Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

ĐỀ 1

Câu 2:H2S cho phản ứng với CuCl2 H2S + CuCl2 CuS +2HCl là vì:

A.H2S là axit mạnh hơn HCl B.HCl tan trong nước ít hơn H2S

C.CuS là hợp chất rất ít tan D.H2S có tính khử mạnh hơn HCl

Câu 3:M là 1 kim loại nhóm IIA (Mg,Ca,Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kết tủa với dung dịch Na2CO3, NaSO4 nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH .Xác định kim loại M

A.Chỉ có thể là Mg B.Chỉ có thể là Ba C. Chỉ có thể là Ca D.Chỉ có thể là Mg, Ba

Câu 4 :0,5 lit dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3 .dung dịch A tác dụng với dung dịch NH4OH dư cho ra kết tủa B .Đem nung B đến khối lượng ko đổi thu được chất rắn nặng 14,2g .Còn nếu cho 0,5 lit dung dịch A tác dụng vớidung dịch NaOH dưthì thu được kết tủa C .đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng 4gam.Tính nồng độ molcủa MgCl2và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A(Mg=24, Al=27)

A.CMgCl2 = CAl2(SO4)3 =0,1 M B.CMgCl2 = CAl2(SO4)3= 0,2M

C.CMgCl2 = 0,1M , CAl2(SO4) = 0,2M D.CMgCl2 = CAl2(SO4) 3= 0,15M

 

doc21 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 Câu 2:H2S cho phản ứng với CuCl2 H2S + CuCl2 CuS +2HCl là vì: A.H2S là axit mạnh hơn HCl B.HCl tan trong nước ít hơn H2S C.CuS là hợp chất rất ít tan D.H2S có tính khử mạnh hơn HCl Câu 3:M là 1 kim loại nhóm IIA (Mg,Ca,Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kết tủa với dung dịch Na2CO3, NaSO4 nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH .Xác định kim loại M A.Chỉ có thể là Mg B.Chỉ có thể là Ba C. Chỉ có thể là Ca D.Chỉ có thể là Mg, Ba Câu 4 :0,5 lit dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3 .dung dịch A tác dụng với dung dịch NH4OH dư cho ra kết tủa B .Đem nung B đến khối lượng ko đổi thu được chất rắn nặng 14,2g .Còn nếu cho 0,5 lit dung dịch A tác dụng vớidung dịch NaOH dưthì thu được kết tủa C .đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng 4gam.Tính nồng độ molcủa MgCl2và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A(Mg=24, Al=27) A.CMgCl2 = CAl2(SO4)3 =0,1 M B.CMgCl2 = CAl2(SO4)3= 0,2M C.CMgCl2 = 0,1M , CAl2(SO4) = 0,2M D.CMgCl2 = CAl2(SO4)3= 0,15M Câu 5:100ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M , K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch B chứa Pb(NO3)2 0,1M và Ba(NO3)2 .Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2ttrong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịch A vàB .Cho Ba=137,Pb=207 A.0,1M, 6,32g B.0,2M, 7,69g C.0,2M, 8,35g D.0,1M, 7,69g Câu 6:1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2 halogen (nhóm VIIA thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tác dung với 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ )cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định A,B và nồng độ mol của NaB trong dung dịch X .Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127 Ag=108 A.A là F,B là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005M B.A là Br ,B là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006M C.A là Cl ,B là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008M D.A là Cl ,B là Br, CNaCl = 0,014M ,CNaBr = 0,006M Câu 7 :100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05 M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr .tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa 2 dung dịch A và B .Cho biết AgCl ,AgBr, PbCl2 , PbBr2 đều ít tan . A.0,08M , 2,458g B.0,016M , 2,185g C. 0,008M , 2,297g D.0,08M, 2,607g Câu 8:Mọt dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1 gam kết tủa .Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi . A.0,1 mol, 33,1gam B.0,1mol, 31,3 g C.0,12 mol, 23,3g D.0,08 mol , 28,2g Câu 9:Mọt lit dung dịch A chứa MCl2 và NCl2= (M và N là 2 kim loại kiềm thổ , nhóm IIA thuộc chu kìkế tiếp của bảng HTTH). Khi cho 1 lit dung dịch A tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư , ta thu được 31,8 gam kết tủa .Nung kết tủa này đến khối lượng ko đổi (MCO3 thành MO + CO2), thu được 1 chất rắn có khối lượng 16,4 gam.Xác định 2 lim loại M,N và nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A . A.Mg ,Ca ,CMgCl2 = 0,08M ,CCaCl2 = 0,15M B.Mg ,Ca ,CMgCl2 = 0,2M ,CCaCl2 = 0,15M C.Ca , Sr ,CCaCl2 = 0,2M ,CSrCl2= 0,15M D.Mg ,Ca , CMgCl2 = 0,15M ,CCaCl2 = 0,20M Câu 10:Một hỗn hợp MgO và Al2O3 có khối lượng 5,5gam .Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư .Hòa tan chất rắn còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH dư và dung dịch A , được kết tủa B .Nung b đến khối lượng ko đổi ,khối lượng b giảm đi 0,18 gam so với khối lượng trước khi nung .Tính số mol MgO và Al2O3 trong hỗn hợp đầu . Cho Mg =24, Al =27 A.0,01mol MgO ,0,05 mol Al2O3 B.0,01mol MgO ,0,04 mol Al2O3 C.0,02 mol MgO ,0,10 mol Al2O3 D.0,03mol MgO ,0,04 mol Al2O3 Câu 11:100ml dung dịch A chứa MCl2 0,10M và NCl2 phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch Na2SO4 0,09M cho ra kết tủa có khối lượng là 3,694g. Xác định M và N và nồng độ mol của NCl2 trong dung dịch A biết rằng N và M là 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH A.M là Sr, N là Ba ,CBaCl2 =0,08M B.M là Ba ,N là Sr,CSrCl2 =0,08M C.M lag Mg ,N là Ca ,CCaCl2 = 0,05M D.M là Ca ,N là Sr ,CSrCl2 =0,06M Câu 16:Trong các cặp sau đây , cặp nào cho được phản ứng oxi hóa khử với nhau 1.Cl2 + KMnO4 2.Cl2 + KBr 3.H2S + HCl 4.Na + H2: A.Chỉ có 1,2 B. 2,3,4 C.2,4 D. 1,3 Câu 17:Để điều chế HBr (chất có tính khử )ta có thể chọn phản ứng nào trong 4 phản ứng sau: 1.KBr + HCl KCl +HBr 2.3KBr + H3PO4 K3PO4 + 3HBr 3.2KBr + H2SO4 đđ K2SO4 + 2HBr 4.KBr + HNO3 KNO3 + HBr Biết H3PO4 khó bay hơi và ko có tính oxi hóa còn H2SO4 đđ và HNO3 có tính oxi hóa A.Chỉ có 1,2 B.1,3 C.Chỉ có 2 D.3,4 Câu 18:Cho các phản ứng sau :1.2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2.H2S + I2 S + 2HI Hãy cho biết trong mỗi phản ứng ,chất nào bị khử , chất nào bị oxi hóa ? A.1.Cl2 là chất bị khử , Fe là chất bị oxi hóa 2.I2 là chất bị khử , H2S là chất bị oxi hóa B.1.Fe là chất bị khử ,Cl2 là chất bị oxi hóa 2.I2 là chất bị khử , H2S là chất bị oxi hóa C.1.Fe và Cl2 đều bị khử 2.I2 và H2S đều bị oxi hóa D.1. Fe là chất bị khử , Cl2 là chất bị oxi hóa 2.I2 là chất khử , H2S là chất oxi hóa Câu 19:Trong phản ứng sau:2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 +H2O A.NO2 là chất oxi hóa ,KOH là chất khử B.NO2 là chất khử ,KOH là chất oxi hóa C.NO2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D.Phản ứng trên ko phải là phản ứng oxi hóa khử Câu 20:Cho các chất SO2, CO2 , CH4 ,C2H4 chất nào làm mất màu nước Br2 (chất oxi hóa )? A.SO2, CO2 B.C2H4 C.SO2, C2H4 D.CO2 ,C2H4 Câu 21:Cho các cặp sau;1.dung dịch HCl + dung dịch H2SO4 2.KMnO4 +K2Cr2O7 3.H2S + HNO3 4.H2SO4 + Pb(NO3)2 Cặp nào cho được phản ứng oxi hóa khử ? A.Cặp 1,2 B.Cặp 1,2,4 C. Cả 4 cặp D. Chỉ có cặp 3 Câu 22:Trong các chất sau:Fe,FeSO4 ,Fe2(SO4)3 chất nào chỉ có tính khử ,chất nào có cả 2 tính chất oxi hóa và khử?cho kết quả theo thứ tự A.Fe,FeSO4 B.FeSO4 ,Fe2(SO4)3 C.Fe, Fe2(SO4)3 D.Fe, FeSO4 Câu 23:Một hỗn hợp X gồm Cu và một kim loại M hóa trị 2.X tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 11,2 l khí (đktc) và để lại 1 chất rắn A nặng 10g và dung dịch B.Khi them NaOH dư vào dung dịch B được kết tủa D.Nung D đến khối lượng không đổi được chất rắn E nặng 20g.xác định kim loại M và khối lương hỗn hợp X? A.Ca,24g B.Mg,22g C.Fe,38g D.Zn,42,5g Câu 29:Môt hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH có khối lượng là 10,6 g. Khi tác dụng với hỗn hợp Cl2 dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng 31,9g. Xác định A,B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .A.Na,K; mNa = 2,3 g, mK = 8,3 g B.Li , Na; mLi =0,7g , mNa = 9,2 g C.Li ,Na; mLi = 0,7 g; mNa = 9,9g D. Na , K ; mNa = 4,6 g , mK= 6g Câu 30 :F2 là chất oxi hóa mạnh hơn Cl2 là vì : F có độ âm điện cao hơn Cl. Liên kết F-F kém bền hơn liên kết Cl-Cl F có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Cl. Chọn các phát biểu đúng A.1 B.1,3 C. 3 D.1,2 Câu 33:KXOy là muối thường dùng trong cônh nghệ làm pháo KXOy t(A) + (B) (B) +Fe t(C) (C) +HCl (D) +(E) +H2O Xác định X, y ,(A) ,(B) ,(C), (D) ,(E) A.KXOy =KClO3 ,(A) =KCl ,(B) =O2 ,(C) =Fe3O4, (D) =FeCl2 , (E)= FeCl3 B.KXOy =KClO3 ,(A) =KCl ,(B) =O2 ,(C) =Fe3O3, (D) =FeCl2 , (E)= FeCl3 C.KXOy =KClO3 ,(A) =KCl ,(B) =O2 ,(C) =FeO, (D) =FeCl2 , (E)= FeCl3 D.KXOy =KClO4 ,(A) =KCl ,(B) =Cl2 ,(C) =FeCl3, (D) =FeCl2 , (E)= FeCl Câu 34:Cho chuỗi phản ứng (với X2 là halogen ): X2 + NaOH (A) +(B) +H2O + (B) + HCl NaCl +H2O +(D) (D) +Ag t (E) trắng (E) + 2NH3 (F) tan Xác đinh (A),(B),(C),(D),(E),(F) A.X2 =Cl2 ; (A)=NaCl ; (B)=NaClO ; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl B.X2 =Br2 ; (A)=NaBr ; (B)=NaBrO ; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl C.X2 =Cl2 ; (A)=NaCl ; (B)=NaClO ; (D) =O2 ;(E) =Ag2O ; (F) =Ag(OH)2 D.X2 =F2 ; (A)=NaF ; (B)=NaFO; (D) =Cl2 ;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH3)]2Cl Câu 35:Điện phân nóng chảy 11,9 gam muối NaX thu được 2,24 lit khí X2 bên anôt (1atm ,273 0 C ) .Xác định công thức của muối AX.A.KCl B.KBr C.NaF D.NaCl Câu 36:Nung 24,5 gam KClO3 .Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư) .Phản ứng cho ra chất rắn có khối lựong lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu là 4,8 gam .Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3 A.75% B.80% C.50% D.100% Câu 37:Cho hấp thụ hết 2,24lit khí Cl2 (đktc) trong 210 gam dung dịch NaOH 4% (d= 1,05 g/ml) .Tính nồng độ mol của các chất thu được sau phản ứng biết rằng phản ứng giữa Cl2 và NaOH hoàn toàn .Thể tích dung dịch được xem như ko thay đổi .A.CNaCl =0,5M ,CNaClO = 0,5 M B.CNaCl =CNaClO = 0,475 M ; CNaOH dư= 0,0476M C.CNaCl =CNaClO = 0,6 M ; CNaOH dư= 0,06M D.CNaCl =CNaClO = 0,5 M ; CNaOH dư= 0,05M Câu 38:25,6 gam một hỗn hợp X gồm 2 halogen A2 ,B2 (thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) tác dụng hết với Ag cho ra hỗn hợp 2 muốicó khối lượng là 133,6g .Xác định A,B và khối lượng A2 ,B2 chứa trong hỗn hợp X .A.Cl,Br ,mCl2 =14,2g ,mBr2 =11,4g B. F ,Cl, mF2 =5,7g ,mCl2 =19,9g C. F,Cl,mCl2 =11,4g ,mCl2 =14,2g D.Cl,Br ,mCl2 =7,1g ,mBr2 =18,5g Câu 39:Để điều chế muối FeCl2 ta có thể dùng : A.Fe + Cl2 à FeCl3 B.2FeCl3 + Fe à 3FeCl2 C.FeO + Cl2 à FeCl2 + ½ O2 D.Fe + 2NaCl à FeCl2 + 2Na Câu 40.So sánh tính oxi hóa của F2 , Cl2 ,N2 . Sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần A.Cl2 <F2< N2 B.F2 <Cl2 < N2 C.N2 <F2<Cl2 D.N2 <Cl2< F2 Câu 41.Trong các hợp chất sau : HF ,HBr ,H2S ,NH3 chọn chất có tính axit mạnh nhất va chất có tính axit yếu nhất .Cho kết quả theo thứ tự :A.HF,H2S B.HBr, NH3 C.HBr ,H2S D.H2S , HBr Câu 42.Sắp các nguyên tử F ,O , S theo thứ tụ bán kính nguyên tử tăng dần A.O<S<F B.F<O<S C.S<F<O D.O<S<F ĐỀ 2 Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa sau: Cl2 à Aà BàCàAàCl2. Trong đó A,B,C là các chất rắnvà B, C đều chứa Natri, A, B, C có thể là các chất sau: A. NaCl, NaBr, Na2CO3 B. NaBr, NaOH,Na2CO3 C. NaCl, Na2CO3, NaOH D. NaCl, NaOH, Na2CO3 Câu 2:Brôm lỏng bay hơi đều rất độc. Để hủy hêt lượng brôm lỏng có thể dùng hóa chất nào sau đây: A. ddNaOH B. dd NaI C. dd Ca(OH)2 D. Tất cả đều đúng. Câu 3:Brôm có lẫn clo, muốn có brôm tinh khiết, ta cho hh trên vào 1 lượng dư: A. nước B. dd NaOH C. dd HCl D. dd NaBr Câu 4:Một khí khi dẫn vào nước brôm thì dd sẫm màu hơn. Khí đó là: A. Flo B. Clo C. HBr D. HI Câu 5: Clo có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây: A. H2, Na,Au,Fe B. Na,O2,H2O,Ca C. H2,NaBr,Al,Cu D. H2O,N2,Zn,Pb. Câu 6:Cho mg Fe tác dụng hết với dd HCl loãng dư thì thu được m1g muối. Cũng lượng sắt ấy cho pư hết với lượng khí clo dư thì thu được m2g muối. Hãy so sánh m1 và m2: A. m1 > m2 B. m1 < m2 C. m1 = m2 D. không xác định được. Câu 7: dd có chứa 1g CaX2 tác dụng hết với dd AgNO3 thu được 1,88g kết tủa. X là: A. F B. Cl C. Br D. I Câu 8:Chọn câu sai: A. Clo tác dụng với sắt cho sắt(III)clorua B. dd HF là axit yếu C. Flo tác dụng với dd NaCl cho clo D. dd HF hòa tan được thủy tinh. Câu 9:Để thu được 3,36lit O2 (đktc) cần nhiệt phân hoàn toàn 1 lượng tinh thể KClO3.5H2O là: A. 12,25g B. 21,25g C. 31,875g D. 63,75g Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai: A. Tính khử của HFHCl>HBr>HI C. Bán kính nguyên tử của F<Cl<Br<I C.Tính oxi hóa của F- <Cl- <Br- <I- Câu 11: Dãy gồm các chất đều pứ với dd HCl:A. NaOH,Al,CuSO4, CuO B. Cu(OH)2,Cu,CuO,Fe C. CaO,Al2O3,Na2SO4,H2SO4 D. NaOH,Al,CaCO3,FeO Câu 12:Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđroclorua: A. P2O5 B. NaOH rắn C. H2SO4đặc D. CaCl2 khan Câu 13:Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dd nước brom 0,5M, khối lượng NaBr thu được là: A. 3,45g B. 4,67g C. 5,15g D. 8,75g Câu 14:X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. HH A có chứa 2 muối X, Y với Natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2g hh A phải dùng 150ml dd AgNO3 0,2M. X, Y có thể là: A. F và Cl B. Br và I C. I và At D. Cl và Br Câu 15: Hòa tan 4,25g một muối halogenua của kim loại kiềm vào nước được 200ml dd A. Lấy 10ml dd A cho pư với dd AgNO3 dư thu được 0,7175g kết tủa. Muối đã dùng là:A. NaBr B. NaCl C. KCl D. LiCl Câu 16:Cho KMnO4 tác dụng với dd HCl dư, toàn bộ khí sinh ra cho tác dụng với Fe thu được 32,5g muối. Lượng KMnO4 cần dùng là: A. 19,86g B. 18,96g C. 18,86g D. 18,68g Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,75g hh Fe và Fe2O3 bằng dd HCl dư, thu được 448ml khí (đktc). %khối lượng Fe, Fe2O3 trong hh ban đầu lần lượt là: A. 27,15; 72,85 B. 63,57; 36,43 C. 40,73; 59.27 D. 20,37; 79,63 Câu 18:Hòa tan hoàn toàn mg kim loại hóa trị III vào dd HCl chỉ có 6,72lit khí H2(đktc)thoát ra. Sau pư khối lượng dd tăng 4,8g. Giá tri của m: A. 5,4g B. 4,8g C. 4,5g D. 6,4g Câu 19: Hỗn hợp O2 và O3 có tỉ khối đối với hiđro là 20. Tỉ lệ % thể tích các khí tương ứng trong cùng đk: A. 1 : 2 B. 2 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 1 Câu 20: Cho 4g hh bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 0,2g khí thoát ra. Khối lượng hh muối khan thu được: A. 10,5g B. 15,5g C. 11,1g D. 1,55g Câu 21:Hòa tan 11,2g oxit kim loại hóa trị II trong 500ml dd HCl 1M( lấy dư 25% so với lượng pư). Công thức oxit: A. FeO B. MgO C. ZnO D. CaO Câu 22:Hòa tan 104,25g hh NaCl, NaI vào nước. Cho khí clo vừa đủ đi qua rồi cô cạn. Nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi, chất rắn còng lại nặng 58,5g. %m hh 2 muối ban đầu: A. 29,5; 70,5 B. 28,06; 71,94 C. 65; 35 D. 50; 50 Câu 23:Nung 24,5g muối KClOx đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn có khối lượng là 14,9g. Xđ CT của muối KClOx. Nếu nung 24,5g muối KClOx ở nhiệt độ thấp hơn ta thu được 2 muối có khối lượng là 24,5g. Tính khối lượng mỗi muối ấy: A. KClO3; 21,125gKClO4; 3,375gKCl B. KClO2; 20,5g KClO34; 4gKCl C. KClO3; 20,775g KClO4; 3,725gKCl D. KClO; 20,25g KClO3; 4,25gKCl Câu 24: Cho 8,8g hh Mg và Cu tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24lit khí (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau pư là: A. 2,4g B. 6,4g C. 8,8g D. Kết quả khác. Câu 25: Cho 8g hh Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48lit khí H2 (đktc). Số gam của Mg là: A. 2,4g B. 5,6g C. 4,8g D. kết quả khác. Câu 26: Cho 200ml dd KOH 0,05M thêm vài giọt quỳ tím vào, sau đó dẫn 672ml HCl(đktc) vào dd. Hiện tượng xảy ra là: A. Lúc đầu quỳ tím chuyển sang xanh, sau đó chuyển sang đỏ. B. không hiện tượng C. Quỳ tím chuyển sang xanh D. Quỳ tím mất màu. Cau 27:Để hòa tan hoàn toàn 1,805g hh gồm Fe và Al thì phải dùng 475ml dd HCl 0,2M, thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc là: A. 1,064lit B. 0,56lit C. 0,336lit D. 0,504lit Câu 28:Cho 2,06g muối natri halogenua A tác dụng với dd AgNO3 dư, thì thu được một kết tủa , kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16g bạc. Vậy A là: A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI Câu 29: Cho sơ đồ sau: HCl NaCl X Vậy X là: A. FeCl2 B. Cl2 C. A, B đều đúng D. A, B đều sai. Câu 30:Cho các chất sau: Mg, Fe, Cu, Ag2O, NaOH, AgNO3, KCl, CaCO3 lần lượt tác dụng với dd HCl. Số phương trình phản ứng xảy ra là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 31: Cho chuỗi phản ứng sau: MnO2 à X1à X2à X3àX1ànước giaven. Vậy X1, X2, X3 là: A. Cl2, FeCl2, HCl B. HCl , FeCl2, NaCl C. Cl2, FeCl2, NaCl D. Cl2, HCl, NaCl. Câu 32: Cho 0,56lit khí clo tác dụng với 0,448lit khí hiđro. Thể tích các khí thu được sau pư là: A. 0,448lit B. 0,896lit C. 1,008lit D. 1,12lit Câu 33: Các nguyên tố halogen F2, Cl2, Br2, I2 có: A. Tính phi kim giảm dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần C. Bán kính nguyên tử tăng D. A,B,C đúng Câu 34:Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng chất nào để đồng thời nhận ra 3 khí: A. Giấy quì tim tẩm ướt B. dd BaCl2 C. dd Ca(OH)2 D. dd H2SO4 Câu 35:Cho 4,48lit khí Cl2(đktc) tác dụng với H2 dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào nước thu được 100ml dd A. Tính nồng độ mol/lit dd A: A. 4M B. 8M C. 2M D. 1M Câu 36: Cho 1,2g Mg kim loại phản ứng hoàn toàn với Vlit khí X2 (đktc) thu được 4,75g hợp chất MgX2. Hãy cho biết X2 là khí nào và tính thể tích V của khí X2 đã phản ứng. A. Cl2, 2,11lit B. F2, 1,12lit C. Cl2, 1,12lit D. F2, 2,11lit Câu 37:Cho mg Al vào trong bình kín chứa khí clo, đốt nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem chất rắn thu được hòa tan vào nước thấy khối lượng chất rắn không tan là 10g. Cô cạn dd thu được 26,7g chất rắn khan. Tính m và khối lượng clo đã tham gia phản ứng. A. 15,4g; 21,3g B. 21,3g; 15,4g C. 5,4g; 7,3g D. Kết quả khác. Câu 38:Tính thể tích khí clo thu được ở đktc khi đun nóng nhẹ 3,16g KMnO4 với dd axitclohidric đặc, dư: A. 1,12lit B. 2,11lit C. 1,21lit D. Kết quả khác. Câu 39:Có 4 dd mất nhãn NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hãy chọn thuốc thử nhận biết: A. AgNO3 B. BaCl2 C. H2SO4 D. HCl Câu 40:Trong các khí HX. Khí nào có tính khử mạnh nhất: A. HI B. HBr C. HCl D. HF Câu 41: dd HCl có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò: A. là chất khử B. là môi trường C. là chất oxi hóa D. Tất cả đều đúng Câu 42: Cho 200g dd HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6% để trung hòa dd trên cần 250ml dd NaOH 3,2M. DD axit trên là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 43:Đơn chất nào sau đây “ thăng hoa” khi thay đổi trạng thái tồn tại: A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2 Câu 44: Đổ dd chứa 1g HCl vào dd chứa 1g dd NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dd thu được thì giấy quì chuyển sang màu gì? A. màu đỏ B. màu xanh C. không đổi màu D. không xác định được. Câu 45:Ở đktc, 1500ml nước hòa tan 350lit khí HBr. Xác định nồng độ % của dd axit bromhiđric thu được là: A. 10,42% B. 23,33% C. 2,33% D. 1,042% ĐỀ 3 Câu 1:Hấp thụ 2,24lit SO2(đktc) vào dd chứa 120ml dd NaOH 1M thu được dd A. Chất tan trong dd A là: A. Na2SO3 và NaOH dư B. Na2SO3 C. NaHSO3 D. Na2SO3 và NaHSO3 Câu 2:Khi oxi hóa 67,2lit khí lưu huỳnh (IV) oxit thì thu được 168g lưu huỳnh trioxit. Hiệu suất của phản ứng là: A. 90% B. 70% C. 60% D. 80% Câu 3:Sự hình thành ozon là do nguyên nhân nào?A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi. B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.C. Sự ôxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất. D. A, B, C đều đúng. Câu 4: Có 4 dd là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dd? A. dd HNO3 B. Dd KOH C. dd BaCl2 D. dd NaCl Câu 5: Cho 6,4g hh 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 4,48lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 6: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Đó là kim loại nào trong số sau:A. Mg B. Fe C. Ca D. Al Câu 7 :Trong các chất sau : Cl2, KMnO4 , HNO3 , H2S, FeSO4 , chất nào chỉ có tính oxi hóa , chất nào chỉ có tính khử A.Cl2, KMnO4 chỉ có tính oxi hóa ,H2S chỉ có tính khử B.KMnO4 chỉ có tính oxi hóa ,H2S chỉ có tính khử C.HNO3, KMnO4 chỉ có tính oxi hóa ,H2S chỉ có tính khử D.HNO3 chỉ có tính oxi hóa ,FeSO4 chỉ có tính khử Câu 8:Cho chuỗi phản ứng sau: Khí Akhí BMn2+ + D Khí A chất rắn E màu vàng E + H2 khí A A.A=H2S; B=SO3; D=H2SO4; E=S B.A=HCl; B=Cl2; D=Cl2O; E=S C.A=H2S; B=SO2; D=H2SO4; E=S D.A=HCl; B=SO3; D=H2SO4; E=S C©u9:. Hßa tan 33,8 gam oleum X vµo n­íc ®­îc dung dÞch Y. §Ó trung hßa hÕt dung dÞch Y cÇn dïng võa ®ñ 800 ml dung dÞch KOH 1M. VËy c«ng thøc ph©n tö cña oleum X lµ: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.5SO3 Câu 10:H2S cho phản ứng với CuCl2 H2S + CuCl2 CuS +2HCl là vì: A.H2S là axit mạnh hơn HCl B.HCl tan trong nước ít hơn H2S C.CuS là hợp chất rất ít tan D.H2S có tính khử mạnh hơn HCl Caâu 11: Nhoùm caùc kim loaïi naøo sau ñaây tan heát ñöôïc trong dd H2SO4 loaõng laáy dö: A. Al, Fe, Cu B.Al, Mg, Zn C. Ag, Zn, Fe D. Caû B,C ñeàu ñuùng Caâu 12: Phaûn öùng naøo sau ñaây sai:A. FeO + H2SO4 loaõng à FeSO4 + H2O B. Cu +2 H2SO4 ñaëc à CuSO4 + SO2 + 2H2O C. 2Fe + 6H2SO4 loaõng à Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O D. Na2SO3 + H2SO4 à Na2SO4 + SO2 +H2O Caâu 13: Vieát phöông trình phaûn öùng thöïc hieän daõy chuyeån hoaù sau: a. KMnO4 à Cl2 à HCl à H2Sà H2SO4 à CuSO4à CuCl2 b. MnO2 à Cl2à NaClà Cl2à NaClOà NaHCO3 c. FeS2àSO2à SO3à H2SO4à SO2 à H2SO4à Na2SO4 d. Na2SO3à SO2 à K2SO3à K2SO4à KClà Cl2à CaOCl2 e. MnO2 à Cl2 àHCl à H2S à SO2 à KHSO3 à K2SO3 Caâu 14: Nhaän bieát caùc dd sau: a. Na2S, Na2SO4, FeCl3, HNO3 b. KCl, NaNO3, H2SO4, Ba(OH)2 c. FeCl2, FeSO4, NaNO3, HNO3, K2S. d. Na2CO3, Na2S, K2SO4, HCl, NaOH. e. NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4 Câu 15:Cho 4,48lit SO2 ( ñktc) vào dd chứa 8g NaOH. Sau phản ứng thu được chất gì?Bao nhieâu gam? Caâu 16:Cho 2,24lit SO2(ñkc) vaøo 200ml dd NaOH 1M . Tính noàng ñoä mol/lit dd thu ñöôïc sau phaûn öùng? Caâu 17 : Cho moät dd coù hoaø tan 0,2 mol CuCl2 vôùi moät dd coù hoaø tan 20g NaOH. Chaát raén thu ñöôïc coù khoái löôïng laø bao nhieâu gam? Caâu 18:Cho 19g hh goàm Fe vaø ZnO phaûn öùng vöøa ñuû vôùi 500ml dd HCl thu ñöôïc 1,12 lit khí (ñkc). a.Tính thaønh phaàn % (m) caùc chaát trong hh ban ñaàu? b.Tính noàng ñoä CM cuûa dd HCl?c.Neáu cho 38g hh treân phaûn öùng vôùi dd H2SO4 ñaëc noùng 98% vöøa ñuû ta thaáy thoaùt ra khí SO2. Tính khoái löôïng dd H2SO4 ban ñaàu Caâu 19: Cho 3,04g hh goàm Fe vaø CuO phaûn öùng vöøa ñuû vôùi 100ml dd HCl thu ñöôïc 896ml khí (ñkc). a.Tính thaønh phaàn % (m) caùc chaát trong hh ban ñaàu? b.Tính noàng ñoä CM cuûa dd HCl? c.Neáu cho 1,52g hh treân phaûn öùng vôùi dd H2SO4 ñaëc noùng 98% vöøa ñuû ta thaáy thoaùt ra khí SO2. Tính khoái löôïng dd H2SO4 ban ñaàu ĐỀ 3 Caâu 1:Cho 4,7 g hoãn hôïp goàm Na vaø Mg phaûn öùng vöøa ñuû vôùi dd H2SO4 ñaëc noùng thu ñöôïc 3,36 lit SO2 (ñktc). a.Tính thaønh phaàn % (m) caùc chaát trong hh ban ñaàu? b.Cho löôïng khí SO2 thu ñöôïc treân vaøo 100ml dd NaOH 3M. Tính CM cuûa muoái thu ñöôïc (coi V dd khoâng ñoåi). Caâu 2: Cho 19,3 g hoãn hôïp goàm Zn vaø Cu phaûn öùng vöøa ñuû vôùi dd H2SO4 ñaëc noùng thu ñöôïc 6,72lit khí SO2 (ñktc). a.Tính thaønh phaàn % (m) caùc chaát trong hh ban ñaàu? b.Cho löôïng khí SO2 thu ñöôïc treân vaøo 100ml dd NaOH 3M. Tính CM cuûa muoái thu ñöôïc( coi V dd khoâng ñoåi). Caâu 3:Cho 30,4 g hoãn hôïp goàm Fe vaø moät oxit cuûa kim loïai hoùa trò II khoâng ñoåi( RO), phaûn öùng vöøa ñuû vôùi 600ml dd HCl 2M. Neáu cho ½ löôïng hoãn hôïp treân phaûn öùng heát vôùi dd H2SO4 ñaëc noùng laáy dö ta thu ñöôïc 6,72 lít SO2 (ñkc).a.Tính thaønh phaàn % (m) caùc chaát trong hh ban ñaàu? b.Xaùc ñònh coâng thöùc oxit c.Cho löôïng khí SO2 thu ñöôïc treân vaøo 200ml dd NaOH 3,5M.Tính CM cuûa muoái thu ñöôïc( coiVdd khoâng ñoåi). Câu 4: Để pha loãng H2SO4 đậm đặc trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào sau đây: A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều . Câu 5:Chất nào sau đây có thể dùng làm khô khí NH3? A. H2SO4đặc B. CaCl2 khan C. CaO D. CuSO4khan Câu 6: Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện. Chứng tỏ: A. Axit H2S mạnh hơn H2SO4 B. Axit H2SO4mạnh hơn H2S C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh. D. pư oxi hoa khử xảy ra. Câu 7: Oxi đi từ không khí vào túi phổi là do: A. pư với CO2 trong phổi B. Áp suất riêng phần của nó trong không khí lớn hơn trong túi phổi. C. Áp suất riêng phần của nó trong không khí nhỏ hơn trong túi phổi. D.Trong túi phổi to và tốc độ khuếch tán lớn hơn. Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?A. Trong dãy halogen, F2 có tính oxi hóa và tính khử mạnh nhất. B. Kim loại kiềm không đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối vì chúng tác dụng mạnh với nước. C. Br2 có thể đẩy được Cl2 ra khỏi muối KClO3 D. Cu tan trong dd FeCl3 Câu 9: Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ: A. FeS B. FeS2 C. S D. H2S Câu 10: Có thể thu được kết tủa FeS bằng cách cho dd FeSO4 tác dụng với dd nào sau đây? A. H2S B. Na2S C. (NH4)2S D. B hoặc C E. A hoặc B hoặc C. Câu 11: Dẫn 3,36lit khí H2S (đktc) vào 2 lit dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau pư là: A. NaHS B. Na2S C. NaHS và Na2S D. Na2SO3 Câu 12:Pư nào sau đây không xảy ra?A. FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S B. CuS + 2HCl à CuCl2 + H2S C. H2S + Pb(NO3)2à PbS + 2HNO3 D. Na2S + Pb(NO3)2 à PbS + 2NaNO3 Câu 13: Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X à SO2à Yà H2SO4 A. X: S, Y: SO3 B. X: FeS2, Y: SO3 C. X: H2S, Y: SO3 D. A và B đều được. Câu 14: Hoà tan hòan toàn 9,6g kim loại R hoá trị (II ) trong H 2SO4 đặc thu được dung dịch X và 3,36 lit khí SO2(đktc). Vậy R là:A.Mg B.Zn C.Ca D.Cu Câu 15: Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2(đktc) . Cũng cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là:A : 9,6g B : 16g C : 6,4g D : 12,8g Câu 16: Hòa tan 55g hổn hợp Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml axit H2SO4 1M thu được một muối trung hòa duy nhất và hổn hợp khí A . Thành phần phần trăm thể tích của hổn hợp khí A : A.80%CO2 ; 20%SO2 .B 70%CO2 ; 30%SO2 C. 60%CO2 ; 40%SO2 D.. 50%CO2 ; 50%SO2 Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 1,44 g một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H2SO4 O,3 M(loãng) .Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là:A.Be B.Ca C. Ba D.Mg Câu 18:Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch Y và giải phóng 2,688 lít (đktc). Thể tích dung dịch 2M cần thiết để trung hoà dung dịch Y là: A. 30ml B. 120ml C. 60ml D. Tất cả đều sai Câu 19:Cho 17,40g hợp kim X gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với loãng, dư ta được 6,40g chất rắn, 9,856 lít khí Y ở và 1atm. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt, đồng, nhôm trong hỗn hợp lần lượt là: A. 32,18%; 35,5%; 32,32% B. 32,18%; 36,79%; 31,03% C. 33,18%; 36,79%; 30,03% D. Kết quả khác Câu 20:Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu? A. 1568kg B. 1578kg C. 1548kg D. 1558kg ĐỀ 4 Câu

File đính kèm:

  • dochoa hoc.doc
Giáo án liên quan