Tiết 20: bài kiểm tra 1 tiết môn hóa 9 (bài 2). năm học 2013-2014

Nhận biết ddịch H2SO4, Fe(OH)2, Ba(NO3)2 mất nhãn

- Lần lượt trích mỗi mẩu thử cho tác dụng với giấy quì tím. Nếu: giấy quì tím hóa đỏ đó là dung dịch H2SO4

- Dùng ddịch H2SO4 vừa nhận biết cho tác dụng với hai mẩu thử còn lại, nếu có xuất hiện kết tủa màu trắng đó là dd Ba(NO3)2

 H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 +2HNO3

- Chất còn lại là dung dịch Fe(OH)

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 20: bài kiểm tra 1 tiết môn hóa 9 (bài 2). năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (BỐN ĐỀ) TIẾT 20: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 9 (BÀI 2). NĂM HỌC 2013-2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Cả 4 đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án A A C C D D B B C C D D A A B B Mỗi ý đúng/1 câu đạt 0,25 điểm * 16 ý/16 câu = 4,0 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm). ĐỀ 1 ĐIỂM ĐỀ 2 Nhận biết ddịch H2SO4, Fe(OH)2, Ba(NO3)2 mất nhãn - Lần lượt trích mỗi mẩu thử cho tác dụng với giấy quì tím. Nếu: giấy quì tím hóa đỏà đó là dung dịch H2SO4 - Dùng ddịch H2SO4 vừa nhận biết cho tác dụng với hai mẩu thử còn lại, nếu có xuất hiện kết tủa màu trắngà đó là dd Ba(NO3)2 H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4+2HNO3 - Chất còn lại là dung dịch Fe(OH)2 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ Nhận biết ddịch H2SO4, Cu(OH)2, BaCl2 mất nhãn - Lần lượt trích mỗi mẩu thử cho tác dụng với giấy quì tím. Nếu: giấy quì tím hóa đỏà đó là dung dịch H2SO4 - Dùng dung dịch H2SO4 vừa nhận biết cho tác dụng với hai mẩu thử còn lại, nếu có xuất hiện kết tủa màu trắng à đó là dung dịch BaCl2 H2SO4 + BaCl2 BaSO4+2HCl - Chất còn lại là dung dịch Cu(OH)2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 Nhận biết ddịch HCl, Fe(OH)2, AgNO3 mất nhãn - Lần lượt trích mỗi mẫu thử cho tác dụng với giấy quì tím. Nếu: giấy quì tím hóa đỏà đó là dung dịch HCl Dùng ddịch HCl vừa nhận biết cho tác dụng với hai mẩu thử còn lại, nếu có xuất hiện kết tủa màu trắng à đó là dung dịch AgNO3 HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 - Chất còn lại là dung dịch Fe(OH)2 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ Nhận biết ddịch HCl, AgOH, Ca(NO3)2 mất nhãn - Lần lượt trích mỗi mẫu thử cho tác dụng với giấy quì tím. Nếu: giấy quì tím hóa đỏà đó là dung dịch HCl Dùng dung dịch HCl vừa nhận biết cho tác dụng với hai mẩu thử còn lại, nếu có xuất hiện kết tủa màu trắng à đó là dung dịch AgOH HCl + AgOH AgCl + H2O - Chất còn lại là dung dịch Ca(NO3)2 Câu 18: (2,0 điểm). Viết PTHH theo sơ đồ biến hóa ĐỀ 1 ĐỀ 2 FeCl3Fe(OH)3Fe2O3FeCl3Fe2(SO4)3 (1) FeCl3 + 3NaOHFe(OH)3+ 3NaCl (2) 2Fe(OH)3Fe2O3 + 3H2O (3) Fe2O3 + 6HCl2FeCl3 + 3H2O (4) 2FeCl3+ 3Ag2SO4 Fe2(SO4)3+ 6AgCl Al2O3AlCl3Al(OH)3 Al2O3Al2(SO4)3 (1) Al2O3 + 6HCl2AlCl3 + 3H2O (2) AlCl3 +3NaOHAl(OH)3+ 3NaCl (3) 2Al(OH)3Al2O3 + 3H2O (4) Al2O3+ 3H2SO4 Al2(SO4)3 +3H2O ĐỀ 3 ĐỀ 4 Al(OH)3 Al2O3 AlCl3AlAl2(SO4)3 (1) 2Al(OH)3Al2O3 + 3H2O (2) Al2O3 + 6HCl2AlCl3 + 3H2O (3) 2AlCl3 2Al+ 3Cl3 (4) 2Al+ 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Fe(OH)3Fe2O3FeCl3FeFeSO4 (1) 2Fe(OH)3Fe2O3 + 3H2O (2) Fe2O3 + 6HCl2FeCl3 + 3H2O (3) 2FeCl3 2Fe+ 3Cl3 (4) Fe+ 3H2SO4 FeSO4 + 3H2 - Mỗi phương trình viết và cân bằng đúng đạt 0,5 điểm * 4pt = 2,0 điểm - Viết CTPT sai thì bị trừ 0,5 điểm; chưa cân bằng hoặc cân bằng sai thì bị trừ 0,25 điểm Câu 19: (2,5 điểm). ĐỀ 1 ĐIỂM ĐỀ 2 Ta có n 0,1 (mol) Vdd = 200 ml = 0,2 (lít) a) Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O 1mol 1mol 1mol 0,1mol ?(0,1mol) ?(0,1mol) b) CM 0,5 (M) c) m= nM = 0,1142 = 14,2 (gam) 0,25đ 0,25đ 0,50đ 0,75đ 0,75đ Ta có n 0,1 (mol) Vdd = 200 ml = 0,2 (lít) a) ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O 1mol 2mol 1mol 0,1mol ?(0,2mol) ?(0,1mol) b) CM 1,0 (M) c) m= nM = 0,1136 = 13,6 (gam) ĐỀ 3 ĐỀ 4 Ta có n 0,1 (mol) Vdd = 200 ml = 0,2 (lít) a) K2O + H2SO4 K2SO4 + H2O 1mol 1mol 1mol 0,1mol ?(0,1mol) ?(0,1mol) b) CM 0,5 (M) c) m= nM = 0,1174 = 17,4 (gam) 0,25đ 0,25đ 0,50đ 0,75đ 0,75đ Ta có n= 0,1 (mol) Vdd = 200 ml = 0,2 (lít) a) CaO + 2HCl CaCl2 + H2O 1mol 2mol 1mol 0,1mol ?(0,2mol) ?(0,1mol) b) CM 1,0 (M) c) m= nM = 0,1111 = 11,1 (gam) - Viết sai CTPT hoặc PTHH, trừ hết điểm câu 19 (2,5 điểm) - Chưa cân bằng phương trình, sai đáp số hoặc sai đơn vị, trừ 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docTiet 20Dap an va bieu diem 4de(1).doc
Giáo án liên quan