I . Mục tiêu:
-Giúp HS hệ thống lại KT cơ bản đã học ở lớp 8.
-Ôn lại các bài toán tính theo CT và tính theo phươg trình hoá học.
- Rèn luyện KN lập CTHH và lập PTHH.
II. Tiến trình giảng dạy
132 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiết 1 ôn tập đầu năm giáo án hóa 9a, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 1 ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I . Mục tiêu:
-Giúp HS hệ thống lại KT cơ bản đã học ở lớp 8.
-Ôn lại các bài toán tính theo CT và tính theo phươg trình hoá học.
- Rèn luyện KN lập CTHH và lập PTHH.
II. Tiến trình giảng dạy.
1. Bài mới:
I.Ôn tập các khái niệm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yêu cầu hs nhớ lại kiến thức đã học,trả lời các câu hỏi
- Chất gồm có mấy loại?
- Thế nào là đơn chất, hợp chất?
- Đơn chất, hợp chất lại chia thành những loại nào?
- Nhắc lại cách lập CTHH, PTHH?
-Trả lời câu hỏi và hoµn thiện kiến thức
Chất( Cấu tạo từ NTHH)
Đơn chất Hợp chất
(Tạo nên từ 1 NT) (Từ 2 NT trở lên )
KL PK HC v/cơ HC hữu cơ
Oxit Axit Bazơ Muối
- Cách lập CTHH: Ax
AxBy
-Cách lập PTHH
. Viết sơ đồ p.ứ
. Cân bằng số ngtử, ptử
. Viết thành pt hóa học.
II.Các công thức thường dùng
- Em hãy nhắc lại các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích?
- Công thức tính tỉ khối?
- Công thức tính nồng độ dd?
- Trả lời
1. m = n . M → n = m / M
→ M = m /n
. V = n . 22,4 → n = V / 22,4
2. d A/B = MA / MB
. d A /KK = MA / 29
3. C% = m ct /m dd .100 %
. CM = n /V
III. Một số dạng bài tập cơ bản.
1.Bài tập tính theo CTHH.
-Nhắc lại các bước làm BT tính theo CTHH?
Yêu cầu hs làm BT: 1.Tính thành phần trăm các nguyên tốcó trong CT: NH4NO3
2. Hợp chất A có khối lượng mol là 142 . Thành phần % các nguyên tố trong A là: %Na = 32,39%; % S = 22,54%còn lại là oxi. Hãy xác định công thức A
Trả lời
. Tính khối lượng mol
. Tính % các nguyên tố
- Giải BT, đại diện hs lên bảng làm
Giải:
MNH4NO3 = 14.2 +1.4 +16 .3 = 80 g
% N = 28 / 80 . 100 % = 35%
% H = 4 / 80 .100 % = 5%
% O = 100% -(35% +5%) = 60%
- Giải: Gọi CT chất A là NaxSyOz
Ta có x = 32,39 . 142 /23 .100 = 2
y = 22,54 . 142 / 32 . 100 = 1
% O = 100% -(32,39+ 22,54) = 45,07%
z = 45,07 . 142 / 16 . 100 = 4
Vậy công thức A là: Na2SO4
2 Bài tập tính theo PTHH
BT Hòa tan 2,8g Fe bằng dd HCl 2 M vừa đủ
Tính thể tích HCl cần dùng
Tính thể tích khí thoát ra
Tính nồng độ của dd sau pư
( V = V axit)
- Giải BT vào vở nháp rồi lên bảng chữa bài.
-Đại diện làm bài cả lớp theo dõi để bổ sung
Giải: n Fe = 2,8 / 56 = 0,05 mol
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,05 0,1 0,05 0,05
a. Theo ptr n HCl = 2n Fe = 2 . 0,05 = 0,1 mol
Vậy V HCl cần dùng là:
V = n / CM = 0,1 / 2 = 0,05 ( lit)
b. n H2 = n Fe =0,05 (mol)
VH2 =0,05 . 22,4 = 1, 12 ( lit)
c. CM FeCl2 = 0,05 / 0,05 = 1(M)
4. Dặn dò. Yêu cầu hs ôn lại các khái niệm oxit, phân biệt được KL, PK
III . Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------:------------------------------
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I . Mục tiêu:
KT: - HS biết được những t/c hh của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra PTHH tương ứng với mỗi t/c
- HS hiểu được cơ sởđể phân loại oxit bazơ, oxit axit dựa vào t/c hh của chúng
KN: Vận dụng ngững hiểu biết về t/c hóa học để giải các BT định lượng.
II. Đồ dùng dạy học
Hóa chất: CuO, CaO, CO2, P2O5, H2O, CaCO3, P, HCl, Ca(OH)2, quỳ tím
Dụng cụ: Cốc thủy tinh, ống nghiệm, bình kíp, lọ thủy tinh, thìa đốt hóa chất
III. Tiến trình giảng dạy.
1. Bài mới:
I. Tính chất hóa học của oxit
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hướng dẫn hs tiến hành các thí nghiệm đã được trình bày trong sgk → qsát hiện tượng giải thích và viết ptr
Nhận xét và rút ra kết luận về t/c hóa học.
Hướng dẫn hs tiến hành TN cho 1ít bột CuO vào ống nghiệm, cho thêm 1- 2 ml dd HCl vào qsát, nhận xét viết ptr?
Tương tự các oxit: CaO, Fe2O3 … đều td với axit. Vậy em có kl gì?
Yêu cầu hs nghiên cứu sgk rút ra kiến thức
- Tiến hành TN, qsát hiện tượng ,viết ptr
a, Tác dụng với nước
BaO + H2O → Ba(OH)2
Kl: Một số oxit bazơ Na2O, CaO, K2O.... td với nước tạo thành dd bazơ (kiềm)
b, Tác dụng với axit
CuO + 2 HCl → CuCl2 + H2O
Kl: Oxit bazơ td với axit tạo thành muối và nước.
c, Tác dụng với oxit axit
Một số oxit bazơ td với oxit axit tạo thành muối.
CaO + CO2 → CaCO3
2. Oxit axit có những tính chất hóa học nào?
Yêu cầu từng nhóm hs tiến hành các thí nghiệm , qsát hiện tượng , nhận xét và viết ptr.
Ngoài P2O5 các oxit khác như:
CO2, SO2 SO3 cũng tác dụng với nước. Kl gì?
- Các oxit P2O5, SO2 ,SO3 đều td với dd bazơ. Kl gì?
- Từ t/c của oxit bazơ hãy rút ra kl cho t/c hóa học này?
a, Tác dụng với nước
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
b, Tác dụng với dd bazơ
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O
c, Tác dụng với oxit bazơ
II. Khái quát về sự phân loại oxit
- Giới thiệu: Căn cứ vào t/c hóa học chia oxit thành 4 loại:oxit bazơ, oxit axit, oxit lưỡng tính, oxit trung tính .
-Theo dõi nắm kiến thức
*1.Oxit bazơ: td với dd axit → muối+ nước
2. Oxit axit: td với dd bazơ → muối+ nước
3. Oxit lưỡng tính: td được với dd axit, dd bazơ → muối+ nước. Vd:ZnO,
Al2O3
4. Oxit trunh tính: là oxit không td với axit, bazơ, nước. VD: CO, NO…
2. Củng cố: Hãy trình bày t/c hóa học của oxit axit, oxit bazơ? Lấy vd minh họa?
3. Dặn dò. Học bài và làm BT 3, 4, 5, 6 SGK
V.Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------:------------------------------
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
Tiết 3. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (Tiết 1)
A. CAN XI OXIT - CaO
I . Mục tiêu:
KT: - HS hiểu được những t/c hóa học của can xi oxit CaO
- Biết được các ứng dụng của CaO
- Biết được phương pháp điều chế CaO trong CN
KN: Rèn luyện kỉ năng viêt PTHH của CaO và khả năng kưlàm BT hóa học.
II. Đồ dùng dạy học:
Hóa chất: CaO, dd HCl, H2SO4, CaCO3, Ca(OH)2
Dụng cụ: Ống nghiệm (4), cốc thủy tinh, đũa thủy tinh.
Tranh : Lò nung vôi.
III. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định.
2. Bài củ: - Nêu tình chất của oxit bazơ? Viết ptr?
- BT 1 SGK?
3. Bài mới:
I .Tính chất hóa học của can xi oxit
1. Tính chất vật lí
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Yêu cầu hs qsát mẫu CaO, rút ra t/c vật lí?
- Qsát mẫu vật rút ra t/c.
* Là chất rắn màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ cao(2585o C)
2. Tính chất hóa học
CaO là oxit bazơ nó mang đầy đủ t/c hóa học của oxit bazơ. Vậy các em hãy làm các TN để chứng minh
Y/c hs làm TN: cho CaO vào ống nghiệm rồi cho nước vào,qsát hiện tượng và nhận xét ? Viết ptr pư?
- CaO + H2O → pư tôi vôi; Ca(OH)2 tan ít phần tan tạo thành dd bazơ. CaO hút ẩm mạnh dùng để làm khô nhiều chất
- Hướng dẫn hs làm TN cho axit HCl td với CaO qsát hiện tượng và nhận xét ? Viết ptr pư?
-Nhờ t/c hh này CaO được dùng để khử chua đất trồng, xử lí nước thải …
-CaO có thể hấp thụ CO2 để tạo thành đá vôi . Viết ptr pư?
- Tiến hành các TN theo hướng dẫn,qsát hiện tượng xảy ra, nhận xét, viêt ptr, rút rakl về t/c hóa học
* a, Tác dụng với nước
CaO td với nước tỏa nhiều nhiệt tạo ra chất rắn trắng ít tan trong nước
CaO + H2O → Ca(OH)2
b, Tác dụng với axit
CaO td với axit tỏa nhiều nhiệt
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
c, Tác dụng với oxit axit
. CaO + CO2 → CaCO3
II. Can xi oxit có những ứng dụng gì?
- Em hãy cho biết CaO có những ứng dụng gì?
* Dùng làm ngliệu cho CN hóa học, luyện kim
Dùng khử chua, sát trùng, diệt nấm, khử độc.
III. Sản xuất can xi oxit như thế nào?
-Trong thực tế người ta sx CaO từ nguyên liệu nào?
Thuyết trình về các pư hóa học xảy ra trong lò nung vôi: Trước hết là than cháy tỏa nhiệt, ở nhiệt độ cao đá vôi phân hủy thành vôi sống.
- Y/c hs viết ptrpư?
Nguyên liệu để sx CaO là đá vôi và chất đốt( than đá, củi, dầu..)
Các pư hóa học xảy ra:
C + O2 →CO2
CaCO3 → CaO + CO2
4. Củng cố: Y/c hs làm bt: Viết ptrpư cho mổi biến đổi sau
Ca(OH)2
CaCO3 → CaO CaCl2
Ca(NO3)2
CaCO3
5. Dặn dò. Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK
V.Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------:------------------------------
Ngày soạn: 9 / 9 / 2012
Ngày dạy: 11 / 9 / 2012
Tiết 4. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG ( Tiếp)
B. LƯI HUỲNH ĐI OXIT
I . Mục tiêu:
KT: HS biết được các t/c của SO2
Biết được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong PTN và trong CN
KN: Rèn luyện khả năng viết PTPƯ và kỉ năng làm BT tính toán theo PTHH
II. Đồ dùng dạy học Máy chiếu , giấy trong, bút dạ
III. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định
2. Bài củ: Em hãy nêu t/c hóa học của oxit axit? Viết ptr?
3. Bài mới:
I.Tính chất của lưu huỳnh đi oxit
1. Tính chất vật lí
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu tính chất vật lí
- Là chất khí, không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học
Giới thiệu: Lưu huỳnh đi oxit có đầy đủ t/c hóa học của oxit axit
Y/c hs nhắc lại từng t/c và viết ptrpư minh họa
Dung dịch H2SO3 làm qùy tím hóa đỏ
Hãy gọi tên axit đó?
Giới thiệu: SO2 là chất gây ô nhiễm không khí, là 1 trong những nguyên nhân gây mưa axit.
- Gọi hs viết ptr cho t/c còn lại
- Gọi tên các muối được tạo thành ở các ptr trên.
a. Tác dụng với nước
SO2 + H2O →H2SO3
Axit sunfurơ
b.Tác dụng với dung dịch bazơ
SO2 + Ca(OH)2 →CaSO3 + H2O
c. Tác dụng với oxit bazơ
SO2 + Na2O →Na2SO3
SO2 + BaO →BaSO3
CaSO3: canxi sunfit
Na2SO3: natri sunfit
BaSO3: bari sunfit
II. Ứng dụng của lưu huỳnh đioxit
Giới thiệu ứng dụng của SO2
HS nghe và ghi bài
Các ứng dụng của SO2
- Dùng để sx axit sunfuric
- Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong CN giấy
- Dùng làm chất diệt nấm mối
III. Điều chế lưu huỳnh đioxit
1. Trong phòng thí nghiệm
Giới thiệu cách điều chế SO2 trong phòng TN
a. Muối sunfit + axit(dd HCl, H2SO4)
Na2SO3 + H2SO4 →Na2SO4+ SO2 + H2O
b.§un nãng H2SO4 ®Æc víi Cu
2. Trong c«ng nghiÖp
Chóng ta cã thÓ ®iÒu chÕ SO2 víi sè lîng lín b»ng c¸ch ®iÒu chÕ trong phßng thÝ nghiÖm ®îc kh«ng? V× sao?
Giới thiệu cách điều chế SO2 trong c«ng nghiÖp
* §èt lu huúnh trong kh«ng khÝ
S + O2 ® SO2
* §èt quÆng pirit s¾t (FeS2) thu ®îc SO2
4. Củng cố: Yêu cầu hs nhắc lại nội dung chính của bài
5. Dặn dò. Học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK
V.Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------:------------------------------
Ngày soạn: 8 / 9 / 2012
Ngày dạy: 10 / 9 /2012
Tiết 5 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
I . Mục tiêu:
KT: HS biết được những t/c hóa học của axit và dẫn ra được các PTHH tương ứng
KN: HS biết vận dụng những hiểu biết về t/c hóa học để giải thích một số hiện tượng trong đời sống và sx
- HS biết vận dụng những t/c của oxit, axit đã học để làm bài tập
II. Đồ dùng dạy học
Dụng cụ:Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút
Hóa chất: dd HCl, H2SO4, Zn, Cu(OH)2, NaOH, Fe2O3 , quỳ tím
III. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định
2. Bài củ: - Trình bày t/c hóa học của SO2? Viết ptr?
- Btập 3 SGK?
3. Bài mới: I. Tính chất hóa học của axit
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hướng dẫn hs làm TN: nhỏ dd axit vào giấy quỳ→ qsát, nhận xét
- Nhờ t/c hóa học này ta có thể nhận biết dd axit
Tiến hành TN nhận xét hiẹn tượng và rút ra kl
D.d axit làm quỳ tím hóa đỏ
2.Tác dụng với kim loại
Hướng dẫn hs làm TN: Cho 1 ít kl Al vào ống nghiệm 1, Cu vào ống nghiện 2 sau đó cho dd axit vào→ qsát, nhận xét
- Viết ptrpư ?
- Kl gì?
Lưu ý cho hs HNO3, H2SO4 td với nhiều kl nhưng kogiải phóng H2
Tiến hành TN
Ht: Al tan trong dd axit có bọt khí thoát ra. Cu ko có hiện tượng gì
2Alr + HCl(dd) → 2AlCl3(dd) + 3H2
D.d axit td với nhiều KL tạo thành muối và giải phóng H2
3. Tác dụng với bazơ
TN cho 1ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm cho thêm 1- 2ml dd H2SO4 qsát, nhận xét, viết ptr?
Cu(OH)2 +H2SO4 →CuSO4 +2H2O
* Axit td với bazơ tạo thành muối và nước
P.ứng giữa axit và bazơ gọi là pư TH
4. Axit tác dụng với oxit bazơ
Y/c hs nhắc lại t/c hóa học của oxit bazơ. Viết ptr minh họa?
Axit td với oxit bazơ tạo thành muối và nướ CaOr + 2HCl(dd)→CaCl2(dd)+ H2O(l)
5. Tác dụng với muối. Học sau
II. Axit mạnh, axit yếu
Thông báo cho hs
Dựa vào t/c hóa học chia axit thành 2 loại:
Axit mạnh: HNO3, HCl, H2SO4
Axit yếu: H2S, H2SO3, H2CO3
4. Củng cố: - Tính chất hóa học của axit?
- Viết ptrhh khi cho dd HCl td với Mg, Fe(OH)3, ZnO, Al2O3
5. Dặn dò. Làm BT 1, 2, 3, 4 SGK
V.Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------:------------------------------
Ngày soạn: 8 / 9 / 2012
Ngày dạy: 10 / 9 / 2012
Tiết 6 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (Tiết 1)
I . Mục tiêu:
- HS biết được các tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng, HS biết được axit sunfuric đặc có những t/c hóa học riêng. Tính oxi hóa, tính háo nước dẫn ra được những pthh minh họa cho những t/c hóa học này.
- Biết được cách viết đúng các PTHH thể hiện tính chất hóa học chung của axit.
- Vận dụng những t/c của axit HCl, H2SO4 loãng trong việc giải các bài tập định lượng và định tính.
II. Đồ dùng dạy học.
H/c: H2SO4, quỳ tím, Al, Cu(OH)2, NaOH, CuO, Cu
D/c:Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút
III. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định.
2. Bài củ: - Trình bày t/c hóa học chung của axit ? Viết ptr?
- Btập 3 SGK?
3. Bài mới:
B. Axit sunfuric H2SO4
I. Tính chất vật lí
Cho HS qsát lọ đựng H2SO4→t/c vật lí
Hướng dẫn HS cách pha loãng axit H2SO4 đặc thành loãng cần cho từ từ axit vào nước , ko được làm ngược lại
Rút ra t/c vật lí
Là chất lỏng sánh ko màu, nặng gấp 2 lần nước, ko bay hơi, ta dễ dàng trong nước, khi tan tỏa nhiều nhiệt
II. Tính chất hóa học
1. Axit H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất hóa học của axit
Axit H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất hóa học của axit mạnh. Các em hãy viết lại t/c hóa học của axit đồng thời viết ptr minh họa cho axit sunfuric
Viết lại các t/c
-Axit H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất hóa học của axit đó là:
+ Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
+ Td với kim loại tạo thành muối và H2
3H2SO4+ 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
+Td với bazơ tạo thành muối và nước
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 +2H2 O +Td với oxit bazơ tạo thành muối và nước
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2 O
+ Td với muối
2. Axit H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hướng dẫn hs làm thí nghiệm
- Lấy 2 ống nghiệm: 1 ống đựng axit H2SO4 loãng, 1 ống đựng axit H2SO4 đặc. Cho vào 2 ống nghiệm 1 ít lá Cu.Đun nhẹ cả 2 ống nghiệm.
Qsát nhận xét hiện tượng?
- Em có nhận xét gì về t/c hh của axit H2SO4 đặc,nóng?
- Em nào có thể viết ptr?
Giới thiệu:
Hướng dẫn HS làmthí nghiệm cho 1 ít đường ăn vào ống nghiệm rồi cho thêm 1 ml H2SO4đ
Qsát, nhận xét hiện tượng→ Kết luận?
Lưu ý cho hs: Khi dùng H2SO4 phải hết sức thận trọng
a, Tác dụng với kim loại
Tiến hành thí nghiệm, qsát nhận xét hiện tượng.
Ht:- Ống nghiệm 1: Ko có hiện tượng gì.
- Ống nghiệm 2: Đồng tan thành dd màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra.
Nxét: Axit H2SO4 đặc,nóng td với Cu sinh ra SO2 và CuSO4
2 H2SO4đ,n + Cu → SO2 + CuSO4 + 2H2O
Ngoài ra H2SO4 đặc,nóng còn td với nhiều KL tạo thành muối sunfat, ko giải phóng H2
b, Tính háo nước
Qsát nhận xét hiện tượng
Ht: Đường chuyển dần sang màu vàng, nâu, đen.(tạo thành khối xốp màu đen dâng lên khỏi miệng cốc).
Pư tỏa nhiều nhiệt
Giải thích và nhận xét hiện tượng
- Chất rắn màu đen là cacbon (do đường đã hút nước)
H2SO4
C12H22O11 12 C + 11H2O
- Sau đó 1 phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hóa thành CO2, SO2 gây sủi bọt trong cốc làm cacbon dâng lên
4. Củng cố: Cho các chất sau: Ba(OH)2 , Fe(OH)2, SO3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO,
P2O5 - Gọi tên và phân loại các chất trên
- Viết ptpư với nước, với dd KOH, với H2SO4 loãng
5. Dặn dò: Học bài và làm bài tập 1- 3 SGK
V.Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------:------------------------------
Ngày soạn: 12 / 9 /2012
Ngày dạy: 14 / 9 /2012
Tiết 7 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (Tiết 2)
I . Mục tiêu:
-Biết cách nhận biết được axit sunfuric và muối sunfat
- Những ứng dụng quan trọng của axit này trong đời sống va trong sx
- Các nguyên liệu và các công đoạn sx H2SO4 trong CN
II. Đồ dùng dạy học
H/c: H2SO4 l,H2SO4 đ , NaOH, Na2SO4, Cu, NaCl, BaCl2
D/c:Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút
III. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định.
2. Bài củ: -Nêu tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng ? Viết ptr minh họa?
- Bài tập 6 sgk
3. Bài mới:
III.Ứng dụng
Y/c HS qsát hình 12 và nêu các ứng dụng quan trọng H2SO4 ?
Nêu các ứng dụng của H2SO4
- Dùng sx phân bón, muối,axit, phẩm nhuộm, chất tẩy rửa.......
IV. Sản xuất axit H2SO4
Thuyết tình về về nguyên liệu sx và các công đoạn sx H2SO4 .
Nghe, ghi bài và viết ptrpư.
a, Nguyên liệu: Lưu huỳnh hoặc pirit sắt FeS2
b, Các công đoạn chính
- Sản xuất lưu huỳnh đioxit
S + O2 → SO2
Hoặc 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
- Sản xuất lưu huỳnh trioxit
2SO2 + O2 → 2SO3
-Sản xuất axit H2SO4
SO3 + H2O → H2SO4
V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Hướng dẫn hs làm TN
- Cho 1ml dd H2SO4 vào ống nghiệm 1
- Cho 1ml dd Na2SO4 vào ống nghiệm 2
- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dd BaCl2→qsát, nhận xét, viết ptr?
Nêu khái niệm thuốc thử.
Làm TN theo nhóm.
Nêu hiện tượng:Ở mỗi ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa trắng
PT: H2SO4 + BaCl2→BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2→BaSO4 + 2NaCl
*KL: Gốc sunfat trong các phân tử H2SO4 Na2SO4 đã kết hợp với ngtố Ba trong ptử BaCl2→ kết tủa trắng là BaSO4
Vậy: dd BaCl2 (hoặc dd Ba(NO3)2, Ba(OH)2 được dùng làm thuốc thử để nhận ra gốc sunfat.
4. Củng cố:
- Trình bày pp hóa học để nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn đựng các dd
không màu sau: H2SO4 , K2SO4 , KOH , KCl.
5. Dặn dò. Học bài và làm các bài tập 2, 3, 5, 7 SGK
V.Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------:------------------------------
Ngày soạn: 15 / 9 /2012
Ngày dạy: 17 / 9 /2012
Tiết 8 THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I . Mục tiêu.
- Thông qua tiết thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của oxit, axit.
- Tiếp tục rèn luyện KN về thực hành hoá học, giải các bài tập thực hành hoá học.
- Giáo dục ý thức tiết kiệm cản thận trong học tập và thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
Dụng cụ: ống nghiệm (20), kẹp gổ (4), lọ thuỷ tinh miệng rộng (4), thìa đốt(4)
Hoá chất: CaO,H2O, HCl, P đỏ, Na2SO4., NaCl, BaCl2, quỳ tím.
III. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định.
2. Bài củ:
3. Bài mới:
I.Tiến hành thí nghiệm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm 1.
Cho một mẩu CaO vào ống nghiệm, cho thêm dần 1- 2 ml nước.Quan sát hiện tượng xảy ra?.
Thử dung dịch bằng giấy quỳ.Màu giấy quỳ thay đổi ntn?
Kết luận gì về tính chất hóa học của CaO và viết PTHH?
GV hướng dẫn HS làm TN
Đốt 1 ít P đỏ cho cháy hết rồi cho
2-3 ml nước vào lắc đều.Hiện tượng xảy ra?
-Thử dung dịch bằng quỳ tím, màu giấy quỳ thay đổi ntn?
-KL gì về tính chất hóa học của P2O5 . Viết PTHH ?
GV hướng dẫn cách làm.
+Để phân biệt được các dung dịch trên ta phải biết sự khác nhau của các dung dịch đó. Vậy dựa vào tính chất nào?
GV: Gọi HS nêu cách làm.
GV:Yêu cầu HS làm TN và báo cáo kết quả.
.1.Tính chất hóa học của oxit.
a. Thí nghiệm 1:Phản ứng của CaO với H2O.
HS tiến hành TN, qsát hiện tượng xảy ra, ghi chép để hoàn thành tường trìmh.
-CaO nhảo ra, phản ứng tỏa nhiệt.
-Giấy quỳ chyển thành màu xanh.
KL: CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ.
PT: CaO + H2O Ca(OH)2
b, Thí nghiệm 2:Phản ứng của P2O5 với nước.
HS tiến hành TN qsát hiện tượng.
- Khói trắng tan trong nước.
- Quỳ chuyển thành màu đỏ.
KL: P2O5 tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
P2O5 + H2O H3PO4
2. Nhận biết các dung dịch.
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ không nhản đựng: H2SO4 loảng, HCl,Na2SO4. Tiến hành làm TN nhận biết các lọ hóa chất đó.
HS phân loại và gọi tên
-Tính chất khác biệt giúp phân biệt các hợp chất đó là:
. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
. Axit H2SO4 tác dụng với BaCl2 tạo thành kết tủa trắng.
HS nêu cách làm: sgk.
HS làm TN 3
-Đại diện nhóm trình bày kết quả TN.
II. Viết bản tường trình.
HS hoàn thành bản tường trình
4. Củng cố: GV nhận xét ý thức thái độ của HS trong buổi thực hành và nhận xét kết quả thực hành của các nhóm.
5. Dặn dò: Ôn tập những kiến thức đã học.
V.Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------:------------------------------
Ngày soạn: 19 / 9 /2012
Ngày dạy: 21 / 9 /2012
Tiết 9. LUYỆN TẬP : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I . Mục tiêu:
- HS ôn lại các t/c hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit.
- Rèn luyện kỉ năng làm bài tập định tính và định lượng
II. Đồ dùng dạy học phiếu học tập
III. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định.
2. Bài củ: Kiểm tra trong quá trình luyện tập
3. Bài mới: I. Kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hóa học của oxit .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Chiếu lên màn hình sơ đồ sau:
+? ........... +?
(1) (2)
Oxit bazơ (3) ........... (3) Oxit axit
+ Nước (4) +Nước (5)
.............. . ............
- Em hãy điền vào ô trống các hợp chất vô cơ phù hợp, đồng thời chọn các loại chất thích hợp td với các chất để hoàn thiện sơ đồ.
Chiếu bài tập của 1 vài nhóm để nhóm khác nhận xét
Y/c cácnhóm thảo luận chọn chất để viết ptr minh họa cho các chuyển hóa trên.
Thảo luận theo nhóm và hoàn thành bảng.
+ Axit + Bazơ
(1) Muối (2)
Oxit bazơ Muối (3) Oxit axit
+ Nước (4) + Nước (5)
Dd bazơ Dd axit
- Thảo luận nhóm
- Viết ptpư minh họa cho các đồ
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2 O
SO2 + Ca(OH)2 →CaSO3 + H2O
SO2 + BaO →BaSO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
SO3 + H2O → H2SO4
2. Tính chất hóa học của axit
Chiếu lên màn hình sơ đồ về t/c hóa học của axit
A + B + D + ? Màu đỏ
(1) (4)
Axit .
A + C +E + G A + C
(2) (3)
Y/c HS viết pt minh họa cho các t/c của axit
-Nhắc lại t/c hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit?
Làm việc cá nhân hoàn thành bài tập
Muối+H2 +KL + Quỳ tím Màu đỏ
(1) (4)
Axit .
Muối+H2O +Oxbz + Bazơ Muối+H2O
(2) (3)
Viết ptrpư:
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 +2H2 O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2 O
II. Bài tập
Chiếu lên màn hình :
BT 1: Cho các chất sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Hãy cho biết những chất nào có thể td được với a, H2O
b, HCl
c, NaOH
. Viết pt nếu có?
Bài tập 2: Hòa tan 1,2 g Mg bằng 50 ml dd HCl 3M . a, Viết ptpư?
b, Tính thể tích khí thoát ra?
c, Tính CM của dd thu được sau pư?
Giả sử thể tích ko thay đổi.
Làm bài tập
Những chất td được với nước là:SO2, Na2O, CaO, CO2.
PT: SO2 + H2O → H2SO3
Na2O + H2O→ 2NaOH
CaO + H2O→ Ca(OH)2
CO2.+ H2O→ H2CO3
Những chất td được với HCl là: CuO, Na2O, CaO .
PT: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Na2O +2HCl → 2NaCl + H2O
CaO + 2 HCl →CaCl2 + H2O
.Những chất td được với NaOH là
PT: SO2 +2NaOH → Na2SO3 + H2O
CO2 +2 NaOH → Na2CO3+ H2O
HS hoàn thành bt:
a, Ptr: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
File đính kèm:
- GA HOA 9 2 COT CO GIAM TAI.doc