Tổng hợp các hợp chất hữu cơ Hóa học Lớp 11

1) HIDROCACBON: CxHy

• ANKAN: CnH2n+2 , n≥1 : Hidrocacbon no, mạch hở.

• XICLOANKAN: CnH2n , n≥3: Hidrocacbon no, mạch vòng.

• ANKEN: CnH2n , n≥2: Hidrocacbon chưa no, hở, có 1 nối đôi.

• ANKAĐIEN: CnH2n-2 , n≥3: chưa no, hở, có hai nối đôi.

• ANKIN: CnH2n-2 , n≥2: chưa no, mạch hở, có 1 nối ba.

• BENZEN và ANKYLBENZEN: CnH2n-6 , n≥6: HC thơm, phân tử có một vòng bezen.

2) Dẫn xuất của hidrocacbon:

• Dẫn xuất halogen (C,H,halogen)

• Ancol R−O−H (nhóm OH, hidroxyl)

• Ête: R−O−R’

• Anđêhit: , viết gọn: R−CHO

Nhóm cacbonxyl:

• Xeton: , viết gọn: R−CO−R’

• Axit: , viết gọn: R−COOH

Nhóm −COOH: cacbonxyl.

• Este: , viết gọn: R−COOR’

• Amyl bậc 1: R−NH2

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp các hợp chất hữu cơ Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÓA HỮU CƠ – Lớp 11 * PHÂN LOẠI CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ: 1) HIDROCACBON: CxHy ANKAN: CnH2n+2 , n≥1 : Hidrocacbon no, mạch hở. XICLOANKAN: CnH2n , n≥3: Hidrocacbon no, mạch vòng. ANKEN: CnH2n , n≥2: Hidrocacbon chưa no, hở, có 1 nối đôi. ANKAĐIEN: CnH2n-2 , n≥3: chưa no, hở, có hai nối đôi. ANKIN: CnH2n-2 , n≥2: chưa no, mạch hở, có 1 nối ba. BENZEN và ANKYLBENZEN: CnH2n-6 , n≥6: HC thơm, phân tử có một vòng bezen. 2) Dẫn xuất của hidrocacbon: Dẫn xuất halogen (C,H,halogen) Ancol R−O−H (nhóm OH, hidroxyl) Ête: R−O−R’ Anđêhit: , viết gọn: R−CHO Nhóm cacbonxyl: Xeton: , viết gọn: R−CO−R’ Axit: , viết gọn: R−COOH Nhóm −COOH: cacbonxyl. Este: , viết gọn: R−COOR’ Amyl bậc 1: R−NH2 I /Dãy đồng đẳng HC no, mạch hở: 1/ Công thức chung: CnH2n+2 , n≥1 Gốc Hidrocacbon no, hóa trị I. CnH2n+1 ─: ANKYL 2/ Danh pháp: ANKAN: Số chỉ vị + Tên nhánh+ Tên mạch + AN trí nhánh C chính * Chọn mạch cacbon dài nhất, có nhiều nhóm thế nhất làm mạch chính. Đánh số từ đầu mạch gần nhánh sao cho nhánh mang số nhỏ nhất, nếu có 2, 3 ,4 nhánh giống nhau thì thêm chữ đi, tri, tetra trước tên nhánh. * Bậc của nguyên tử cacbon: Khi ng tử cacbon nối với 1C, 2C, 3C, 4C thì ta có C bậc 1, 2, 3, 4. II/ Dãy đồng đẳng HC no, mạch vòng: 1/ Công thức chung: CnH2n, n≥3 2/ Danh pháp: XICLOANKAN: * Nếu mạch có nhánh: Số chỉ vị + Tên nhánh + XICLOANKAN trí nhánh III/ Dãy đồng đẳng HC chưa no, mạch hở, phân tử có 1 nối đôi: (OLEFIN) 1/ Công thức chung: CnH2n, n≥2 2/ Danh pháp: ANKEN *Nếu mạch có nhánh: Số chỉ + Tên nhánh + Tên mạch+ số chỉ+EN vị trí C chính vị trí nhánh nối đôi IV/ Dãy đồng đẳng HC chưa no, hở có hai nối đôi (ĐIOLEFIN) 1/ Công thức chung: CnH2n-2, n≥3 2/ Danh pháp: ANKAĐIEN *Mạch có nhánh Số chỉ + Tên nhánh + Tên mạch+ số chỉ + ĐIEN vị trí C chính vị trí (2 nối đôi) nhánh nối đôi (ưu tiên) V/ Dãy đồng đẳng HC chưa no, mạch hở, có một nối ba: 1/ Công thức chung: CnH2n-2, n≥2 2/ Danh pháp: ANKIN *Mạch có nhánh: Số chỉ + Tên nhánh + Tên mạch+ số chỉ+IN vị trí C chính vị trí nhánh nối ba (ưu tiên) VII/ BENZEN và ANKYLBENZEN (Aren), HC thơm, phân tử có 1 vòng benzen, nhánh no) 1/ Công thức chung: CnH2n-6, n≥ 6 2/ Danh pháp: Số chỉ + Tên nhánh +BENZEN vị trí nhánh * Vị trí nhánh với vòng benzen 1,2: o, ortho/ 1,3: m, mêta/ 1,4: p, para. VII/ Dẫn xuất Halogen: Khi thay 1 hay nhiều nguyên tử H của phân tử HC bằng nguyên tử Halogen ta được dẫn xuất halogen. Phân loại: *Theo Halogen *Theo gốc HC: -Dẫn xuất Halogen no: CH3Cl, -Dẫn xuất Halogen chưa no: CH2=CHCl, CH2=CH-CH2Cl -Dẫn xuất halogen thơm: C6H5Cl Bậc của dẫn xuất Halogen là bậc của nguyên tử C gắn với halogen. Danh pháp: a) Tên thay thế: Số chỉ + Tên + số chỉ+ Tên +Tên mạch+ AN vị trí Halogen vị trí nhánh C chính EN Halogen nhánh IN b) Tên gốc chức: Tên gốc HC + Halogenua c) Tên thường: htl VIII. ANCOL: Là hợp chất hữu cơ má phân tử có nhóm OH (nhóm Hidroxyl) gắn trực tiếp với nguyên tử C no (không có nối đôi) (mỗi nguyên tử C chỉ gắn 1 nhóm OH) 1/ Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol, no mạch hở: CnH2n+1OH , n≥1 CxH2x+2O , x≥1 2/ Danh pháp: Tên thay thế: ANKAN + Số chỉ vị trí OH+ OL Số chỉ vị+ Tên + Tên HC + số chỉ +OL trí nhánh nhánh của mạch chính vị trí OH Tên thông thường: ANCOL +Tên gốc HC +IC IX/ ÊTE no, đơn chức, mạch hở, là đồng phân của ancol no, hở: 1/ Công thức chung: CxH2x+2O x≥2 2/ Dạng cấu tạo: R─O─R’ 3/ Tên: Tên các gốc HC+ ÊTE. X/ ANĐÊHIT no, đơn chức, hở: 1/ Công thức chung: CnH2n+1CHO, n≥0 CxH2xO, x≥1 2/ Tên: ANKANAL Tên thường: ANĐÊHIT + tên thường của axit XI/ Axit no, đơn chức, hở: 1/ Công thức chung: CnH2n+1COOH, n≥0 CxH2xO2, x≥1 2/ Tên: Axit ANKANOIC Tên thường: htl. XII/ XÊTON no, đơn chức, hở là đồng phân của Anđêhit no, đơn, hở. 1/ Công thức chung: CxH2xO , x≥3 2/ Dạng cấu tạo: 3/ Danh pháp: Tên thay thế: ANKAN + Số chỉ vị trí +ON C=O (C nối đôiO) Tên gốc – chức: Tên gốc HC+ XETON. XIII/ ESTE hữu cơ, no, đơn chức, hở, là đồng phân của Axit no, đơn chức, hở: 1/ Công thức chung: CxH2xO2 , x≥2 2/ Dạng cấu tạo: , R’≠H Gốc Gốc Axit Ancol 3/ Danh pháp: Tên gốc HC + Tên Anion gốc axit của Ancol có đuôi AT

File đính kèm:

  • doctong_hop_cac_hop_chat_huu_co_hoa_hoc_lop_11.doc