Tiết 32: Đề kiểm tra 1 tiết Chương II – Đại số 9

Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số

y = ax + b (a 0)

Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số,t/c của hàm số

Số câu

Số điểm Tỉ lệ % 3

1,5 =15%

Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Nhận biết được vị trí tương đối của 2 đường thẳng

Số câu

Số điểm Tỉ lệ % 3

1,5=15%

Hệ số góc của

đường thẳng

y = ax + b (a 0)

Nhận biết được đt y = ax và đt

y = ax+b (a 0)

 

Số câu

Số điểm Tỉ lệ % 1

1,5 15%

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 32: Đề kiểm tra 1 tiết Chương II – Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32 - Đề kiểm tra 1 tiết chương II – Đại số 9 I.Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số,t/c của hàm số Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất Tính được độ dài các cạnh cùa tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 =15% 2 2 20% 1 1 10% 6 4,5 =45% Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Nhận biết được vị trí tương đối của 2 đường thẳng Hiểu được hai đt song song, hai đường thẳng cắt nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5=15% 1 2=20% 4 3,5 = 35% Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a0) Nhận biết được đt y = ax và đt y = ax+b (a0) Hiểu được hệ số góc của đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 3 1,5=15% 4 3 = 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 4,5 = 45% 4 3,5 = 35% 3 3 3% 14 10 100% II. Đề bài. Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4,5 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là: A. (-2; -1) B. (3; 2) C. (1; -3) D. (1; 5) Câu 2: Cho 2 hàm số: y = x + 2 (1); y = x + 5 (2), đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại điểm . A. (2; 5) B. (-1; -5); C. (6; -2); D. (6; 8) Câu 3: Cho hàm số: y = (m + 3)x + 5, hàm số đồng biến khi: A. m 3; C. m > -3; D. m > -5 Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Nối ghép Cột B 1. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) song song với nhau khi và chỉ khi 1 - a) a a’ 2. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau khi và chỉ khi 2 - b) a = a’ b = b’ 3. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) trùng nhau khi và chỉ khi 3 - d) a a’ b b’ c) a = a’ b b’ Câu 5: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau: Câu Đúng Sai a) Để đường thẳng y = (m - 2)x + 3 tạo với trục Ox một góc tù m - 2 < 0 m < 2. b) Với a > 0, góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc tù. c) Với a < 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc nhọn. Phần II. Tự luận: (5,5 điểm). Câu 6: Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (m + 1)x – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng song song b) Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 7: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 1) Câu 8: Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y = x + 3 (2) a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao điểm của hai đồ thị h/ số (1) và hàm số (2) là P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P c) Tính diện tích và chu vi của ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm) III. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 Câu 5 Tổng Đáp án C D C 1 - d 2 - a 3 - b a) Đ b) S c) S Điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 điểm Phần II. Tự luận. (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 6 Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7 Điều kiện m 0; m 0,5 a) Hai đường thẳng song song 0,75 b) hai đường thẳng cắt nhau 0,75 7 Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1) 0,5 Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) x = 2; y = 1 thay vào (1) ta được: 1 = a.2 a = 1,0 Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là a = 0,5 8 a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0 y = 3 y = 0 x = - 3 Hàm số y = Cho x = 0 y = 3 y = 0 x = 6 0,5 0,5 b) Tọa độ của các điểm: M (-3; 0) ; N (6; 0) ; P (0; 3) 1,0 c) Diện tích tam giác MNP : S= = =(cm2) Tính độ dài các cạnh của + MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm) + MP = (cm) + NP = Chu vi tam giác MNP là : 9 + +(cm) 0,5 0,5

File đính kèm:

  • dockt 45 ph chuong 2 hh.doc
Giáo án liên quan