Tiết 47 Luyện tập - Dương Tiến Mạnh

* về kiến thức: HS vận dụng được bài toán quỹ tích cung chứa góc để giải các bài tập trong SGK, khai thác tốt nội dung các kiến thức đã học để đưa bài toán về dựng cung chứa góc nhìn 1 đoạn thẳng dưới một góc không đổi.

* về kĩ năng: HS biết dựng cung chứa góc và dựng và yếu tố của hình học bằng thước và CP.

* về thái độ: HS biết trình bày lời giải bài toán quỹ tích. Rèn thái độ cẩn thận, vẽ hình chính xác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 47 Luyện tập - Dương Tiến Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Soạn ngày:26/2/2008 Dạy ngày:4/3/2008 Tiết 47 Luyện tập I/ Mục tiêu: * về kiến thức: HS vận dụng được bài toán quỹ tích cung chứa góc để giải các bài tập trong SGK, khai thác tốt nội dung các kiến thức đã học để đưa bài toán về dựng cung chứa góc nhìn 1 đoạn thẳng dưới một góc không đổi. * về kĩ năng: HS biết dựng cung chứa góc và dựng và yếu tố của hình học bằng thước và CP. * về thái độ: HS biết trình bày lời giải bài toán quỹ tích. Rèn thái độ cẩn thận, vẽ hình chính xác. *Trọng tâm: Giải các bài tập trong SGK (hướng dẫn hoặc giải chi tiết). II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 1. Kiểm tra bài cũ ?Phát biểu kết luận về các tính chất của góc nội tiếp đường tròn. phát biểu như SGK. Viết biểu thức tương ứng với hình vẽ trên bảng. 15’ 2. Dự đoán bài toán quỹ tích cung chứa góc +GV cho HS thực hiện ?1: Cho đoạn thẳng CD. a) Vẽ 3 điểm N1, N2, N3 sao cho: . b) Chứng minh 3 điểm N1, N2, N3 nằm trên đường tròn đường kính CD. B M1 a M2 600 M3 M4 M5 M8 M9 M10 + GV gợi ý chứng minh bằng cách nhắc lại tính chất của trung tuyến trong tam giác vuông. +GV cho mô hình chuyển động để HS quan sát sự chuyển động của các điểm M (trên và dưới AB) để HS hình dung ra quỹ đạo chuyển động của M là trên 2 cung tròn. + HS vẽ hình ra nháp để điều chỉnh độ chính xác của các góc vuông sau đó vẽ vào vở và dự đoán các điểm N1, N2, N3 nằm trên đường tròn đường kính CD. o N1 c D N3 N2 + HS trả lời gợi ý để tìm ra chứng minh dựa vào tính chất của các tam giác vuông có chung cạnh huyền. Theo tính chất trung tuyến bằng nửa cạnh huyền nên các trung tuyến bằng nhau tức là N1O = N2O = N3O ị 3 điểm N1, N2, N3 nằm trên đường tròn đường kính CD. + HS quan sát mô hình để dự đoán quỹ đạo chuyển động của M. 15’ 3. Bài toán quỹ tích cung chứa góc A x b a M o m a y d +GV cho HS xét phần thuận của bài toán quỹ tích như SGK: +GV trình bày phần đảo như SGK. Chú ý ở đây không yêu cầu HS nhớ máy móc cách chứng minh. Chủ yếu là hiểu và biết cách dựng cung chứa góc và bài toán tổng quát quỹ tích cung chứa góc. y +HS vẽ hình nghe trình bày chứng minh và vẽ hình phần thuận của bài toán dựng hình. + HS nắm cách dựng quỹ tích cung chứa góc theo các bước: + Dựng đoạn thẳng AB và trung trực d của đoạn thẳng AB. + Dựng tia Ax sao cho = a. + Dựng tia Ay ^ Ax. Giao của Ay với trung trực d cho ta xác định tâm O + Vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng OA +HS đọc chú ý SGK và liên hệ với hoạt động ?1 đã thực hiện. 10’ 4. Luyện tập củng cố +GV hướng dẫn BT 44: gợi ý tìm ra góc BIC cố định luôn bằng 1350 ị quỹ tích các điểm I chính là cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn BC. Bài tập 48: +GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất của tiếp tuyến với bán kính: M M M A B M M +GV trình bày phần đảo như SGK. Chú ý ở đây không yêu cầu HS nhớ máy móc cách chứng minh. Chủ yếu là hiểu và biết cách dựng cung chứa góc và bài toán tổng quát quỹ tích cung chứa góc. a i 1350 c B +HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV và dự đoán quỹ tích sau khi trả lời câu hỏi gợi ý: Các tiếp điểm M luôn nhìn AB dưới một góc vuông không đổi ị quỹ tích các điểm M chính là đường tròn đường kính AB bỏ đi điểm B (vì tâm B không thể vừa là tiếp điểm vừa là tâm của các đường tròn có bán kính không vượt quá AB). +HS trả lời các câu hỏi củng cố. Nghe hướng dẫn làm bài tập về nhà 5. Hướng dẫn + Nắm vững nội dung bài toán quỹ tích cung chứa góc. Cách dựng cung chứa góc nhìn đoạn thằng dưới một góc không đổi a (0 < a < 1800). + Hoàn thành các bài tập đã hướng dẫn. + Chuẩn bị cho tiết sau. Luyện tập.

File đính kèm:

  • docTiet47.doc