Thiết kế bài giảng Hình học 10 Tiết 14 Kiểm tra chương I

PHẦN TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây là đúng?

 

Câu 2: Cho MNP. Gọi M’, N’, P’ lần lượt là trung điểm của NP, MP, MN. Véc tơ cùng hướng với véc tơ nào sau đây?

 

ppt6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài giảng Hình học 10 Tiết 14 Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14. Kiểm tra chương iCâu 1: Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây là đúng?Câu 2: Cho MNP. Gọi M’, N’, P’ lần lượt là trung điểm của NP, MP, MN. Véc tơ cùng hướng với véc tơ nào sau đây?Phần trắc nghiệmDateĐào Xuõn HuỳnhCâu 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng?Câu 4: Cho tam giác đều ABC có AH là đường cao. Đẳng thức nào dưới đây đúng? DateĐào Xuõn HuỳnhCâu 5: Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C với AB = 2a, CB = 5a. Độ dài véc tơ AB bằng bao nhiêu?Câu 6: Cho hình thang ABCD có cạnh đáy AB = 3a và CD = 6a. Khi đó bằng bao nhiêu? Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị bằng bao nhiêu? DateĐào Xuõn HuỳnhCâu 8: Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào dưới đây đúng?Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm A(-1,4); B(3,-5). Khi đó toạ độ của véc tơ là cặp số nào? 6/29/2015Đào Xuõn HuỳnhCâu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A(5, -2); B(0,3); C(-5, -1). Khi đó trọng tâm của tam giác là cặp số nào?a) ( 1, - 1). b) ( 0, 0 ). c) ( 0, 11 ). d) (10, 0 ). DateĐào Xuõn HuỳnhPhần tự luậnCâu 1: Cho  ABC nôi tiếp đường tròn O. a) Hãy xác định các điểm M, N, P sao chob)Chứng minh rằngCâu 2: Cho ABC và điểm G chứng minh rằng. Câu 3: Trong măt phẳng toạ độ cho 3 điểm A(-4, 1), B(2, 4), C (-2, 2) a)Tìm toạ độ trọng tâm ABC. b)Tìm toạ độ điểm D sao cho C là trọng tâm ABD.DateĐào Xuõn Huỳnh

File đính kèm:

  • pptT14.ppt
Giáo án liên quan