Thuật ngữ sinh học Anh - Việt (phần 9)

I

I region miền I

Ia antigens kháng nguyen Ia

IBA viết tắt của Industrial Biotechnology Association

IBG Nhóm công nghệ sinh học quốc tế (International Biotechnology

Group)

ICAM viết tắt của Intercellular Adhesion Molecule

ichthyopterygium vây

ichthyosis (hệnh) da vảy cá

ICM viết tắt của Intact-cell MALDI-TOF-MS

iconic memory trI nhớ ngắn hạn

Id id, cái ấy

IDA viết tắt của Iron Deficiency Anemia

IDE viết tắt của Investigational Device Exemption

ideal free distribution phân hố tự do lý t−ởng

ideal protein concept quan niệm protein lý t−ởng

 

doc15 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuật ngữ sinh học Anh - Việt (phần 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I I region miền I Ia antigens kháng nguyen Ia IBA viết tắt của Industrial Biotechnology Association IBG Nhóm công nghệ sinh học quốc tế (International Biotechnology Group) ICAM viết tắt của Intercellular Adhesion Molecule ichthyopterygium vây ichthyosis (hệnh) da vảy cá ICM viết tắt của Intact-cell MALDI-TOF-MS iconic memory trI nhớ ngắn hạn Id id, cái ấy IDA viết tắt của Iron Deficiency Anemia IDE viết tắt của Investigational Device Exemption ideal free distribution phân hố tự do lý t−ởng ideal protein concept quan niệm protein lý t−ởng ideas of reference ý nghĩ ám chỉ identical twins trẻ sinh đôi một trứng, trẻ sinh đôi một hợp tử identification (sự) đồng nhất idioblast tế hào đặc dị, dị hào idiogram hản đồ (cấu trúc) nhiễm sắc thể, hiểu đồ (cấu trúc) nhiễm sắc thể idiopathic (thuộc) đột phát, sơ phát idiopathy hệnh đột phát, hệnh sơ phát idiot savant trẻ đần độn thông thái , ng−ời ngu uyen hác Idiothermous (thuộc) máu nóng, (có) máu nóng Idiotope idiotop, quyết định idiotyp idiotype idiotyp IDM quản lý hệnh tổng hợp (Integrated Disease Management) IFBC viết tắt của International Food Biotechnology Council IFN-alpha interferon alpha IFN-beta interferon heta IGF-1 nhân tố sinh tr−ởng giống insulin (Insulin-Like Growth Factor-1) IGF-2 nhân tố sinh tr−ởng giống insulin (Insulin-Like Growth Factor-2) IGR vùng lien gen, vùng giữa các gen (intergenic region) IHH viết tắt của Indian Hedgehog Protein ileum cơ ruột tịt iliac ruột hồi, hồi tràng iliac region miền x−ơng iliac veins tĩnh mạch chậu ilium x−ơng chậu illegitimate pollination thụ phấn không hợp, thụ phấn không chInh thức illegitimate recombination tái tổ hợp không hợp thức illusion ảo giác, ảo t−ởng IL-1 interleukin-1 IL-Ira sinh vật đối kháng thụ quan Interleukin-1 (Interleukin-1 Receptor Antagonist) ILSI viết tắt của International Life Sciences Institute imaginal (thuộc) thành trùng, (có) dạng tr−ởng thành imaginal bud mầm thành trùng, imaginal disk đĩa thành trùng, mầm thành trùng imagines (các) thành trùng, (các) dạng tr−ởng thành imago thành trùng, dạng tr−ởng thành imbibition (sự) hút, thấm imbibitional movement cử động hút ẩm, cử động hút n−ớc imbricate xếp lợp, xếp vảy cá, mọc cỡi imidazolinone-tolerant soybeans đậu t−ơng chịu imidazolinon imitation (sự) hắt ch−ớc immediate hypersensitivity quá mẫn tức thì immigration (sự) di nhập, nhập nội immobilization (sự) cố định, làm hất định immobilized culture nuôi cấy cố định, nuôi cây hất động immune (đ−ợc) miễn dịch immune body thể miễn dịch immune complex phức hợp miễn dịch immune effector sites điểm gây hiệu quả miễn dịch immune responde phản ứng miễn dịch immune adherence kết dInh miễn dịch immune response phản ứng miễn dịch immune response gene gen phản ứng miễn dịch immune system hệ miễn dịch immunity (tInh) miễn dịch immunization (sự) gây miễn dịch, tạo miễn dịch immunize tạo miễn dịch, gây miễn dịch immunoadhesins immunoadhesin immunoassay xét nghiệm miễn dịch immunoblot (kỹ thuật) thấm miễn dịch immunoconjugate tiếp hợp miễn dịch immunocontraception tránh thụ thai miễn dịch immunodificiencies thiết hụt miễn dịch immunodominant tInh trội miễn dịch immunofluorescerice (kỹ thuật) huỳnh quang miễn dịch immunogen tác nhân gây miễn dịch immunoglobulin glohulin miễn dịch immunoglobulin genes (các) gen glohulin miễn dịch immunological memory trI nhớ miễn dịch immunological tolerance dung nạp miễn dịch immunology miễn dịch học immunomagnetic nam châm miễn dịch, từ tInh miễn dịch immunosensor đầu nhạy đo miễn dịch immunosorbent chất hấp phụ miễn dịch immunosuppression (sự) ức chế miễn dịch immunosuppressive ức chế miễn dịch immunotoxin độc tố miễn dịch imperfect flower hoa hất toàn, hoa không hoàn toàn, hoa thiếu, hoa khuyết imperfect fungi nấm hất toàn, nấm khuyết imperfect stage giai đoạn hất toàn imperforate không thủng lỗ, không đục lỗ implant miếng cấy, mảnh cấy, miếng ghép, mảnh ghép implantation (sự) cấy, làm tổ, impotence sự hất lực, sự liệt d−ơng impregnation (sự) thụ tinh, thụ thai impression formation tạo ấn t−ợng, hình thành ấn t−ợng imprinting (sự) ghi sâu, in vết in silico in silico in silico biology sinh học in silico in silico screening sàng lọc in silico in situ tại chỗ, in situ in situ gene banks ngân hàng gen in situ, ngân hàng gen tại chỗ in vitro ngoại môi, in vitro, trong ống nghiệm in vitro evolution tiến hoá in vitro in vitro fertilization thụ tinh trong ống nghiệm in vitro selection chọn giống in vitro, chọn giống trong ống nghiệm in vitro transcription phien m∙ in vitro in vitro translation dịch m∙ in vitro in vivo trong cơ thể sống, trong tế hào, in vivo, nội môi in volucre hao chung, tổng hao inbred thể nội phối inbred line dòng nội phối inbreeding (sự) nội phối inbreeding coefficient hệ số nội phối inbreeding depression suy thoái do nội phối incentive learning tập quen có động lực incept mầm cơ quan incertae sedis vị trI không chắc chắn, vị trI không xác định incest taboo luật cấm đồng huyết incisors (các) răng cửa inclusion bodies (các) thể ẩn nhập, (các) thể vùi inclusive fitness thIch ứng them incompatibility (tInh) t−ơng khắc, (tInh) không hợp incompatible behaviours (các) tập tInh không hợp, (các) tập tInh không hợp incidence tỷ lệ phát sinh incidental learning tập quen tình cờ, tập quen ngẫu nhien incipient plasmolysis co nguen sinh han đầu inciscura vết ngấn, vết lằn, vết lõm incisiform (có) dạng răng cửa involuntary muscle cơ trơn incomplete dominance tInh trội không hoàn toàn incomplete flower hoa không hoàn chỉnh incomplete linkage lien kết không hoàn toàn incomplete metamorphosis hiến thái thiếu, hiến thái không hoàn chỉnh incoordination sự không phối hợp, sự mất phối hợp incubation (sự) ấp, ủ incubous (thuộc) lợp, c−ỡi incudes (các) x−ơng đe incus x−ơng đe IND viết tắt của Investigating New Drug ind exemption sự miễn trừ thuốc mới nghien cứu indel (các) đoạn xen/mất (Inserted/Deleted segments) indeciduate không rụng indefinite 1.(có) số l−ợng không xác định 2.sinh tr−ởng đơn trục 3.cụm hoa có chùm indefinite growth sinh tr−ởng vô hạn, sinh tr−ởng lien tục indehiscent không mở, không nẻ, không nứt, không rách independent assortment sự phân hố độc lập inderterminate cleavage (sự) phân cắt không hoàn toàn indeterminate growth sinh tr−ởng hất định, sinh tr−ởng không xác định index case ca hệnh mẫu index of abundance chỉ số phong phú indian department of biotechnology Bộ công nghệ sinh học ấn Độ indian hedgehog protein protein nhIm ấn- Độ indian hemp cây cần sa indicator cây chỉ thị indicator species analysis (phép) phân tIch loài chỉ thị indicator species loài chỉ thị indifferent gonad tuyến sinh dục không hiệt hoá indigenous (thuộc) địa ph−ơng, tại chỗ, hản xứ indigestion (sự) khó tieu, không tieu indirect development phát triển gián tiếp indirect flight chiếu sáng gián tiếp indirect immunofluorescence (kỹ thuật) huỳnh quang miễn dịch indirect metamorphosis hiến thái gián tiếp individual cá thể, cá nhân individual distance khoảng cách cá thể, cự ly cá thể indole-3-acetic acid axit indol-3-axetic induced dormancy kIch thIch ngủ hè induced fit hiến đổi cho phù hợp, tạo cảm ứng inducers tác nhân gây cảm ứng inducible enzymes enzym cảm ứng inducible promoter promotơ cảm ứng induction (sự) cảm ứng indumentum 1.lớp lông 2.hộ lông indusiate (có) áo, (có) kén, (có) vỏ indusiform (có) dạng áo, (có) dạng kén, (có) dạng vỏ indusium 1.màng phôi, màng ấu trùng 2.hồi n∙o industrial biotechnology association hội công nghệ sinh học công nghiệp industrial melanism nhiễm melanin công nghiệp inequipotent không cân hằng thế năng, không đẳng thế inequivalve (có) vỏ không đều infantile autism tự kỷ infant death tử vong lúc nhỏ infarcts vùng nhồi máu infection (hệnh) hại liệt trẻ em inferior (sự) nhiễm trùng, nhiễm hệnh, nhiễm nội ký sinh inferior d−ới, ở phIa d−ới inferior olivary nucleus nhân hầu d−ới inferiority complex mặc cảm tự ti inferior vena cava tĩnh mạch chủ d−ới infertility (tInh) vô sinh infestation (sự) nhiễm trùng, nhiễm ngoại ký sinh independent variable hiến dị không phụ thuộc inflammation sự viem, sự s−ng tấy infliximab infliximah (thuốc kháng thể đơn dòng) inflorescence 1.cụm hoa, hoa tụ 2.cụm hùng khI-tàng no∙n khI information RNA (iRNA) ARN thông tin informational molecules (các) phân tử thông tin infraclass hạ lớp inframarginal 1.d−ới hờ, d−ới mép 2.tấm rìa infraorbital foramen lỗ d−ới ổ mắt infraorbital glands (các) tuyến d−ới infundibular (thuộc) phễu infundibulum 1.cơ quan hình phễu 2.phễu n∙o 3.túi phế nang 4.phễu hơi 5.phễu tơ vị ingest tieu hoá, ăn uống ingestion (sự) tieu hoá, ăn uống inflammatory response phản ứng viem ingestive behaviour tập tInh ăn uống IGF-1 viết tắt của Insulin-like Growth Factor-1 IGF-2 viết tắt của Insulin-like Growth Factor-2 ingluvies diều ingroup, outgroup trong nhóm, ngoài nhóm inguinal (thuộc) hẹn inhalant (thuộc) hút vào inhibition (sự) ức chế, kìm h∙m inhibin sự ức chế, sự kìm h∙m inhibitor ức chế, kìm h∙m inhibitory (thuộc) ức chế, kìm h∙m inhibitory junction potential điện thế nối ức chế inhibitory model of succession mô hình kìm h∙m diễn thế inhibitory postsynaptic potential điện thế ức chế sau sinap initial tế hào nguyen thuỷ initiation codon codon khởi đầu initiation complex phức hệ khởi đầu initiation factor yếu tố khởi đầu initiation of translation khởi đầu dịch m∙ initiator codon codon khởi đầu, m∙ khởi đầu, hộ ha khởi đầu injected (hị) tiem, (hị) hơm injury sự thiệt hại, sự tổn th−ơng ink mực inkblot test trắc nghiệm vết mực ink sac túi mực innate 1.hẩm sinh 2.(thuộc) di truyền innate capacity for increase khả năng tăng tr−ởng hẩm sinh innate releasing mechanism cơ chế phóng thIch hẩm sinh innate immune response phản ứng miễn dịch hẩm sinh innate immune system hệ thống miễn dịch hẩm sinh inner cell mass khối nội hào inner ear tai trong inner glume mày trong innervation (sự) phân hố thần kinh Innocent lành tInh innominate không ten, vô danh inoculation (sự) tiem truyền, cấy inorganic molecules phân tử vô cơ inositol inositol inositol hexaphosphate (ip-6) hexaphosphat inositol inquiline động vật ở nhờ tổ, động vật ký c− insanity (hệnh) tâm thần insect cell culture nuôi cấy tế hào côn trùng Insecta lớp Côn trùng insecticides (các) thuốc trừ sâu Insectivora hộ ăn côn trùng insectivorous plant cây ăn côn trùng, cây ăn sâu họ insemination (sự) thụ tinh insert đoạn xen, xen vào insertion 1.(sự) đInh, gắn 2.chỗ gắn 3.điểm gắn Insertion element yếu tố đInh insertion vector vectơ xen đoạn insertional knockout systems hệ thống hất hoạt (đánh gục) do xen đoạn insessorial thIch nghi đậu insight learning (ph−ơng pháp) học hiểu ngay in-situ hybridization lai tại chỗ inspiration (sự) hIt vào instar tuổi instability of harvested population tInh không ổn định các quần thể thu hoạch institution tập tục, tập quán insulin insulin insulin-dependent diabetes mellitis (iddm) insulin-like growth factor nhân tố tăng tr−ởng t−ơng tụ insulin intact-cell maldi-tof.ms integral dose liều nguyen vẹn, liều đủ integral protein protein gắn, protein xuyen màng integrated crop management quản lý cây trồng toàn diện integrated disease management quản lý hệnh toàn diện integrated pest management (ipm) quản lý sâu hại toàn diện integrated virus virut hợp nhất, virut hoà nhập integration (sự) đInh, gắn, hoà nhập integrins integrin integron đoạn nhảy integument màng học, vỏ, áo integumentary exchange thay đổi vỏ, lột xác integumented (thuộc) màng học, vỏ , áo, (có) màng học, áo, vỏ intein vùng can thiệp, vùng xen vào (intervening domain) intelligence quotient chỉ số thông minh, chỉ số IQ Intensifying screen 1.màng hình tăng c−ờng 2.tấm chắn tăng c−ờng, màn chắn tăng c−ờng intentional learning học tập có chủ đIch intention movement động tác có chủ đIch interambulacrum vùng gian chân mút, vùng kẽ chân mút interbranchial septa vách gian mang intercalare sụn gian đốt, sụn cốt hóa gian đốt intercalary (thuộc) gióng, lóng, gian đốt intercalary meristem mô phân sinh lóng intercalate them đoạn, xen kẽ intensity of species c−ờng độ loài interaction tác động t−ơng hỗ instinct hản năng intercalated cells tế hào gian đốt sống intercalated disk đĩa đệm intercalating dyes (các) thuốc nhuộm xen kẽ intercalation of cells sự xen kẽ tế hào intercellular gian hào intercellular adhesion molecule (ICAM) phân tử dInh hám gian hào intercellular spaces (các) khoảng gian hào intercerebellar nuclei nhân gian n∙o interchange (sự) trao đổi lẫn nhau, hoán vị interchondral gian sụn interciavicle x−ơng gian đòn, x−ơng tren ức intercostal gian s−ờn, kẽ s−ờn intercostal muscle cơ gian s−ờn interdigitating cells tế hào xoè ngón interdorsal gian l−ng interference microscope kInh hiển vi giao thoa interferon chất ức chế sinh sản interfascicular camblum t−ợng tầng gian hó interfascicular region miền gian hó interference (sự) nhiễu, giao thoa interfering RNAs ARN nhiễu, ARN can thiệp interferon inteferon, chất kìm h∙m sinh sản, chất ức chế sinh sản interim office of the gene technology regulator (IOGTR) văn phòng tạm thời điều phối công nghệ gen interkinesis gian kỳ (phân hào), kỳ nghỉ interleukin gian hạch cầu tố, interleukin intermediary metabolism trao đổi chất trung gian intermediate filaments (các) sợi trung gian intermediate mesoderm trung phôi hì intermediate host vật chủ trung gian intermedium x−ơng gian cổ tay, x−ơng gian cổ chân, x−ơng c−ờm intermittent reinforcement củng cố từng đợt internal image t−ợng trong, hình ảnh hen trong internal phloem lihe trong internal respiration hô hấp hen trong internal secretion chất nội tiết internasal septum vách gian mũi international food biotechnology council hội đồng công nghệ sinh học thực phẩm quốc tế international life sciences institute viện khoa học sự sống quốc tế international office of epizootics cơ quan dịch hệnh động vật quốc tế international plant protection convention công −ớc hảo vệ thực vật quốc tế international society for the advancement of biotechnology hội quốc tế vì sự tien tiến của công nghệ sinh học international union for protection of new varieties of plants (UPOV) lien đoàn quốc tế hảo vệ các giống thực vật mới internaulin internaulin interneuron nơron trung gian, nơron chuyển tiếp, nơron đệm internodal bands vân ngang, hăng ngang internuncial gióng, lóng interoceptor nội thụ quan, thàn kinh nội cảm thụ interopercular x−ơng nắp mang màng interparietal (thuộc) x−ơng gian đỉnh interphase gian kỳ (phân hào) interpositional growth sinh tr−ởng lõm vào, sinh tr−ởng xậm nhập vào inter-renal body thể gian thận interrupted genes gen ngắt qu∙ng interruptedly pinnate (có) lá kép lông chim đứt đoạn intersegmental membrane màng gian đốt intersex dạng giới tInh trung gian, dạng chuyển tiếp giới tInh interspecies hybrids lai khác loài interspecific giữa các loài, khác loài interstitial (thuộc) khe, kẽ interstitial cell of Leydig tế hào kẽ Leydig interstitial cell tế hào kẽ interstitial fliud dịch gian hào, dịch mô interval schedule of reinforcement chế độ củng cố cách qu∙ng intervening sequence trình tự can thiệp intervertebral gian đốt sống intervertebral discs đĩa gian đốt sống intestinal (thuộc) ruột intestine ruột intine vỏ trong, màng trong intoxication (sự) trúng độc, nhiễm độc, ngộ độc intracellular trong tế hào, nội hào intracellular enzyme enzym nội hào intracellular fluid dịch nội hào intracellular messengers chất truyền tin nội hào intracellular transport vận chuyển nội hào intracranial pressure âp suất trong sọ intrafusal trong thoi cơ intrapleural trong màng phổi intrapleural pressure áp suất màng phổi intrapulmonary presure áp suất trong màng phổi intraspecific trong loài intraspecific competition sự tieu hoá nội hào intrathoracic pressure áp suất lồng ngực intra-vitam staining nhuộm sống intraxylary phloem lihe gần trục, lihe trong gỗ intrazonal soil đất nội đới intrinsic nội tại, hen trong intrinsic factor yếu tố nội tại, yếu tố tác động hen trong intrinsic growth factor nhân tố tăng c−ờng nội tại intrinsic protein protein nội tại intrinsic rate of growth tốc độ tăng tr−ởng cấp số nhân intrinsic rate of rincrease tốc độ tăng tr−ởng nội tại introduction (sự) đ−a vào, nhập vào introgression lai nhập gen introgressive hybridization lai nhập gen introjection (tác dụng) nội hợp intromittent đ−a vào, đút vào intron intron introrse h−ớng trục, quay vào, h−ớng tâm introvert 1.ng−ời h−ớng nội, h−ớng về nội tâm 2.nếp cuộn vào intrusive growth sinh tr−ởng xâm nhập intussusception (sự) phát triển lồng vào, phát triển chui vào inulin inulin invaginate lõm vào invagination (sự) lõm vào, lộn vào invasin invasin inversion (sự) đảo đoạn inversion chromosome segments sự đảo đoạn nhiễm sắc thể invertase invertaza invertebrata nhóm động vật không x−ơng sống Invertebrate Động vật không x−ơng sống inverted đảo ng−ợc, quay ng−ợc, lộn ng−ợc inverted micelle micell đảo ng−ợc inverted repeat đoạn lặp đảo ng−ợc Investigating New Drug thuốc mới đang nghien cứu investigational new drug thuốc mới nghien cứu investment áo, vỏ, hao involuntary nervous system hệ thần kinh sinh d−ỡng involute xoắn, cuốn, co, cuộn vào involution sự xoắn, sự cuốn, sự co iodophilic bacteria vi khuẩn nhuộm iot IOGTR viết tắt của Interim Office of the Gene Technology Regulator ion ion ion channels kenh ion ion trap hẫy ion ion-exchange chromatography sắc ký trao đổi ion ionization time of flight mass spectrometry thời gian ion hoá của máy đo khối phổ hay ionizing radiation phóng xạ ion hoá ionophore thể vận chuyển ion, thể mang ion ionotropic h−ớng ion ipsilateral cùng hen, cùng phIa ip-6 viết tắt của Inositol HexaPhosphate IPM quản lý sâu hại tổng hợp (Integrated Pest Management) IPPC viết tắt của International Plant Protection Convention IPTG (Iso-Propyl-ThioGalactoside) IPTG (chất cảm ứng có tác dụng giải ức chế quá trình phien m∙ operon lac). Ir gene gen Ir iridial (thuộc) mống mắt iridocyte tế hào đốm sắc cầu vồng ionic bond lien kết ion iris mống mắt iron bacteria (các) vi khuẩn sắt irregular không đều irritability (tInh) dễ kIch thIch, khả năng kIch thIch iRNA viết tắt của information RNA iron bacteria vi khuẩn (ăn) sắt iron deficiency anemia (ida) hệnh thiếu hụt sắt iron law of the discount rate định luật sắt về tỷ lệ thấp irritability độ mẫn cảm irritant (thuộc) kIch thIch ISAB viết tắt của International Society for the Advancement of Biotechnology ischiadic (thuộc) x−ơng ngồi, (thuộc) ụ ngồi ischial (thuộc) x−ơng ngồi, (thuộc) ụ ngồi ischium x−ơng ngồi, ụ ngồi islets of Langerhans đảo nhỏ của Langehan iso-agglutination (sự) ng−ng kết cùng loài iso-antigen kháng nguyen cùng loài isobilateral đối xứng hai hen đều isocercal (có) thuỳ vây đuôi đều isodactylous (có) ngón hằng nhau, (có) ngón đều isodont (có) răng đều, (có) răng hằng nhau iso-electric focusing tụ tieu đẳng điện isoelectric contractions đ−ờng đẳng điện isoelectric point điểm đẳng điện isoenzyme isoenzym, đồng enzym isogamy (tInh) đẳng giao isogenetic đẳng phát sinh, phát sinh đẳng tInh isogenic đẳng gen isoflavins isoflavin isoflavones isoflavon isoflavonoids isoflavonoid isogamy (tInh) hất đẳng giao isokont (có) lông roi đều isolate phân lập, tách, hiệt lập isolation experiment thI nghiệm phân lập isolating mechanism cơ chế cách ly isolecithal đẳng no∙n hoàng, no∙n hoàng đều isoleucine isoleucin isomastigote (có) lông roi đều, (có) lông roi hằng nhau isomer chất đồng phân isomerase isomeraza isomerous (có) mẫu đều, (có) số đều, đẳng số isometric contraction co cơ đẳng cự isometric growth tăng tr−ởng đều isomorphic đẳng hình, đều hình isomorphic alternation of generations xen kẽ thế hệ đẳng hình isomorphous replacement thay thế đẳng hình isonome đ−ờng đồng thức iso-osmotic đẳng thẩm thấu isopedin isopedin, chất ngà láng vảy isopentenyladenine isopentenyl adenin Isopoda hộ Chân đều, hộ Bình túc isopodous (có) chân đều isoponds động vật chân đều isoprene isopren (hydrocarhon) Isoptera hộ Cánh đều isostemonous (có) cùng cơ số với số nhị isotachophoresis phép điện di đẳng tốc (một dạng điện di mao dẫn) isotherm đ−ờng đẳng nhiệt isothiocyanates isothiocyanat isotonic đẳng tr−ơng isotonic solution dung dịch đẳng tr−ơng isotonic contraction co đẳng tr−ơng isotope therapy liệu pháp chất đồng vị isotopes chất đồng vị isotopic dilution pha lo∙ng đồng vị isozymes isozym ISPM tieu chuẩn quốc tế về quản lý sâu hại (International Standards for Pest Management) isthmus eo itch sự ngứa ghẻ iter đ−ờng dẫn, ống dẫn, cống iteroparous đẻ nhiều lần ITP điện di đẳng tốc (isotachophoresis) ivory ngà, ngà voi J J chain chuỗi J J exon exon J Jacobson’s gland (các) tuyến Jacohson Jacobson’s organ cơ quan Jacohson James-Lange theory of emotions thuyết cảm xúc James-Lange Japan bio-industry association hội công nghiệp sinh học Nhật hản jasmonate cascade tầng jasmonat jasmonic acid axit jasmonic jaundice hệnh vàng da jaw joint khớp hàm jaws hàm jejunum hỗng tràng jgular (thuộc) cổ, họng, tĩnh mạch cảnh Johnston organ cơ quan jordanon species loài Jordanon jugal (thuộc) x−ơng má jugular nerve dây thần kinh hầu jumping genes gen nhảy juncea mù tạt dại junction điện thế nối junk DNA ADN vô dụng, ADN phế thải just notice jable difference (sự) khác nhau vừa vặn thấy đ−ợc juvenile non, ch−a thành thục juvenile hormone hormon ấu trùng juvenile mortality tử vong ở con non juvenile phase pha non, giai đoạn non juxtaglomerular apparatus hộ máy gần cầu thận juxtamedullary nephrons tuỷ thận

File đính kèm:

  • docTu dien sinh hoc - I, J.doc
Giáo án liên quan