 cm ; CD = 3,5cm; DA = 3 cm
GV hướng dẫn HS tớnh tổng cỏc gúc ngoài của tam giỏc.
Học bài theo vở ghi và SGK
Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK. Bài 4; 8 ; 10- SBT
Xem bài: Hỡnh thang
ễn lại tớnh chất hai đường thẳng song song
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS tiếp thu và ghi nhớ
HS quan sỏt
HS ghi nhớ cỏc nhận xột của GV
1. Định nghĩa:
HS rỳt ra định nghĩa tứ giỏc
HS ghi nhớ
*VD: Tứ giỏc ABCD(hay BCDA)
Đỉnh: cỏc điểm A ; B ;C ;D
Cạnh : cỏc đoạn AB ; BC ; CA ; AD.
b) Tứ giỏc lồi:
HS làm
HS rỳt ra đ/n tứ giỏc lồi.
HS làm
Một số HS trả lời
HS ghi nhớ
HS so sỏnh
2/ Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc
HS làm
Cõu a : Tổng 3 gúc của tam giỏc bằng 1800
Cõu b:
BAC+ B+ BCA = 1800
CAD + D + DCA =1800
(BAC + CAD) + B + D + (BCA + DAC)=3600
Hay A + B + C + D=3600
Định lý : Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 3600
HS trỡnh bày bài giải chi tiết vào vở.
Bài tập 1- Hỡnh 5a
Ta cú A + B + C + D=3600
D = x = 3600 - (1100 + 1200 + 800 ) = 500
Bài tập 1- H.6a: x + x + 650 + 950 = 3600
x = (3600 - 650 - 950 ) : 2 = 1000
HS theo dừi để về nhà tiếp tục giải
Ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau
Ngày soạn 20/08/2011
Tiết 2 HèNH THANG
MỤC TIấU :
1. Kiến thức: -Nắm được định nghió hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, cỏc yếu tố của hỡnh thang 2. Kỹ năng: -Biết cỏch chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang vuụng.
-Biết vẽ hỡnh thang, hỡnh thang vuụng . Biết tớnh sđ cỏc gúc của hỡnh thang , của hỡnh thang vuụng.
-Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giỏc là hỡnh thang
-Biết linh hoạt khi nhận dạng hỡnh thang ở nhứng vị trớ khỏc nhau ( 2 đỏy nằm ngang, hai đỏy khụng nằm ngang) và cỏc dạng đặc biệt (2 cạnh bờn song song, 2 đỏy bằng nhau)
3. Thỏi độ: -Rốn luyện tư duy sỏng tạo,tớnh cẩn thận và say mờ học tập.
CHUẨN BỊ :
GV: Cỏc hỡnh vẽ 7a; 13;15 , 16 , 17 trờn bảng phụ, thước, ờ ke
HS: Thước, ờ ke
C. hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Bài cũ
Nờu định nghĩa về tứ giỏc, tổng cỏc gúc trong một tứ giỏc?
Hoạt động 3: Tỡm hiểu định nghĩa
GV vẽ hỡnh 13
hai cạnh AB và CD của tứ giỏc ABCD cú gỡ đặc biệt ?
GV : Tứ giỏc như thế gọi là hỡnh thang
Vậy cú thể đ/n hỡnh thang như thế nào?
GV giới thiệu cỏc khỏi niệm đỏy (đỏy lớn, đỏy nhỏ), cạnh bờn, đường cao .
Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang khi nào?
Y/c HS làm
GV Treo bảng phụ hình vẽ 15 a;b;c
Tỡm ra cỏc tứ giỏc là hỡnh thang
Chỉ rừ đõu là đỏy, cạnh bờn của hỡnh thang?
Y/c HS làm theo đơn vị nhúm
Gọi đại diện hai nhúm trả lời
Từ đú ta cú nhận xột gỡ?
*Nhận xột (SGK).
Hoạt động 4: Tỡm hiểu về hỡnh thang vuụng
Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ 18 và tớnh gúc D
Tứ giỏc ABCD trờn H-18 là hỡnh thang vuụng
Vậy: thế nào là hỡnh thang vuụng
GV: Hỡnh thang vuụng cú 2 gúc vuụng
Hoạt động 5:Củng cố, luyện tập
1)Bài tập 6-tr.70-SGK : GV hướng dẫn HS sử dụng thước và ờke kiểm tra xem 2 đường thẳng cú song song hay khụng.
2)Bài 9-tr.71-SGK
AB = BC ta suy ra điều gỡ?
AC là phõn giỏc của gúc A ta cú điều gỡ?
Kết hợp cỏc điều trờn ta cú kết luận gỡ?
Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dũ
Học bài: Nắm chắc nội dung bài học
Làm BT 7 ;8; 10 trang 71- SGK;17; 18 tr.62-SBT
Xem bài Hỡnh thang cõn
HS bỏo cỏo sỹ số
HS Ổn định tổ chức lớp
Một HS lờn bảng trỡnh bày
1/ Định nghĩa :
HS vẽ hỡnh vào vở
AB // CD vỡ hai gúc A và D bự nhau.
HS ghi nhớ
Hỡnh thang là tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song.
HS ghi nhớ cỏc K/n
Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang
ú AB // CD
Hai đỏy : AB và CD
Cạnh bờn : AC và BD
Đường cao : AH ( AH ^ CD)
HS làm
HS quan sỏt cỏc hỡnh vẽ
Hỡnh thang EFGH (G + H = 1800 nờn
EH // FG)
Hỡnh thang ABCD ( BC // AD vỡ hai gúc A và B đồng vị bằng nhau)
HS làm ;theo nhúm
a) ΔABC =ΔCDA ( g.c.g) => AB = CD và
AD = BC
b)ΔABC = Δ CDA ( c.g.c) => AD = BC
và DAC = BCA => AD //BC
HS nờu nhận xột
HS đọc nhận xột trong SGK
2. Hỡnh thang vuụng
HS quan sỏt hỡnh vẽ 18 và tớnh gúc D
HS ghi nhớ
Hỡnh thang vuụng là hỡnh thang cú một gúc vuụng
HS thực hành .
Cỏc tứ giỏc là hỡnh thang: ABCD ; MNIK
Bài7: AB = BC
Δ ABC cõn BAC= BCA Mà BAC = CAD BCA = CAD BC // AD ABCD là hỡnh thang.
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm ở nhà
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết học sau
Ngày soạn 27/08/2011
TIẾT 3 : HèNH THANG CÂN
Mục tiêu:
1. Kiến thức: -Nắm được đ/n; t/c; cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn
2. Kỹ năng: -Biết vẽ hỡnh thang cõn, biết sử dụng đ/n và cỏc t/c của hỡnh thang cõn trong tớnh toỏn và chứng minh , biết chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn.
-Rốn luyện tớnh chớnh xỏc và cỏch lập luận c/m hỡnh học .
3. Thỏi độ: -Rốn luyện tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận và say mờ học tập.
CHUẨN BỊ :
Thước chia khoảng, thước đo gúc, giấy kẻ ụ vuụng
Hỡnh vẽ 24; 27 trờn bảng phụ
c. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
2 HS đồng thời lờn bảng
HS1: Giải BT 7- Hỡnh 21a
HS2: Giải BT 8-tr.71-
GV cho HS nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của 2HS
Hoạt động 3: Tỡm hiểu định nghĩa
GV đặt vấn đề : Ngoài dạng đặc biệt của hỡnh thang là hỡnh thang vuụng, 1 dạng khỏc thường gặp là hỡnh thang cõn.
GV vẽ một hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau cho HS quan sỏt
Hỡnh thang vừa vẽ gọi là Hỡnh thang cõn
Vậy: thế nào là hỡnh thang cõn?
Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn (đỏy AB và CD ) khi nào?
Chỳ ý : ( SGK)
Bài tập :
Y/c HS chỉ ra cỏc hỡnh thang cõn trong H.24- SGK
tớnh cỏc gúc cũn lại
Hai gúc đối của hỡnh thang cõn A
B
C
D
cú quan hệ gỡ?
GV nhấn mạnh : Muốn c/m tứ giỏc là HTC chỉ cần c/m gỡ?
Hoạt động 4: Tỡm hiểu tớnh chất của hỡnh thangg cõn
a) Định lý 1(T/c về cạnh) :
Đo 2 cạnh bờn của hỡnh thang cõn và rỳt ra kết luận
GV nờu định lớ
GT : ABCD là hỡnh thang cõn (AB // CD)
KL: AD = BC
GV hướng dẫn HS c/m
Nếu 2 đường thẳng chứa 2 cạnh bờn cắt nhau (tại O) :
B1: c/m OA = OB và OD = OC
í
Δ OAB cõn Δ ODC cõn
B2: Lập luận suy ra AD = BC
Nếu 2 cạnh bờn song song thỡ sao?
GV nờu chỳ ý : Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn bằng nhau chưa chắc là HTC
b)Định lý 2 ( T/c về đường chộo)
Quan sỏt hỡnh thang cõn, vẽ 2 đường chộo, đo và dự đoỏn xem 2 đường chộo cú bằng nhau hay khụng ?
Hóy phỏt biểu thành định lớ ?
Trong HTC, 2 đường chộo bằng nhau.
GT: ABCD là hỡnh thang cõn (AB//CD)
KL : AC = BD
GV: Để c/m AC = BD cần c/m điều gỡ ?
Hóy c/m điều đú
GV đặt v/đ: Hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau cú phải hỡnh thang cõn hay khụng?
Hoạt động 5: Tỡm hiểu dấu hiệu nhận biết
Y/c HS làm
GV lưu ý cho HS : 2 đoạn AC và BD phải cắt nhau.
Hóy phỏt biểu kết quả trờn thành định lớ
Định lý 3 : Hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau là HTC
Qua định nghĩa và cỏc định lý; muốn c/m một tứ giỏc là hỡnh thang cõn ta làm thế nào ?
Dấu hiệu nhận biết :( SGK)
- Định nghĩa
- Định lý3
Hoạt động 6: Củng cố
Bài tập 11/ 74/SGK: GV chuẩn bị hỡnh vẽ trờn lưới ụ vuụng.
Bài tập 13/ 74/ SGK
Δ ADC = Δ BCD ? vỡ sao ?
Từ đú suy ra điều gỡ ?
Hoạt động 7: Hướng dẫn, dặn dũ
Học bài: Nắm chắc định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn
Làm cỏc bài tập cũn lại trang 75 SGK
Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
2 HS đồng thời lờn bảng giải
HS1: bài 7 – H.21a
HS2: Giải BT 8-tr.71-
HS khỏc nhận xột
B
A
1/ Định nghĩa
D
C
HS vẽ hỡnh theo GV, quan sỏt hỡnh vẽ
HS phỏt biểu thành định nghĩa
Tứ giỏc ABCD là hỡnh AB//CD
thang cõn(đỏy AB và CD ) Û
HS đọc phần chỳ ý A=B (C=D)
HS làm
HS chỉ ra cỏc hỡnh thang cõn trong H.24- SGK
HS tớnh cỏc gúc cũn lại và trả lời
Hai gúc đối của hỡnh thang cõn thỡ bự nhau
Muốn c/m tứ giỏc là HTC chỉ cần c/m tứ giỏc là hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau.
2/ Tớnh chất :
a) Định lý 1(T/c về cạnh) :
HS vẽ hỡnh vào vở
HS đo hai cạnh bờn của HTC để phỏt hiện định lý.
HS ghi GT; KL của định lý.
HS c/m định lớ theo hướng dẫn của GV
A
B
C
D
Nếu 2 cạnh bờn song song : Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn song song thỡ 2 cạnh bờn bằng nhau (Nhận xột ở bài 2- Hỡnh thang)
HS ghi nhớ
Định lý 2
O
A 2 2 B
1 1
C
D
A
B
CB
DB
HS vẽ, đo và rỳt ra kết luận
HS: Rỳt ra định lý về 2 đường chộo của hỡnh thang cõn.
Để c/m AC = BD cần c/m Δ ADC = Δ BCD
HS c/m
HS dự đoỏn
3. Dấu hiệu nhận biết
HS làm BT ( Sử dụng com pa)
Kết quả đo : C = D
Dự đoỏn: ABCD là hỡnh thang cõn
HS phỏt biểu
C/mđịnh lý 3(bt18 sgk)
HS nêu 2 dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn.
HS ghi nhớ cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn
HS thực hiện : Áp dụng định lý Pi-ta-go
ĐS: AD = BC =
Δ ADC = Δ BCD
( c.c.c) C = D Δ ECD cõn
EC = ED
A
B
C
D
E
Lại cú : AE = AC –EC BE = BD - ED
Suy ra EA = EB
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm
Ghi nhớ nội dung cần chuẩn bị cho tiết sau
Ngày soạn 28/08/2011
TIẾT 4 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: -Chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn
2. Kỹ năng: -Tớnh sđ cỏc gúc của hỡnh thang cõn
-Áp dụng tớnh chất của hỡnh thang cõn để c/m cỏc đoạn thẳng bằng nhau.
3. Thỏi độ: -Rốn luyện tư duy sỏng tạo,tớnh cẩn thận và say mờ học tập.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đọc kỹ SGK, SGV, cỏc đồ dựng dạy học
HS: Làm cỏc bài tập đó ra về nhà, chuẩn bị đầy đủ cỏc đồ dựng học tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: kiểm tra bài cũ
HS1: Phỏt biểu định nghĩa hỡnh thang cõn. Phỏt biểu dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn.
HS2:Giải BT 15-tr.75-SGK
Hoạt động 3: Giải bài tập
1/ Bài tập 18-tr.75-SGK
GT: AB // CD ; AC = BD
KL: ABCD là hỡnh thang cõn
Kẻ đường thẳng BE qua B và song song với AC
Tứ giỏc ABEC cú gỡ đặc biệt?
Suy ra 2 cạnh bờn cú độ dài quan hệ với nhau như thế nào ?
Muốn c/m Δ BDE cõn ta làm thế nào?
Hóy c/m BD = BE
Δ ACD = Δ BDC ?
Từ AC // BE suy ra điều gỡ?
Δ BDE cõn tại B nờn ta cú cặp gúc nào bằng nhau?
Vậy Δ ACD = Δ BDC theo t/h nào?
Để C/m ABCD là hỡnh thang cõn ta cần c/m gỡ?
Hóy c/m điều đú
2/ Bài tập 33 trang 64-SBT
GT: ABCD là hỡnh thang cõn ; D1=D2
BD ^ BC ; BC = 3 cm
KL : Tớnh chu vi hỡnh thang ABCD
GV hướng dẫn HS vẽ hỡnh :
Vẽ ΔBDC vuụng cú BC = 3 cm
Vẽ BA = 3 cm và BA // DC
AB // CD nờn ta cú cặp gúc nào bằng nhau?
Mà BDC=ADC ( GT) Nờn suy ra điều gỡ?
ΔBCD vuụng ta cú kl gỡ?
Mà C=ADC=2D2 Suy ra ?
ΔBCD vuụng cú D2= 300 nờn DC= ? BC
Chu vi hỡnh thang ABCD tớnh như thế nào?
Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dũ
Hướng dẫn bài 17: Kẻ AH CD, BKCD, C/ DH = CK
Làm bài tập: bài 16 – tr 75. SGK, bài 30 ; 32-tr.63-SBT
Chuẩn bị tiết sau:
Đọc trước bài: Đường trung bỡnh của tam giỏc…
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
2HS lờn bảng trỡnh bày
HS đọc kỹ đề và vẽ hỡnh , ghi GT ,KL
a)Chứng minh
Δ BDE cõn
A
B
C
D
E
Hỡnh thang ABEC ( AB//CE) cú AC // BE nờn AC = BE
Mà AC = BD nờn BD = BE => Δ BDE cõn
b) Δ ACD = Δ BDC
AC // BE suy ra ACD = BEC
Δ BDE cõn tại B nờn BDE = BEC
Vậy BDE = ACD
Δ ACD và Δ BDC cú BDE=ACD ; AC = BD ; cạnh DC chung nờn Δ ACD = Δ BDC
c)C/m ABCD là hỡnh thang cõn ta cần C/m
ADC=BCD
Δ ACD = Δ BDC suy ra ADC=BCD
Lại cú AB // CD nờn ABCD là hỡnh thang cõn
1
2
1
A
GV
B
GV
C
GV
D
GV
HS ghi Gt, Kl
HS vẽ hỡnh :
Vẽ ΔBDC vuụng cú BC = 3 cm
Vẽ BA = 3 cm và BA // DC
AB // CD nờn ABC=BDC( so le trong)
Mà BDC=ADC ( GT)
Nờn ADC=CDB suy ra ΔABD cõn
=> AB = AD = BC = 3cm
ΔBCD vuụng => C+ D= 900
Mà C=ADC=2D23D2 = 900 D2= 300
ΔBCD vuụng cú D2= 300
nờn DC= 2 BC = 6cm
Chu vi hỡnh thang ABCD là
3 + 3 + 3 + 6 = 15 cm
HS theo dừi GV hướng dẫn để về nhà tiếp tục giải
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm ở nhà và bài học cần chuẩn bị cho tiết học sau
Ngày soạn 02/09/2011
TIẾT 5 : ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC
A. MỤC TIấU :
1. Kiến thức: -Nắm được định nghĩa và cỏc định lý 1;2 về đường trung bỡnh của tam giỏc.
2. Kỹ năng: -Biết vận dụng cỏc định lý để tớnh độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
Rốn luyện cỏch lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý đó học vào cỏc bài toỏn thực tế.
3. Thỏi độ: -Rốn luyện tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận và say mờ học tập.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đọc kỹ SGK, SGV, dụng cụ dạy học
HS: Đọc trước nội dung bài học, đồ dựng học tập
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
* Phỏt biểu tớnh chất hỡnh thang cõn.
* Giải bài tập 30 trang 63- SBT
GV đặt vấn đề vào bài
Tỡm hiểu về đường trung bỡnh của tam giỏc
Hoạt động 3: Tỡm hiểu định lớ 1
Y/c HS làm :
Cho Δ ABC ; DE đi qua trung điểm cạnh AB(thứ nhất), song song với cạnh BC (thứ hai)
Phỏt biểu dự đoỏn trờn thành 1 định lý
GV gới thiệu định lý 1
GV hướng dẫn HS c/m định lý
Để c/m : AE = EC ta cú thể c/m hai tam giỏc bằng nhau.
GV: Ta sẽ tạo 1 tam giỏc bằng Δ ADE bằng cỏch nào?
Ta cần c/m Δ ADE bằng tam giỏc nào?
Hóy c/m Δ ADE = Δ ECF ?
GV: Đoạn DE gọi là đường trung bỡnh của Δ ABC
Vậy thế nào là đường trung bỡnh của tam giỏc?
Căn cứ vào đ/n , xem 1 tam giỏc cú mấy đường trung bỡnh ? Cỏc đường trung bỡnh ấy cú cắt nhau tại 1 điểm hay khụng ?
Y/c HS làm
Cho HS vẽ hỡnh, đo, so sỏnh và trả lời
Từ kết quả dự đoỏn tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc.
Gọi HS đọc nội dung định lớ 2 – SGK
GV vẽ hỡnh,ghi GT, KL của định lớ 2 lờn bảng
GV cựng HS c/m định lớ 2
Y/c HS làm
Gọi 1HS trả lời kết quả
Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập
Bài học hụm nay cần nắm chắc kiến thức nào?
1)Bài tập 20 tr79-SGK - GV đưa hỡnh vẽ 41 trờn bảng phụ.
Cho HS tớnh và trả lời
2) Bài tập 21 tr79 - SGK - GV đưa hỡnh vẽ trờn bảng phụ, cho HS thực hiện và trả lời
Hoạt động 5: Dặn dũ
Làm BT 22 – Tr 80.SGK
Học bài : học thuộc đ/n, tc trong bài
Xem bài : Đường trung bỡnh của hỡnh thang
HS lờn bảng phỏt biểu và giải bài tập
1/ Đường trung bỡnh của tam giỏc
HS tiếp thu vấn đề cần nghiờn cứu
a) định lớ 1
HS làm :
1HS trả lời dự đoỏn
Dự đoỏn E là trung điểm của cạnh AC (thứ ba)
HS phỏt biểu
HS ghi GT; KL của định lý 1
GT Δ ABC ;
DA = DB ; DE//BC
KL AE = EC
HS suy nghĩ và
trả lời :Kẻ EF // AB
A
B
C
D
E
F
C/m: Δ ADE =ΔECF
AD = EF ( cựng bằng BD ); A= FEC (đồng vị); ADE=EFC ( cựng bằng B)
Vậy : Δ ADE = Δ ECF => AE = CE
HS tiếp cận k/n
HS phỏt biểu
1HS đọc đ/n trong SGK
* Định nghĩa : ( Học SGK)
D là trung điểm AB ; E là trung điểm AC DE là đường trung bỡnh của ΔABC
HS vẽ hỡnh và trả lời
Đường trung bỡnh của tam giỏc khụng cắt nhau tại 1 điểm.
HS làm : Vẽ hỡnh, kiểm tra và trả lời kết quả: ADE=B ; DE = BC
HS dựa trờn kết quả của để phỏt biểu thành tớnh chất
A
B
C
D
E
F
HS đọc nội dung định lớ 2 SGK
b) định lớ 2 (SGK)
GT: Δ ABC;
AD = BD; AE = EC
KL: DE // BC ;
DE = BC
HS làm
BC = 2 DE = 2.50 = 100 (m)
HS trả lời để ghi nhớ nội dung chớnh của bài
C=AKI IK // BC .Lại cú
KA = KC nờn IA = IB = 10 cm x =10cm
HS quan sỏt, thực hiện rồi trả lời
CD là đường trung bỡnh của tam giỏc OAB => AB = 2 CD = 2.3 = 6 cm
HS ghi nhớ bài tập cần làm
Ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ bài cần chuẩn bị cho tiết học sau
Ngày soạn 10/09/2011
TIẾT 6 : ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA HèNH THANG
A.MỤC TIấU :
1. Kiến thức: -Nắm được định nghĩa và cỏc định lý 3 ;4 về đường trung bỡnh của hỡnh thang
2. Kỹ năng: Biết vận dụng định lý để tớnh độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau.
- Rốn luyện cỏch lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý để làm bài tập.
3. Thỏi độ: -Rốn luyện tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận và say mờ học tập.
B.CHUẨN BỊ :
Hỡnh 43 ; 44 ; 37; 40; 44 trờn bảng phụ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
A
B
C
D
E
I
M
Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc.
Giải bài tập 22-tr.80.SGK - (GV chuẩn bị hỡnh vẽ trờn bảng phụ )
Hoạt động 3:
Tỡm hiểu Đường trung bỡnh của hỡnh thang
Y/c HS làm GV đưa hỡnh vẽ 37 trờn bảng phụ
Gọi HS lờn bảng thực hiện và trả lời
Từ đú ta cú kết luận gỡ?
Hóy c/m bài toỏn trong
Áp dụng định lớ nào để c/m I là trung điểm của AC
C/m F là trung điểm của BC?
Hóy phỏt biểu kết luận của thành một định lớ
GV giới thiệu định lớ 3
Hóy vẽ hỡnh và ghi GT, KL của định lớ
GV: Ta gọi EF là đường rtung bỡnh của hỡnh thang ABCD
Đường trung bỡnh của hỡnh thang là gỡ?
Hỡnh thang cú mấy đường trung bỡnh?
Từ đ/n đường trung bỡnh của hỡnh thang, t/c đường trung bỡnh của tam giỏc, hóy dự đoỏn t/c đường trung bỡnh của hỡnh thang ?
Hóy c/m bài toỏn ( GV đọc đề toỏn)
Hướng dẫn HS ghi TG, KL của bài toỏn
GV gợi ý HS chừng minh: Để c/m EF // DC ta tạo ra một tam giỏc cú E ; F là trung điểm 2 cạnh và DC nằm trờn cạnh thứ ba. Đú là ΔADK (K là giao điểm của AF và DC)
B1: C/m ΔABF = ΔKCF?
B2: Lập luận để suy ra EF // DC và
EF = (AB + DC)
Dự đoỏn EF bằng bao nhiờu phần DK
Để c/m EF = ( AB + DC) nờn ta sẽ c/m 2 đoạn nào bằng nhau?
Hóy c/m AB = CK
EF cú tớnh chất gỡ? Từ đú suy ra điều gỡ?
Từ bài toỏn trờn. Hóy phỏt biểu thành một kết luận dưới dạng một định lớ
GV giới thiệu và nhấn mạnh định lớ
Y/c HS làm
GV đưa hỡnh vẽ 40 trờn bảng .
Hướng dẫn :
B1: Chứng tỏ BE là đường trung bỡnh của hỡnh
A
B
C
24
D
E
H
32
x
thang ADHC
B2:Tớnh x
Hoạt động 4: Củng cố, Luyện tập
Bài học hụm nay cần nắm vững kiến thức gỡ?
Làm bài tập 24- Tr 80. SGK
A
B
C
M
H
K
x
y
12
20
Kẻ AH; CM ; BK vuụng gúc với xy
Hỡnh thang
ABCD cú
AC = CB;
CM //AH //BK. Nờn suy ra điều gỡ?
Hóy C/m điều đú
Hoạt động 5: Hướng dẫn, dặn dũ
Học bài: Nắm chắc kiến thức bài học: Cỏc định lớ, định nghĩa đó học về đường trung bỡnh của Tam giỏc, Hỡnh thang
Làm BT 23; 25 ; 26 trang 80 SGK
Chuẩn bị cho tiết sau: Chuẩn bị đồ dựng, kiến thức bài học để tiết sau luyện tập
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS lờn bảng trả lời và giải bài tập
EM là đường trung bỡnh của ΔBDC nờn
EM // DC
DE = DA ; DI // EM nờn IA = IM
2/ Đường trung bỡnh của hỡnh thang
HS lờn bảng thực hiện và trả lời
IA = IC, FB = FC
HS phỏt biểu
HS: ỏp dụng đl 1- đường trung bỡnh của tam giỏc: Vỡ EI // CD mà EA = ED nờn IA = IC
FI // AB Mà IA = IC nờn fb = fc hay F là trung điểm BC
HS phỏt biểu
a) Định lý 3 ( Học SGK)
HS vẽ hỡnh, ghi GT ; KL của định lý .
HS phỏt biểu định nghĩa
b) Định nghĩa : Đường trung bỡnh của hỡnh thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bờn của hỡnh thang.
Hỡnh thang cú một đường trung bỡnh
HS dự đoỏn về tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang
HS ghi đề, viết GT, KL và vẽ hỡnh
EF = DK ;
AB = CK
ΔABF = Δ KCF (; BF = CF ;
B = KCF ) => AB = CK và AF = FK
EF là đường trung bỡnh của tam giỏc ADK suy ra EF // DC // AB và
EF = DK = (DC + CK ) = ( DC + AB )
HS phỏt biểu
c) Định lý 4 ( t/c đường trung bỡnh của hỡnh thang)
Đường TB của hỡnh thang thỡ song song với 2 đỏy và bằng nửa tổng 2 đỏy.
HS làm
HS thực hiện:
BE ^ DH ; AD ^ DH; CH ^ DH suy ra
BE // AD // HC
Hỡnh thang ADHC cú BE // AD ; BA=BC nờn ED = EH
EB là đường trung bỡnh của hỡnh thang ADHC nờn EB = ( AD + HC)
32 = ( 24+x) x = 40 m
HS phỏt biểu để củng cố bài học
HS tiếp cận đề bài
HS C/m:
Kẻ AH; CM ; BK vuụng gúc với xy.
Hỡnh thang ABKH cú AC = CB;
CM //AH // BK
Nờn MH = MK và CM là đường trung bỡnh
CM = ẵ( AH + BK) = ẵ( 12 + 20) = 16 (cm)
HS ghi nhớ để học tốt kiến thức bài học
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm
Ghi nhớ cụng việc cần chuẩn bị cho tiết sau
Ngày soạn 11/09/2011
TIẾT 7: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU :
1. Kiến thức: -Luyện tập ỏp dụng tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang để tớnh độ dài đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: -Áp dụng tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau.
-Tiếp tục rốn luyện lập luận chứng minh.
3. Thỏi độ: -Rốn luyện tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận và say mờ học tập.
B.CHUẨN BỊ :
Cỏc hỡnh vẽ trờn bảng phụ : 44 ; 45
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc.
Giải bài tập 25 - tr.80.SGK
Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang.
Giải bài tập 26 - tr.80.SGK
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập
1. Giải bài tập:
Cho BD, CE là hai trung tuyến của ΔABC
cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC
So sỏnh: DE + IK với BC, EI + DK với GA
Để So sỏnh: DE + IK với BC ta cần làm gỡ?
Từ BD, CE là trung tuyến ta suy ra điều gỡ?
DE cú tớnh chất gỡ?
IK cú tớnh chất gỡ?
Hóy so sỏnh EI + DK với GA
2. Bài tập 28-tr. 80-SGK
Từ giả thiết suy ra đoạn thẳng EF là đường gì của hình thang ABCD ?
Suy ra vị trí tương đối của EF và DC
Y/c HS thảo luận theo nhóm chứng minh
AK = KC
Tương tự c/m BI = ID
EI có tính chất gì? Tính EI
Tương tự hãy tính KF
EF có tính chất gì? Hãy tính EF ?
So sánh IK và ( CD - AB) ?
GV: Đoạn nối 2 trung điểm của 2 đường chéo hình thang có tính chất gì?
Hoạt động 4: Củng cố, hướng dẫn
Học bài: Nắm chắc cỏc kiến thức về đường trung bỡnh của tam giỏc, hỡnh thang và cỏch vận dụng vào bài toỏncụ thể
Làm các bài tập : 27-tr.80-SGK
HS khá giỏi làm thêm các bài 39 đến 44- SBT toán ( Tập I )
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS1: Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc.
Giải bài tập 25 - tr.80.SGK
HS2: Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang.
Giải bài tập 26 - tr.80.SGK
HS ghi đề
Vẽ hỡnh bài toỏn
HS phỏt biểu
D, E là trung điểm của AB và AC nờn DE là đường Tb của ΔABC DE = BC
Tương tự IK = BC
DE + IK = BC + BC = BC
Chứng minh tương tự ta cú:
EI + DK = GA + GA = GA
A
B
D
C
E
I
F
K
HS đọc kỹ đề và vẽ hình, thể hiện trên hình vẽ các quy ước ký hiệu 2 đoạn thẳng bằng nhau.
EF là đường trung bình của hình thang ?
EF // DC
HS thảo luận theo nhóm chứng minh
AK = KC
a) Chứng minh AK = KC; BI = ID
EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên EF // DC
ΔADC có EA = ED ; EK // DC nên AK=KC
ΔBDC có FB = FC ; IF // DC nên ID=IB.
b) EI là đường trung bình của Δ ABD nên
EI = AB = 3 (cm)
KF = AB = 3(cm)
EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên EF = 1/2 (AB + CD) = 8 cm
IK = EF - EI - KF = 2 cm
IK = ( CD - AB) = 2 cm
Đoạn nối 2 trung điểm của 2 đường chéo hình thang song song với 2 đáy và bằng nửa hiệu độ dài 2 đáy.
Ngày soạn 17/09/2011
Tiết 8: LUYỆN TẬP(tt)
A.mục tiêu
1. Kiến thức:- Hs hiểu kỹ hơn về định nghĩa đường trung bình của tam giác của hình thang và các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang .
2. Kỹ năng: áp dụng các tính
File đính kèm:
- Giao an Hnhf 8 chuan KTKN.doc